Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • 新标点和合本 - 我又听见从天上有声音说: “我的民哪,你们要从那城出来, 免得与她一同有罪,受她所受的灾殃;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又听见另一个声音从天上说: “我的民哪,从那城出来吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的灾殃;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又听见另一个声音从天上说: “我的民哪,从那城出来吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的灾殃;
  • 当代译本 - 我听见天上又有一个声音说: “我的子民啊,离开那城, 以免沾染她的罪恶, 受她所受的灾祸。
  • 圣经新译本 - 我听见另一个声音从天上来,说: “从那城出来吧,我的子民! 免得在她的罪上有分, 受她所受的灾难;
  • 中文标准译本 - 接着,我听见另一个声音从天上传来,说: “我的子民哪,你们要从她那里出来, 免得在她的罪孽上有份, 也免得遭受她所受的灾害,
  • 现代标点和合本 - 我又听见从天上有声音说: “我的民哪,你们要从那城出来, 免得与她一同有罪,受她所受的灾殃。
  • 和合本(拼音版) - 我又听见从天上有声音说: “我的民哪,你们要从那城出来, 免得与她一同有罪, 受她所受的灾殃;
  • New International Version - Then I heard another voice from heaven say: “ ‘Come out of her, my people,’ so that you will not share in her sins, so that you will not receive any of her plagues;
  • New International Reader's Version - Then I heard another voice from heaven. It said, “ ‘Come out of her, my people.’ ( Jeremiah 51:45 ) Then you will not take part in her sins. You will not suffer from any of her plagues.
  • English Standard Version - Then I heard another voice from heaven saying, “Come out of her, my people, lest you take part in her sins, lest you share in her plagues;
  • New Living Translation - Then I heard another voice calling from heaven, “Come away from her, my people. Do not take part in her sins, or you will be punished with her.
  • Christian Standard Bible - Then I heard another voice from heaven: Come out of her, my people, so that you will not share in her sins or receive any of her plagues.
  • New American Standard Bible - I heard another voice from heaven, saying, “Come out of her, my people, so that you will not participate in her sins and receive any of her plagues;
  • New King James Version - And I heard another voice from heaven saying, “Come out of her, my people, lest you share in her sins, and lest you receive of her plagues.
  • Amplified Bible - And I heard another voice from heaven, saying, “Come out of her, my people, so that you will not be a partner in her sins and receive her plagues;
  • American Standard Version - And I heard another voice from heaven, saying, Come forth, my people, out of her, that ye have no fellowship with her sins, and that ye receive not of her plagues:
  • King James Version - And I heard another voice from heaven, saying, Come out of her, my people, that ye be not partakers of her sins, and that ye receive not of her plagues.
  • New English Translation - Then I heard another voice from heaven saying, “Come out of her, my people, so you will not take part in her sins and so you will not receive her plagues,
  • World English Bible - I heard another voice from heaven, saying, “Come out of her, my people, that you have no participation in her sins, and that you don’t receive of her plagues,
  • 新標點和合本 - 我又聽見從天上有聲音說: 我的民哪,你們要從那城出來, 免得與她一同有罪,受她所受的災殃;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又聽見另一個聲音從天上說: 「我的民哪,從那城出來吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的災殃;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又聽見另一個聲音從天上說: 「我的民哪,從那城出來吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的災殃;
  • 當代譯本 - 我聽見天上又有一個聲音說: 「我的子民啊,離開那城, 以免沾染她的罪惡, 受她所受的災禍。
  • 聖經新譯本 - 我聽見另一個聲音從天上來,說: “從那城出來吧,我的子民! 免得在她的罪上有分,受她所受的災難;
  • 呂振中譯本 - 於是我聽見另有聲音從天上說: 『我的子民哪,從 那城 出來哦, 免得一同有分於她的罪, 也免得受她 所受 的災殃。
  • 中文標準譯本 - 接著,我聽見另一個聲音從天上傳來,說: 「我的子民哪,你們要從她那裡出來, 免得在她的罪孽上有份, 也免得遭受她所受的災害,
  • 現代標點和合本 - 我又聽見從天上有聲音說: 「我的民哪,你們要從那城出來, 免得與她一同有罪,受她所受的災殃。
  • 文理和合譯本 - 我又聞有聲自天曰、我民乎、宜出乎彼、免與其罪而受其災、
  • 文理委辦譯本 - 我又聞自天有聲云、吾民當出巴比倫、勿與其罪、遘其災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞自天有聲云、我民當出於其中、免爾與彼同罪、同受其災、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又聞一聲自天上發曰: 吾民其速離城、庶幾弗與共罪、亦弗與同災。
  • Nueva Versión Internacional - Luego oí otra voz del cielo que decía: «Salgan de ella, pueblo mío, para que no sean cómplices de sus pecados, ni los alcance ninguna de sus plagas;
  • 현대인의 성경 - 나는 하늘에서 나는 또 다른 음성을 들었습니다. “내 백성들아, 너희는 거기서 나와 그녀의 죄에 참여하지 말고 그녀가 받을 재앙을 받지 않도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Затем я услышал с небес еще один голос. Он сказал: – Выйди из нее, народ Мой, чтобы тебе не участвовать в ее грехах и не подвергнуться ее наказанию,
  • Восточный перевод - Затем я услышал с небес ещё один голос. Он сказал: – Выйди из неё, народ мой, чтобы тебе не участвовать в её грехах и не подвергнуться её наказанию,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я услышал с небес ещё один голос. Он сказал: – Выйди из неё, народ мой, чтобы тебе не участвовать в её грехах и не подвергнуться её наказанию,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я услышал с небес ещё один голос. Он сказал: – Выйди из неё, народ мой, чтобы тебе не участвовать в её грехах и не подвергнуться её наказанию,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’entendis encore une autre voix venant du ciel qui disait : Sortez du milieu d’elle, membres de mon peuple , afin de ne pas participer à ses péchés et de ne pas être frappés avec elle des fléaux qui vont l’atteindre.
  • リビングバイブル - それから私は、天から別の声を聞きました。 「クリスチャンよ。あの女から遠ざかりなさい。その罪に連なってはなりません。そうでないと、いっしょに罰を受けることになります。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἤκουσα ἄλλην φωνὴν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ λέγουσαν· ἐξέλθατε ὁ λαός μου ἐξ αὐτῆς ἵνα μὴ συγκοινωνήσητε ταῖς ἁμαρτίαις αὐτῆς, καὶ ἐκ τῶν πληγῶν αὐτῆς ἵνα μὴ λάβητε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσα ἄλλην φωνὴν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ λέγουσαν, ἐξέλθατε ὁ λαός μου ἐξ αὐτῆς, ἵνα μὴ συνκοινωνήσητε ταῖς ἁμαρτίαις αὐτῆς, καὶ ἐκ τῶν πληγῶν αὐτῆς, ἵνα μὴ λάβητε,
  • Nova Versão Internacional - Então ouvi outra voz dos céus que dizia: “Saiam dela, vocês, povo meu, para que vocês não participem dos seus pecados, para que as pragas que vão cair sobre ela não os atinjam!
  • Hoffnung für alle - Dann hörte ich eine andere Stimme vom Himmel her rufen: »Verlass diese Stadt, du mein Volk! Sonst wirst du mit hineingezogen in ihre Sünden, und dann wird Gottes Gericht auch dich treffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าได้ยินอีกเสียงหนึ่งดังมาจากสวรรค์ ว่า “ประชากรของเราเอ๋ย ออกมาจากนครนั้นเถิด เพื่อเจ้าจะได้ไม่มีส่วนร่วมในบาปผิดของมัน เพื่อเจ้าจะได้ไม่ต้องรับภัยพิบัติที่จะเกิดขึ้นกับมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​ได้ยิน​อีก​เสียง​หนึ่ง​จาก​สวรรค์​ว่า “ประชาชน​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ออก​มา​จาก​เมือง​บาบิโลน​เถิด เพื่อ​ว่า​เจ้า​จะ​ได้​ไม่​ร่วม​ใน​การ​กระทำ​บาป​เหมือน​กับ​นาง เพื่อ​ว่า​เจ้า​จะ​ได้​ไม่​รับ​ภัย​พิบัติ​อย่าง​ที่​นาง​ได้​รับ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • 新标点和合本 - 我又听见从天上有声音说: “我的民哪,你们要从那城出来, 免得与她一同有罪,受她所受的灾殃;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又听见另一个声音从天上说: “我的民哪,从那城出来吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的灾殃;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又听见另一个声音从天上说: “我的民哪,从那城出来吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的灾殃;
  • 当代译本 - 我听见天上又有一个声音说: “我的子民啊,离开那城, 以免沾染她的罪恶, 受她所受的灾祸。
  • 圣经新译本 - 我听见另一个声音从天上来,说: “从那城出来吧,我的子民! 免得在她的罪上有分, 受她所受的灾难;
  • 中文标准译本 - 接着,我听见另一个声音从天上传来,说: “我的子民哪,你们要从她那里出来, 免得在她的罪孽上有份, 也免得遭受她所受的灾害,
  • 现代标点和合本 - 我又听见从天上有声音说: “我的民哪,你们要从那城出来, 免得与她一同有罪,受她所受的灾殃。
  • 和合本(拼音版) - 我又听见从天上有声音说: “我的民哪,你们要从那城出来, 免得与她一同有罪, 受她所受的灾殃;
  • New International Version - Then I heard another voice from heaven say: “ ‘Come out of her, my people,’ so that you will not share in her sins, so that you will not receive any of her plagues;
  • New International Reader's Version - Then I heard another voice from heaven. It said, “ ‘Come out of her, my people.’ ( Jeremiah 51:45 ) Then you will not take part in her sins. You will not suffer from any of her plagues.
  • English Standard Version - Then I heard another voice from heaven saying, “Come out of her, my people, lest you take part in her sins, lest you share in her plagues;
  • New Living Translation - Then I heard another voice calling from heaven, “Come away from her, my people. Do not take part in her sins, or you will be punished with her.
  • Christian Standard Bible - Then I heard another voice from heaven: Come out of her, my people, so that you will not share in her sins or receive any of her plagues.
  • New American Standard Bible - I heard another voice from heaven, saying, “Come out of her, my people, so that you will not participate in her sins and receive any of her plagues;
  • New King James Version - And I heard another voice from heaven saying, “Come out of her, my people, lest you share in her sins, and lest you receive of her plagues.
  • Amplified Bible - And I heard another voice from heaven, saying, “Come out of her, my people, so that you will not be a partner in her sins and receive her plagues;
  • American Standard Version - And I heard another voice from heaven, saying, Come forth, my people, out of her, that ye have no fellowship with her sins, and that ye receive not of her plagues:
  • King James Version - And I heard another voice from heaven, saying, Come out of her, my people, that ye be not partakers of her sins, and that ye receive not of her plagues.
  • New English Translation - Then I heard another voice from heaven saying, “Come out of her, my people, so you will not take part in her sins and so you will not receive her plagues,
  • World English Bible - I heard another voice from heaven, saying, “Come out of her, my people, that you have no participation in her sins, and that you don’t receive of her plagues,
  • 新標點和合本 - 我又聽見從天上有聲音說: 我的民哪,你們要從那城出來, 免得與她一同有罪,受她所受的災殃;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又聽見另一個聲音從天上說: 「我的民哪,從那城出來吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的災殃;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又聽見另一個聲音從天上說: 「我的民哪,從那城出來吧! 免得和她在罪上有份, 受她所受的災殃;
  • 當代譯本 - 我聽見天上又有一個聲音說: 「我的子民啊,離開那城, 以免沾染她的罪惡, 受她所受的災禍。
  • 聖經新譯本 - 我聽見另一個聲音從天上來,說: “從那城出來吧,我的子民! 免得在她的罪上有分,受她所受的災難;
  • 呂振中譯本 - 於是我聽見另有聲音從天上說: 『我的子民哪,從 那城 出來哦, 免得一同有分於她的罪, 也免得受她 所受 的災殃。
  • 中文標準譯本 - 接著,我聽見另一個聲音從天上傳來,說: 「我的子民哪,你們要從她那裡出來, 免得在她的罪孽上有份, 也免得遭受她所受的災害,
  • 現代標點和合本 - 我又聽見從天上有聲音說: 「我的民哪,你們要從那城出來, 免得與她一同有罪,受她所受的災殃。
  • 文理和合譯本 - 我又聞有聲自天曰、我民乎、宜出乎彼、免與其罪而受其災、
  • 文理委辦譯本 - 我又聞自天有聲云、吾民當出巴比倫、勿與其罪、遘其災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞自天有聲云、我民當出於其中、免爾與彼同罪、同受其災、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又聞一聲自天上發曰: 吾民其速離城、庶幾弗與共罪、亦弗與同災。
  • Nueva Versión Internacional - Luego oí otra voz del cielo que decía: «Salgan de ella, pueblo mío, para que no sean cómplices de sus pecados, ni los alcance ninguna de sus plagas;
  • 현대인의 성경 - 나는 하늘에서 나는 또 다른 음성을 들었습니다. “내 백성들아, 너희는 거기서 나와 그녀의 죄에 참여하지 말고 그녀가 받을 재앙을 받지 않도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Затем я услышал с небес еще один голос. Он сказал: – Выйди из нее, народ Мой, чтобы тебе не участвовать в ее грехах и не подвергнуться ее наказанию,
  • Восточный перевод - Затем я услышал с небес ещё один голос. Он сказал: – Выйди из неё, народ мой, чтобы тебе не участвовать в её грехах и не подвергнуться её наказанию,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я услышал с небес ещё один голос. Он сказал: – Выйди из неё, народ мой, чтобы тебе не участвовать в её грехах и не подвергнуться её наказанию,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я услышал с небес ещё один голос. Он сказал: – Выйди из неё, народ мой, чтобы тебе не участвовать в её грехах и не подвергнуться её наказанию,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’entendis encore une autre voix venant du ciel qui disait : Sortez du milieu d’elle, membres de mon peuple , afin de ne pas participer à ses péchés et de ne pas être frappés avec elle des fléaux qui vont l’atteindre.
  • リビングバイブル - それから私は、天から別の声を聞きました。 「クリスチャンよ。あの女から遠ざかりなさい。その罪に連なってはなりません。そうでないと、いっしょに罰を受けることになります。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἤκουσα ἄλλην φωνὴν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ λέγουσαν· ἐξέλθατε ὁ λαός μου ἐξ αὐτῆς ἵνα μὴ συγκοινωνήσητε ταῖς ἁμαρτίαις αὐτῆς, καὶ ἐκ τῶν πληγῶν αὐτῆς ἵνα μὴ λάβητε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσα ἄλλην φωνὴν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ λέγουσαν, ἐξέλθατε ὁ λαός μου ἐξ αὐτῆς, ἵνα μὴ συνκοινωνήσητε ταῖς ἁμαρτίαις αὐτῆς, καὶ ἐκ τῶν πληγῶν αὐτῆς, ἵνα μὴ λάβητε,
  • Nova Versão Internacional - Então ouvi outra voz dos céus que dizia: “Saiam dela, vocês, povo meu, para que vocês não participem dos seus pecados, para que as pragas que vão cair sobre ela não os atinjam!
  • Hoffnung für alle - Dann hörte ich eine andere Stimme vom Himmel her rufen: »Verlass diese Stadt, du mein Volk! Sonst wirst du mit hineingezogen in ihre Sünden, und dann wird Gottes Gericht auch dich treffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าได้ยินอีกเสียงหนึ่งดังมาจากสวรรค์ ว่า “ประชากรของเราเอ๋ย ออกมาจากนครนั้นเถิด เพื่อเจ้าจะได้ไม่มีส่วนร่วมในบาปผิดของมัน เพื่อเจ้าจะได้ไม่ต้องรับภัยพิบัติที่จะเกิดขึ้นกับมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​ได้ยิน​อีก​เสียง​หนึ่ง​จาก​สวรรค์​ว่า “ประชาชน​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ออก​มา​จาก​เมือง​บาบิโลน​เถิด เพื่อ​ว่า​เจ้า​จะ​ได้​ไม่​ร่วม​ใน​การ​กระทำ​บาป​เหมือน​กับ​นาง เพื่อ​ว่า​เจ้า​จะ​ได้​ไม่​รับ​ภัย​พิบัติ​อย่าง​ที่​นาง​ได้​รับ
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
圣经
资源
计划
奉献