Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • 新标点和合本 - “你要写信给推雅推喇教会的使者,说:‘那眼目如火焰、脚像光明铜的 神之子说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要写信给推雅推喇教会的使者,说:‘上帝的儿子,那位眼睛如火焰、双脚像发亮的铜的这样说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要写信给推雅推喇教会的使者,说:‘ 神的儿子,那位眼睛如火焰、双脚像发亮的铜的这样说:
  • 当代译本 - “你要写信告诉推雅推喇教会的天使,双目如炬、双脚像闪亮精铜的上帝的儿子说,
  • 圣经新译本 - “你要写信给在推雅推拉教会的使者,说: ‘ 神的儿子,那眼睛像火焰、两脚像光铜的,这样说:
  • 中文标准译本 - “你要给那在锡亚蒂拉教会的使者 写信说: “神的儿子,就是那位眼睛如火焰、两脚仿佛精铜的,这样说:
  • 现代标点和合本 - “你要写信给推雅推喇教会的使者说:‘那眼目如火焰、脚像光明铜的神之子说:
  • 和合本(拼音版) - “你要写信给推雅推喇教会的使者说,那眼目如火焰、脚像光明铜的上帝之子说:
  • New International Version - “To the angel of the church in Thyatira write: These are the words of the Son of God, whose eyes are like blazing fire and whose feet are like burnished bronze.
  • New International Reader's Version - “Here is what I command you to write to the church in Thyatira. Here are the words of the Son of God. He is Jesus, whose eyes are like blazing fire. His feet are like polished bronze. He says,
  • English Standard Version - “And to the angel of the church in Thyatira write: ‘The words of the Son of God, who has eyes like a flame of fire, and whose feet are like burnished bronze.
  • New Living Translation - “Write this letter to the angel of the church in Thyatira. This is the message from the Son of God, whose eyes are like flames of fire, whose feet are like polished bronze:
  • The Message - Write this to Thyatira, to the Angel of the church. God’s Son, eyes pouring fire-blaze, standing on feet of furnace-fired bronze, says this:
  • Christian Standard Bible - “Write to the angel of the church in Thyatira: Thus says the Son of God, the one whose eyes are like a fiery flame and whose feet are like fine bronze:
  • New American Standard Bible - “And to the angel of the church in Thyatira write: The Son of God, who has eyes like a flame of fire, and feet like burnished bronze, says this:
  • New King James Version - “And to the angel of the church in Thyatira write, ‘These things says the Son of God, who has eyes like a flame of fire, and His feet like fine brass:
  • Amplified Bible - “And to the angel (divine messenger) of the church in Thyatira write: These are the words of the Son of God, who has eyes [that flash] like a flame of fire [in righteous judgment], and whose feet are like burnished [white-hot] bronze:
  • American Standard Version - And to the angel of the church in Thyatira write: These things saith the Son of God, who hath his eyes like a flame of fire, and his feet are like unto burnished brass:
  • King James Version - And unto the angel of the church in Thyatira write; These things saith the Son of God, who hath his eyes like unto a flame of fire, and his feet are like fine brass;
  • New English Translation - “To the angel of the church in Thyatira write the following: “This is the solemn pronouncement of the Son of God, the one who has eyes like a fiery flame and whose feet are like polished bronze:
  • World English Bible - “To the angel of the assembly in Thyatira write: “The Son of God, who has his eyes like a flame of fire, and his feet are like burnished brass, says these things:
  • 新標點和合本 - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者,說:『那眼目如火焰、腳像光明銅的神之子說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者,說:『上帝的兒子,那位眼睛如火焰、雙腳像發亮的銅的這樣說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者,說:『 神的兒子,那位眼睛如火焰、雙腳像發亮的銅的這樣說:
  • 當代譯本 - 「你要寫信告訴推雅推喇教會的天使,雙目如炬、雙腳像閃亮精銅的上帝的兒子說,
  • 聖經新譯本 - “你要寫信給在推雅推拉教會的使者,說: ‘ 神的兒子,那眼睛像火燄、兩腳像光銅的,這樣說:
  • 呂振中譯本 - 『你要寫信給在 推雅推喇 的教會的使者 說 :『上帝的兒子、眼睛像火燄、腳彷彿明亮之銅的這麼說:
  • 中文標準譯本 - 「你要給那在錫亞蒂拉教會的使者 寫信說: 「神的兒子,就是那位眼睛如火焰、兩腳彷彿精銅的,這樣說:
  • 現代標點和合本 - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者說:『那眼目如火焰、腳像光明銅的神之子說:
  • 文理和合譯本 - 當書達推雅推喇會之使者云、上帝子目如火焰、足如明銅者曰、
  • 文理委辦譯本 - 爾當書達推雅推喇會使者、曰、上帝子、目若火、足如金、言曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當書達 推雅推拉 教會使者、曰、天主子、目如火燄、足如精銅者、如是云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾其寓書於 第亞底拉 教會之守護天神曰:彼天主聖子、目如火燄、足如精銅者、有所曉諭於爾:
  • Nueva Versión Internacional - »Escribe al ángel de la iglesia de Tiatira: Esto dice el Hijo de Dios, el que tiene ojos que resplandecen como llamas de fuego y pies que parecen bronce al rojo vivo:
  • 현대인의 성경 - “두아디라 교회의 지도자에게 이 편지를 써서 보내라. ‘눈은 불꽃 같고 발은 빛나는 주석 같은 하나님의 아들이 말한다:
  • Новый Русский Перевод - – Ангелу церкви в Фиатире напиши: «Так говорит Сын Божий, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как отполированная бронза:
  • Восточный перевод - – Далее напиши вестнику общины верующих в Фиатире: «Так говорит (вечный) Сын Всевышнего, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как латунь:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Далее напиши вестнику общины верующих в Фиатире: «Так говорит (вечный) Сын Всевышнего, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как латунь:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Далее напиши вестнику общины верующих в Фиатире: «Так говорит (вечный) Сын Всевышнего, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как латунь:
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’ange de l’Eglise qui est à Thyatire, écris : « Voici ce que dit le Fils de Dieu, dont les yeux sont comme une flamme ardente et les pieds comme du bronze :
  • リビングバイブル - テアテラにある教会の指導者に、次のように書き送りなさい。『この手紙は、燃える炎のような目と、真鍮のように輝く足を持つ、神の子からのものです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τῷ ἀγγέλῳ τῆς ἐν Θυατείροις ἐκκλησίας γράψον· Τάδε λέγει ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ, ὁ ἔχων τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ ὡς φλόγα πυρὸς καὶ οἱ πόδες αὐτοῦ ὅμοιοι χαλκολιβάνῳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τῷ ἀγγέλῳ τῆς ἐν Θυατείροις ἐκκλησίας γράψον: τάδε λέγει ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, ὁ ἔχων τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ ὡς φλόγα πυρός, καὶ οἱ πόδες αὐτοῦ ὅμοιοι χαλκολιβάνῳ:
  • Nova Versão Internacional - “Ao anjo da igreja em Tiatira, escreva: “Estas são as palavras do Filho de Deus, cujos olhos são como chama de fogo e os pés como bronze reluzente.
  • Hoffnung für alle - »Schreib an den Engel der Gemeinde in Thyatira: Dies sagt dir der Sohn Gottes, dessen Augen wie die Flammen eines Feuers leuchten und dessen Füße wie glühende Bronze glänzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเขียนถึงทูตสวรรค์แห่งคริสตจักรที่เมืองธิยาทิราว่า พระบุตรของพระเจ้าผู้ซึ่งมีพระเนตรดั่งเปลวไฟโชติช่วงและพระบาทดั่งทองสัมฤทธิ์สุกปลั่งตรัสว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​เขียน​ถึง​ทูต​สวรรค์​แห่ง​คริสตจักร​ที่​เมือง​ธิยาทิรา​ว่า พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​มี​ดวงตา​ประกาย​กล้า​ดุจ​เปลว​ไฟ และ​เท้า​ของ​พระ​องค์​เป็น​เหมือน​ทอง​สัมฤทธิ์​อัน​มันปลาบ​กล่าว​ว่า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • 新标点和合本 - “你要写信给推雅推喇教会的使者,说:‘那眼目如火焰、脚像光明铜的 神之子说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要写信给推雅推喇教会的使者,说:‘上帝的儿子,那位眼睛如火焰、双脚像发亮的铜的这样说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要写信给推雅推喇教会的使者,说:‘ 神的儿子,那位眼睛如火焰、双脚像发亮的铜的这样说:
  • 当代译本 - “你要写信告诉推雅推喇教会的天使,双目如炬、双脚像闪亮精铜的上帝的儿子说,
  • 圣经新译本 - “你要写信给在推雅推拉教会的使者,说: ‘ 神的儿子,那眼睛像火焰、两脚像光铜的,这样说:
  • 中文标准译本 - “你要给那在锡亚蒂拉教会的使者 写信说: “神的儿子,就是那位眼睛如火焰、两脚仿佛精铜的,这样说:
  • 现代标点和合本 - “你要写信给推雅推喇教会的使者说:‘那眼目如火焰、脚像光明铜的神之子说:
  • 和合本(拼音版) - “你要写信给推雅推喇教会的使者说,那眼目如火焰、脚像光明铜的上帝之子说:
  • New International Version - “To the angel of the church in Thyatira write: These are the words of the Son of God, whose eyes are like blazing fire and whose feet are like burnished bronze.
  • New International Reader's Version - “Here is what I command you to write to the church in Thyatira. Here are the words of the Son of God. He is Jesus, whose eyes are like blazing fire. His feet are like polished bronze. He says,
  • English Standard Version - “And to the angel of the church in Thyatira write: ‘The words of the Son of God, who has eyes like a flame of fire, and whose feet are like burnished bronze.
  • New Living Translation - “Write this letter to the angel of the church in Thyatira. This is the message from the Son of God, whose eyes are like flames of fire, whose feet are like polished bronze:
  • The Message - Write this to Thyatira, to the Angel of the church. God’s Son, eyes pouring fire-blaze, standing on feet of furnace-fired bronze, says this:
  • Christian Standard Bible - “Write to the angel of the church in Thyatira: Thus says the Son of God, the one whose eyes are like a fiery flame and whose feet are like fine bronze:
  • New American Standard Bible - “And to the angel of the church in Thyatira write: The Son of God, who has eyes like a flame of fire, and feet like burnished bronze, says this:
  • New King James Version - “And to the angel of the church in Thyatira write, ‘These things says the Son of God, who has eyes like a flame of fire, and His feet like fine brass:
  • Amplified Bible - “And to the angel (divine messenger) of the church in Thyatira write: These are the words of the Son of God, who has eyes [that flash] like a flame of fire [in righteous judgment], and whose feet are like burnished [white-hot] bronze:
  • American Standard Version - And to the angel of the church in Thyatira write: These things saith the Son of God, who hath his eyes like a flame of fire, and his feet are like unto burnished brass:
  • King James Version - And unto the angel of the church in Thyatira write; These things saith the Son of God, who hath his eyes like unto a flame of fire, and his feet are like fine brass;
  • New English Translation - “To the angel of the church in Thyatira write the following: “This is the solemn pronouncement of the Son of God, the one who has eyes like a fiery flame and whose feet are like polished bronze:
  • World English Bible - “To the angel of the assembly in Thyatira write: “The Son of God, who has his eyes like a flame of fire, and his feet are like burnished brass, says these things:
  • 新標點和合本 - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者,說:『那眼目如火焰、腳像光明銅的神之子說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者,說:『上帝的兒子,那位眼睛如火焰、雙腳像發亮的銅的這樣說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者,說:『 神的兒子,那位眼睛如火焰、雙腳像發亮的銅的這樣說:
  • 當代譯本 - 「你要寫信告訴推雅推喇教會的天使,雙目如炬、雙腳像閃亮精銅的上帝的兒子說,
  • 聖經新譯本 - “你要寫信給在推雅推拉教會的使者,說: ‘ 神的兒子,那眼睛像火燄、兩腳像光銅的,這樣說:
  • 呂振中譯本 - 『你要寫信給在 推雅推喇 的教會的使者 說 :『上帝的兒子、眼睛像火燄、腳彷彿明亮之銅的這麼說:
  • 中文標準譯本 - 「你要給那在錫亞蒂拉教會的使者 寫信說: 「神的兒子,就是那位眼睛如火焰、兩腳彷彿精銅的,這樣說:
  • 現代標點和合本 - 「你要寫信給推雅推喇教會的使者說:『那眼目如火焰、腳像光明銅的神之子說:
  • 文理和合譯本 - 當書達推雅推喇會之使者云、上帝子目如火焰、足如明銅者曰、
  • 文理委辦譯本 - 爾當書達推雅推喇會使者、曰、上帝子、目若火、足如金、言曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當書達 推雅推拉 教會使者、曰、天主子、目如火燄、足如精銅者、如是云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾其寓書於 第亞底拉 教會之守護天神曰:彼天主聖子、目如火燄、足如精銅者、有所曉諭於爾:
  • Nueva Versión Internacional - »Escribe al ángel de la iglesia de Tiatira: Esto dice el Hijo de Dios, el que tiene ojos que resplandecen como llamas de fuego y pies que parecen bronce al rojo vivo:
  • 현대인의 성경 - “두아디라 교회의 지도자에게 이 편지를 써서 보내라. ‘눈은 불꽃 같고 발은 빛나는 주석 같은 하나님의 아들이 말한다:
  • Новый Русский Перевод - – Ангелу церкви в Фиатире напиши: «Так говорит Сын Божий, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как отполированная бронза:
  • Восточный перевод - – Далее напиши вестнику общины верующих в Фиатире: «Так говорит (вечный) Сын Всевышнего, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как латунь:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Далее напиши вестнику общины верующих в Фиатире: «Так говорит (вечный) Сын Всевышнего, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как латунь:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Далее напиши вестнику общины верующих в Фиатире: «Так говорит (вечный) Сын Всевышнего, глаза Которого подобны пылающему огню, и ноги Которого сверкают, как латунь:
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’ange de l’Eglise qui est à Thyatire, écris : « Voici ce que dit le Fils de Dieu, dont les yeux sont comme une flamme ardente et les pieds comme du bronze :
  • リビングバイブル - テアテラにある教会の指導者に、次のように書き送りなさい。『この手紙は、燃える炎のような目と、真鍮のように輝く足を持つ、神の子からのものです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τῷ ἀγγέλῳ τῆς ἐν Θυατείροις ἐκκλησίας γράψον· Τάδε λέγει ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ, ὁ ἔχων τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ ὡς φλόγα πυρὸς καὶ οἱ πόδες αὐτοῦ ὅμοιοι χαλκολιβάνῳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τῷ ἀγγέλῳ τῆς ἐν Θυατείροις ἐκκλησίας γράψον: τάδε λέγει ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, ὁ ἔχων τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ ὡς φλόγα πυρός, καὶ οἱ πόδες αὐτοῦ ὅμοιοι χαλκολιβάνῳ:
  • Nova Versão Internacional - “Ao anjo da igreja em Tiatira, escreva: “Estas são as palavras do Filho de Deus, cujos olhos são como chama de fogo e os pés como bronze reluzente.
  • Hoffnung für alle - »Schreib an den Engel der Gemeinde in Thyatira: Dies sagt dir der Sohn Gottes, dessen Augen wie die Flammen eines Feuers leuchten und dessen Füße wie glühende Bronze glänzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเขียนถึงทูตสวรรค์แห่งคริสตจักรที่เมืองธิยาทิราว่า พระบุตรของพระเจ้าผู้ซึ่งมีพระเนตรดั่งเปลวไฟโชติช่วงและพระบาทดั่งทองสัมฤทธิ์สุกปลั่งตรัสว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​เขียน​ถึง​ทูต​สวรรค์​แห่ง​คริสตจักร​ที่​เมือง​ธิยาทิรา​ว่า พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​มี​ดวงตา​ประกาย​กล้า​ดุจ​เปลว​ไฟ และ​เท้า​ของ​พระ​องค์​เป็น​เหมือน​ทอง​สัมฤทธิ์​อัน​มันปลาบ​กล่าว​ว่า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
圣经
资源
计划
奉献