逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
- 新标点和合本 - 所以,你当悔改;若不悔改,我就快临到你那里,用我口中的剑攻击他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你当悔改;若不悔改,我很快就到你那里来,用我口中的剑攻击他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,你当悔改;若不悔改,我很快就到你那里来,用我口中的剑攻击他们。
- 当代译本 - 所以你要悔改,否则我必迅速到你那里,用我口中的剑攻击他们。
- 圣经新译本 - 所以,你应当悔改;如果不悔改,我就很快地来到你们那里,用我口中的剑跟他们作战。
- 中文标准译本 - 所以,你应当悔改,否则我就会立即来到你那里,用我口中的剑与他们交战。
- 现代标点和合本 - ‘所以,你当悔改!若不悔改,我就快临到你那里,用我口中的剑攻击他们。
- 和合本(拼音版) - 所以你当悔改,若不悔改,我就快临到你那里,用我口中的剑攻击他们。
- New International Version - Repent therefore! Otherwise, I will soon come to you and will fight against them with the sword of my mouth.
- New International Reader's Version - So turn away from your sins! If you don’t, I will come to you soon. I will fight against those people with the sword that comes out of my mouth.
- English Standard Version - Therefore repent. If not, I will come to you soon and war against them with the sword of my mouth.
- New Living Translation - Repent of your sin, or I will come to you suddenly and fight against them with the sword of my mouth.
- The Message - “Enough! Don’t give in to them; I’ll be with you soon. I’m fed up and about to cut them to pieces with my sword-sharp words.
- Christian Standard Bible - So repent! Otherwise, I will come to you quickly and fight against them with the sword of my mouth.
- New American Standard Bible - Therefore repent; or else I am coming to you quickly, and I will wage war against them with the sword of My mouth.
- New King James Version - Repent, or else I will come to you quickly and will fight against them with the sword of My mouth.
- Amplified Bible - Therefore repent [change your inner self—your old way of thinking, your sinful behavior—seek God’s will]; or else I am coming to you quickly, and I will make war and fight against them with the sword of My mouth [in judgment].
- American Standard Version - Repent therefore; or else I come to thee quickly, and I will make war against them with the sword of my mouth.
- King James Version - Repent; or else I will come unto thee quickly, and will fight against them with the sword of my mouth.
- New English Translation - Therefore, repent! If not, I will come against you quickly and make war against those people with the sword of my mouth.
- World English Bible - Repent therefore, or else I am coming to you quickly, and I will make war against them with the sword of my mouth.
- 新標點和合本 - 所以,你當悔改;若不悔改,我就快臨到你那裏,用我口中的劍攻擊他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你當悔改;若不悔改,我很快就到你那裏來,用我口中的劍攻擊他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你當悔改;若不悔改,我很快就到你那裏來,用我口中的劍攻擊他們。
- 當代譯本 - 所以你要悔改,否則我必迅速到你那裡,用我口中的劍攻擊他們。
- 聖經新譯本 - 所以,你應當悔改;如果不悔改,我就很快地來到你們那裡,用我口中的劍跟他們作戰。
- 呂振中譯本 - 故此你要悔改;不然,我就迅速臨到你,用我口中的劍同他們爭戰。
- 中文標準譯本 - 所以,你應當悔改,否則我就會立即來到你那裡,用我口中的劍與他們交戰。
- 現代標點和合本 - 『所以,你當悔改!若不悔改,我就快臨到你那裡,用我口中的劍攻擊他們。
- 文理和合譯本 - 故當改悔、不然、我速就爾、以口中之劍與之戰矣、
- 文理委辦譯本 - 故當悔改、不然、吾必速至、吐劍擊之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當悔改、不然、我必速臨爾、以我口之劍擊之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚其悔改、否則吾不久必來爾處、以吾口中之劍、痛擊之。
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ¡arrepiéntete! De otra manera, iré pronto a ti para pelear contra ellos con la espada que sale de mi boca.
- 현대인의 성경 - 그러므로 회개하라. 그렇지 않으면 내가 속히 가서 내 입의 칼로 그들과 싸울 것이다.
- Новый Русский Перевод - Покайся! Иначе Я скоро приду к тебе и сражусь с ними мечом, выходящим из Моего рта!
- Восточный перевод - Покайся! Иначе Я скоро приду к тебе и сражусь с ними мечом, выходящим из Моего рта!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Покайся! Иначе Я скоро приду к тебе и сражусь с ними мечом, выходящим из Моего рта!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Покайся! Иначе Я скоро приду к тебе и сражусь с ними мечом, выходящим из Моего рта!
- La Bible du Semeur 2015 - Change donc, sinon je viens à toi sans tarder et je vais combattre ces gens-là avec l’épée qui sort de ma bouche.
- リビングバイブル - だから、心と態度を改めなさい。さもないと、わたしはすぐにでも行って、口の剣で彼らと戦います。
- Nestle Aland 28 - μετανόησον οὖν· εἰ δὲ μή, ἔρχομαί σοι ταχὺ καὶ πολεμήσω μετ’ αὐτῶν ἐν τῇ ῥομφαίᾳ τοῦ στόματός μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετανόησον οὖν! εἰ δὲ μή, ἔρχομαί σοι ταχύ, καὶ πολεμήσω μετ’ αὐτῶν ἐν τῇ ῥομφαίᾳ τοῦ στόματός μου.
- Nova Versão Internacional - Portanto, arrependa-se! Se não, virei em breve até você e lutarei contra eles com a espada da minha boca.
- Hoffnung für alle - Kehr zu mir um, sonst werde ich sehr schnell zu dir kommen und gegen diese Leute mit dem Schwert aus meinem Mund kämpfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นจงกลับใจใหม่! มิฉะนั้นอีกไม่นานเราจะมาหาเจ้าและสู้กับคนเหล่านั้นด้วยดาบแห่งปากของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเจ้าจงกลับใจ มิฉะนั้นเราจะมาหาเจ้าในไม่ช้า และเราจะต่อสู้พวกเขาด้วยดาบจากปากของเรา
交叉引用
- Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
- Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.