Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • 新标点和合本 - 地上的君王,素来与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的君王,与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号;
  • 和合本2010(神版-简体) - 地上的君王,与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号;
  • 当代译本 - “地上曾与她通奸、一同奢华享乐的君王目睹焚烧她的烟,必为她哭泣哀号。
  • 圣经新译本 - “地上的众王,就是跟她一同行邪淫、骄奢无度的,看见焚烧她的烟的时候,就必为她痛哭捶胸。
  • 中文标准译本 - 地上的众君王,就是那些与她行淫乱、一同骄奢淫逸的,当看见焚烧她时的烟,就会为她捶胸哀哭。
  • 现代标点和合本 - 地上的君王,素来与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号。
  • 和合本(拼音版) - 地上的君王,素来与她行淫,一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号。
  • New International Version - “When the kings of the earth who committed adultery with her and shared her luxury see the smoke of her burning, they will weep and mourn over her.
  • New International Reader's Version - “The kings of the earth who committed terrible sins with her will weep. They will mourn because they used to share her riches. They will see the smoke rising as she burns.
  • English Standard Version - And the kings of the earth, who committed sexual immorality and lived in luxury with her, will weep and wail over her when they see the smoke of her burning.
  • New Living Translation - And the kings of the world who committed adultery with her and enjoyed her great luxury will mourn for her as they see the smoke rising from her charred remains.
  • The Message - “The kings of the earth will see the smoke of her burning, and they’ll cry and carry on, the kings who went night after night to her brothel. They’ll keep their distance for fear they’ll get burned, and they’ll cry their lament: Doom, doom, the great city doomed! City of Babylon, strong city! In one hour it’s over, your judgment come!
  • Christian Standard Bible - The kings of the earth who have committed sexual immorality and shared her sensual and excessive ways will weep and mourn over her when they see the smoke from her burning.
  • New American Standard Bible - “And the kings of the earth, who committed acts of sexual immorality and lived luxuriously with her, will weep and mourn over her when they see the smoke of her burning,
  • New King James Version - “The kings of the earth who committed fornication and lived luxuriously with her will weep and lament for her, when they see the smoke of her burning,
  • Amplified Bible - “ And the kings and political leaders of the earth, who committed immorality and lived luxuriously with her, will weep and beat their chests [in mourning] over her when they see the smoke of her burning,
  • American Standard Version - And the kings of the earth, who committed fornication and lived wantonly with her, shall weep and wail over her, when they look upon the smoke of her burning,
  • King James Version - And the kings of the earth, who have committed fornication and lived deliciously with her, shall bewail her, and lament for her, when they shall see the smoke of her burning,
  • New English Translation - Then the kings of the earth who committed immoral acts with her and lived in sensual luxury with her will weep and wail for her when they see the smoke from the fire that burns her up.
  • World English Bible - The kings of the earth who committed sexual immorality and lived wantonly with her will weep and wail over her, when they look at the smoke of her burning,
  • 新標點和合本 - 地上的君王,素來與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的君王,與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地上的君王,與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號;
  • 當代譯本 - 「地上曾與她通姦、一同奢華享樂的君王目睹焚燒她的煙,必為她哭泣哀號。
  • 聖經新譯本 - “地上的眾王,就是跟她一同行邪淫、驕奢無度的,看見焚燒她的煙的時候,就必為她痛哭捶胸。
  • 呂振中譯本 - 地上的君王、素來同她行淫、荒淫無度的、看見她被焚燒的煙,就必為她哭泣捶胸。
  • 中文標準譯本 - 地上的眾君王,就是那些與她行淫亂、一同驕奢淫逸的,當看見焚燒她時的煙,就會為她捶胸哀哭。
  • 現代標點和合本 - 地上的君王,素來與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號。
  • 文理和合譯本 - 世上諸王、素與行淫而奢華者、見所焚之煙、則為之哭而擗、
  • 文理委辦譯本 - 天下諸王、素與巴比倫行淫、專事華靡、見厥火炎炎、必哭之哀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天下諸王、素與彼行淫、奢侈宴樂、見焚之之煙、必為之悲痛號泣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世之百王與之共淫、而同享侈泰者、必將目擊其火焰、而號咷大哭;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los reyes de la tierra que cometieron adulterio con ella y compartieron su lujo vean el humo del fuego que la consume, llorarán de dolor por ella.
  • 현대인의 성경 - 그 여자와 함께 음란과 사치를 일삼던 세상 왕들은 그녀가 불에 탈 때의 연기를 보고 울고 슬퍼할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались ее роскошью, увидят дым от ее пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • Восточный перевод - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались её роскошью, увидят дым от её пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались её роскошью, увидят дым от её пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались её роскошью, увидят дым от её пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les rois de la terre qui ont partagé sa vie de débauche et de luxe pleureront et se lamenteront sur elle, en voyant monter la fumée de la ville embrasée.
  • リビングバイブル - 彼女の不純な行為に手を貸し、多くの分け前をもらって、ぜいたくの限りを尽くした地上の支配者たちは、その焼けこげた死体から立ちのぼる煙を見て、涙にくれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ κλαύσουσιν καὶ κόψονται ἐπ’ αὐτὴν οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς οἱ μετ’ αὐτῆς πορνεύσαντες καὶ στρηνιάσαντες, ὅταν βλέπωσιν τὸν καπνὸν τῆς πυρώσεως αὐτῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κλαύσονται καὶ κόψονται ἐπ’ αὐτὴν οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς, οἱ μετ’ αὐτῆς πορνεύσαντες καὶ στρηνιάσαντες, ὅταν βλέπωσιν τὸν καπνὸν τῆς πυρώσεως αὐτῆς,
  • Nova Versão Internacional - “Quando os reis da terra, que se prostituíram com ela e participaram do seu luxo, virem a fumaça do seu incêndio, chorarão e se lamentarão por ela.
  • Hoffnung für alle - All die Mächtigen der Erde, die es mit ihr getrieben und in Saus und Braus mit ihr gelebt haben, werden jammern und klagen, wenn sie den Rauch der brennenden Stadt sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อบรรดากษัตริย์ของโลกที่ร่วมประเวณีและร่วมฟุ้งเฟ้อกับนครนั้นเห็นควันไฟที่เผามัน พวกเขาจะร่ำไห้และไว้อาลัยให้นครนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​ที่​ได้​ผิด​ประเวณี และ​บำเรอ​ความ​ใคร่​ฝ่าย​กิเลส​กับ​นาง​ได้​เห็น​ควัน​ไฟ​ที่​ไหม้​นาง ก็​จะ​ร้องไห้​และ​คร่ำครวญ
交叉引用
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 32:9 - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • 新标点和合本 - 地上的君王,素来与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的君王,与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号;
  • 和合本2010(神版-简体) - 地上的君王,与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号;
  • 当代译本 - “地上曾与她通奸、一同奢华享乐的君王目睹焚烧她的烟,必为她哭泣哀号。
  • 圣经新译本 - “地上的众王,就是跟她一同行邪淫、骄奢无度的,看见焚烧她的烟的时候,就必为她痛哭捶胸。
  • 中文标准译本 - 地上的众君王,就是那些与她行淫乱、一同骄奢淫逸的,当看见焚烧她时的烟,就会为她捶胸哀哭。
  • 现代标点和合本 - 地上的君王,素来与她行淫、一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号。
  • 和合本(拼音版) - 地上的君王,素来与她行淫,一同奢华的,看见烧她的烟,就必为她哭泣哀号。
  • New International Version - “When the kings of the earth who committed adultery with her and shared her luxury see the smoke of her burning, they will weep and mourn over her.
  • New International Reader's Version - “The kings of the earth who committed terrible sins with her will weep. They will mourn because they used to share her riches. They will see the smoke rising as she burns.
  • English Standard Version - And the kings of the earth, who committed sexual immorality and lived in luxury with her, will weep and wail over her when they see the smoke of her burning.
  • New Living Translation - And the kings of the world who committed adultery with her and enjoyed her great luxury will mourn for her as they see the smoke rising from her charred remains.
  • The Message - “The kings of the earth will see the smoke of her burning, and they’ll cry and carry on, the kings who went night after night to her brothel. They’ll keep their distance for fear they’ll get burned, and they’ll cry their lament: Doom, doom, the great city doomed! City of Babylon, strong city! In one hour it’s over, your judgment come!
  • Christian Standard Bible - The kings of the earth who have committed sexual immorality and shared her sensual and excessive ways will weep and mourn over her when they see the smoke from her burning.
  • New American Standard Bible - “And the kings of the earth, who committed acts of sexual immorality and lived luxuriously with her, will weep and mourn over her when they see the smoke of her burning,
  • New King James Version - “The kings of the earth who committed fornication and lived luxuriously with her will weep and lament for her, when they see the smoke of her burning,
  • Amplified Bible - “ And the kings and political leaders of the earth, who committed immorality and lived luxuriously with her, will weep and beat their chests [in mourning] over her when they see the smoke of her burning,
  • American Standard Version - And the kings of the earth, who committed fornication and lived wantonly with her, shall weep and wail over her, when they look upon the smoke of her burning,
  • King James Version - And the kings of the earth, who have committed fornication and lived deliciously with her, shall bewail her, and lament for her, when they shall see the smoke of her burning,
  • New English Translation - Then the kings of the earth who committed immoral acts with her and lived in sensual luxury with her will weep and wail for her when they see the smoke from the fire that burns her up.
  • World English Bible - The kings of the earth who committed sexual immorality and lived wantonly with her will weep and wail over her, when they look at the smoke of her burning,
  • 新標點和合本 - 地上的君王,素來與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的君王,與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地上的君王,與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號;
  • 當代譯本 - 「地上曾與她通姦、一同奢華享樂的君王目睹焚燒她的煙,必為她哭泣哀號。
  • 聖經新譯本 - “地上的眾王,就是跟她一同行邪淫、驕奢無度的,看見焚燒她的煙的時候,就必為她痛哭捶胸。
  • 呂振中譯本 - 地上的君王、素來同她行淫、荒淫無度的、看見她被焚燒的煙,就必為她哭泣捶胸。
  • 中文標準譯本 - 地上的眾君王,就是那些與她行淫亂、一同驕奢淫逸的,當看見焚燒她時的煙,就會為她捶胸哀哭。
  • 現代標點和合本 - 地上的君王,素來與她行淫、一同奢華的,看見燒她的煙,就必為她哭泣哀號。
  • 文理和合譯本 - 世上諸王、素與行淫而奢華者、見所焚之煙、則為之哭而擗、
  • 文理委辦譯本 - 天下諸王、素與巴比倫行淫、專事華靡、見厥火炎炎、必哭之哀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天下諸王、素與彼行淫、奢侈宴樂、見焚之之煙、必為之悲痛號泣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世之百王與之共淫、而同享侈泰者、必將目擊其火焰、而號咷大哭;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los reyes de la tierra que cometieron adulterio con ella y compartieron su lujo vean el humo del fuego que la consume, llorarán de dolor por ella.
  • 현대인의 성경 - 그 여자와 함께 음란과 사치를 일삼던 세상 왕들은 그녀가 불에 탈 때의 연기를 보고 울고 슬퍼할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались ее роскошью, увидят дым от ее пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • Восточный перевод - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались её роскошью, увидят дым от её пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались её роскошью, увидят дым от её пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда цари земли, которые развратничали с ней и наслаждались её роскошью, увидят дым от её пожарища, они будут рыдать по ней и бить себя в грудь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les rois de la terre qui ont partagé sa vie de débauche et de luxe pleureront et se lamenteront sur elle, en voyant monter la fumée de la ville embrasée.
  • リビングバイブル - 彼女の不純な行為に手を貸し、多くの分け前をもらって、ぜいたくの限りを尽くした地上の支配者たちは、その焼けこげた死体から立ちのぼる煙を見て、涙にくれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ κλαύσουσιν καὶ κόψονται ἐπ’ αὐτὴν οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς οἱ μετ’ αὐτῆς πορνεύσαντες καὶ στρηνιάσαντες, ὅταν βλέπωσιν τὸν καπνὸν τῆς πυρώσεως αὐτῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κλαύσονται καὶ κόψονται ἐπ’ αὐτὴν οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς, οἱ μετ’ αὐτῆς πορνεύσαντες καὶ στρηνιάσαντες, ὅταν βλέπωσιν τὸν καπνὸν τῆς πυρώσεως αὐτῆς,
  • Nova Versão Internacional - “Quando os reis da terra, que se prostituíram com ela e participaram do seu luxo, virem a fumaça do seu incêndio, chorarão e se lamentarão por ela.
  • Hoffnung für alle - All die Mächtigen der Erde, die es mit ihr getrieben und in Saus und Braus mit ihr gelebt haben, werden jammern und klagen, wenn sie den Rauch der brennenden Stadt sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อบรรดากษัตริย์ของโลกที่ร่วมประเวณีและร่วมฟุ้งเฟ้อกับนครนั้นเห็นควันไฟที่เผามัน พวกเขาจะร่ำไห้และไว้อาลัยให้นครนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​ที่​ได้​ผิด​ประเวณี และ​บำเรอ​ความ​ใคร่​ฝ่าย​กิเลส​กับ​นาง​ได้​เห็น​ควัน​ไฟ​ที่​ไหม้​นาง ก็​จะ​ร้องไห้​และ​คร่ำครวญ
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 32:9 - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
圣经
资源
计划
奉献