逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- 新标点和合本 - 我又要杀死她的党类(“党类”原文作“儿女”),叫众教会知道,我是那察看人肺腑心肠的,并要照你们的行为报应你们各人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我又要杀死她的儿女,众教会就知道,我是那察看人肺腑心肠的,我要照你们的行为报应各人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我又要杀死她的儿女,众教会就知道,我是那察看人肺腑心肠的,我要照你们的行为报应各人。
- 当代译本 - 我要击杀她的爪牙 ,使众教会都知道我洞察人的心思意念,我要照你们各人的行为对待你们。
- 圣经新译本 - 我必以死亡击杀她的儿女;众教会就都知道我是察验人肺腑心肠的,我要照着你们的行为报应你们各人。
- 中文标准译本 - 我要用瘟疫 击杀她的儿女 ,这样各教会就将知道我就是洞察情感和心思的那一位;我也要照着你们的行为回报你们每个人。
- 现代标点和合本 - 我又要杀死她的党类 ,叫众教会知道我是那察看人肺腑心肠的,并要照你们的行为报应你们各人。
- 和合本(拼音版) - 我又要杀死她的党类 ,叫众教会知道,我是那察看人肺腑心肠的,并要照你们的行为报应你们各人。
- New International Version - I will strike her children dead. Then all the churches will know that I am he who searches hearts and minds, and I will repay each of you according to your deeds.
- New International Reader's Version - I will strike her children dead. Then all the churches will know that I search hearts and minds. I will pay each of you back for what you have done.
- English Standard Version - and I will strike her children dead. And all the churches will know that I am he who searches mind and heart, and I will give to each of you according to your works.
- New Living Translation - I will strike her children dead. Then all the churches will know that I am the one who searches out the thoughts and intentions of every person. And I will give to each of you whatever you deserve.
- Christian Standard Bible - I will strike her children dead. Then all the churches will know that I am the one who examines minds and hearts, and I will give to each of you according to your works.
- New American Standard Bible - And I will kill her children with plague, and all the churches will know that I am He who searches the minds and hearts; and I will give to each one of you according to your deeds.
- New King James Version - I will kill her children with death, and all the churches shall know that I am He who searches the minds and hearts. And I will give to each one of you according to your works.
- Amplified Bible - And I will kill her children (followers) with pestilence [thoroughly annihilating them], and all the churches will know [without any doubt] that I am He who searches the minds and hearts [the innermost thoughts, purposes]; and I will give to each one of you [a reward or punishment] according to your deeds.
- American Standard Version - And I will kill her children with death; and all the churches shall know that I am he that searcheth the reins and hearts: and I will give unto each one of you according to your works.
- King James Version - And I will kill her children with death; and all the churches shall know that I am he which searcheth the reins and hearts: and I will give unto every one of you according to your works.
- New English Translation - Furthermore, I will strike her followers with a deadly disease, and then all the churches will know that I am the one who searches minds and hearts. I will repay each one of you what your deeds deserve.
- World English Bible - I will kill her children with Death, and all the assemblies will know that I am he who searches the minds and hearts. I will give to each one of you according to your deeds.
- 新標點和合本 - 我又要殺死她的黨類(原文是兒女),叫眾教會知道,我是那察看人肺腑心腸的,並要照你們的行為報應你們各人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又要殺死她的兒女,眾教會就知道,我是那察看人肺腑心腸的,我要照你們的行為報應各人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我又要殺死她的兒女,眾教會就知道,我是那察看人肺腑心腸的,我要照你們的行為報應各人。
- 當代譯本 - 我要擊殺她的爪牙 ,使眾教會都知道我洞察人的心思意念,我要照你們各人的行為對待你們。
- 聖經新譯本 - 我必以死亡擊殺她的兒女;眾教會就都知道我是察驗人肺腑心腸的,我要照著你們的行為報應你們各人。
- 呂振中譯本 - 我必以死亡 擊殺她的兒女;眾教會就知道我是探索透 人 肺腑腎腸的;我必照你們的行為將各人 所應得的 報給你們。
- 中文標準譯本 - 我要用瘟疫 擊殺她的兒女 ,這樣各教會就將知道我就是洞察情感和心思的那一位;我也要照著你們的行為回報你們每個人。
- 現代標點和合本 - 我又要殺死她的黨類 ,叫眾教會知道我是那察看人肺腑心腸的,並要照你們的行為報應你們各人。
- 文理和合譯本 - 且斃其子女、俾諸會知我乃察人心腸者、依爾曹所行而施之也、
- 文理委辦譯本 - 使諸會知眾人心腹腎腸、我常監察、視其所行而報之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且必盡殺其黨、使教會知我鑒察人之心腹腎腸、必按爾各人所為而報之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其子女均將夭折;俾諸教會皆知吾洞察人心、且將按爾中各人之行為而施報應焉。
- Nueva Versión Internacional - A los hijos de esa mujer los heriré de muerte. Así sabrán todas las iglesias que yo soy el que escudriña la mente y el corazón; y a cada uno de ustedes lo trataré de acuerdo con sus obras.
- 현대인의 성경 - 또 내가 그녀의 자녀들을 죽일 것이니 모든 교회가 나는 사람의 깊은 생각까지 살핀다는 것을 알게 될 것이다. 나는 너희가 행한 대로 각 사람에게 갚아 주겠다.
- Новый Русский Перевод - Я поражу ее детей смертью, и все церкви узнают, что Я испытываю сердца и мысли человека, и каждый из вас получит по своим делам.
- Восточный перевод - Я поражу её последователей смертью, и все общины верующих узнают, что Я испытываю сердца и мысли человека, и каждый из вас получит по своим делам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поражу её последователей смертью, и все общины верующих узнают, что Я испытываю сердца и мысли человека, и каждый из вас получит по своим делам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поражу её последователей смертью, и все общины верующих узнают, что Я испытываю сердца и мысли человека, и каждый из вас получит по своим делам.
- La Bible du Semeur 2015 - Je livrerai ses disciples à la mort. Ainsi, toutes les Eglises reconnaîtront que je suis celui qui sonde les pensées et les désirs secrets. Je rétribuerai chacun de vous selon ses actes.
- リビングバイブル - また、あの女の子どもたちも打ち殺します。こうしてすべての教会は、わたしが人の心と思いを見通すことを知るのです。わたしは一人一人に、それぞれの行いに応じて報います。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὰ τέκνα αὐτῆς ἀποκτενῶ ἐν θανάτῳ. καὶ γνώσονται πᾶσαι αἱ ἐκκλησίαι ὅτι ἐγώ εἰμι ὁ ἐραυνῶν νεφροὺς καὶ καρδίας, καὶ δώσω ὑμῖν ἑκάστῳ κατὰ τὰ ἔργα ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ τέκνα αὐτῆς ἀποκτενῶ ἐν θανάτῳ; καὶ γνώσονται πᾶσαι αἱ ἐκκλησίαι, ὅτι ἐγώ εἰμι ὁ ἐραυνῶν νεφροὺς καὶ καρδίας, καὶ δώσω ὑμῖν ἑκάστῳ κατὰ τὰ ἔργα ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - Matarei os filhos dessa mulher. Então, todas as igrejas saberão que eu sou aquele que sonda mentes e corações, e retribuirei a cada um de vocês de acordo com as suas obras.
- Hoffnung für alle - Alle ihre Anhänger werde ich dem Tod ausliefern. Dann werden alle Gemeinden wissen, dass ich die Menschen durch und durch kenne, selbst ihre geheimsten Gedanken und Wünsche. Und ich werde jeden von euch nach dem richten, was er getan hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะประหารลูกๆ ของหญิงนั้น แล้วคริสตจักรทั้งปวงจะได้รู้ว่าเราคือผู้พิเคราะห์ความคิดจิตใจ และเราจะตอบแทนเจ้าแต่ละคนตามการกระทำของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะฆ่าพวกลูกๆ ของนางให้ตาย และคริสตจักรทุกแห่งจะได้รู้ว่า เราเป็นผู้หยั่งรู้ถึงความคิดและจิตใจ และเราจะสนองตอบพวกเจ้าแต่ละคนตามการกระทำของตน
交叉引用
- Ga-la-ti 6:5 - Vì mỗi người đều có những bổn phận riêng phải làm cho trọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
- Sô-phô-ni 1:11 - Dân cư trong khu chợ, hãy than khóc vì tất cả con buôn đều bị tiêu diệt.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
- Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
- Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
- Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
- Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- 2 Sử Ký 6:30 - xin Chúa từ trời lắng nghe, và tha thứ, báo trả cho mỗi người cách công minh, vì Chúa biết rõ lòng dạ của loài người.
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.