逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
- 新标点和合本 - 这货物就是金、银、宝石、珍珠、细麻布、紫色料、绸子、朱红色料、各样香木、各样象牙的器皿、各样极宝贵的木头,和铜、铁、汉白玉的器皿,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这货物就是金、银、宝石、珍珠、细麻布、丝绸、紫色和朱红色衣料、各样香木、各样象牙的器皿、各样极宝贵的木头和铜、铁、大理石的器皿,
- 和合本2010(神版-简体) - 这货物就是金、银、宝石、珍珠、细麻布、丝绸、紫色和朱红色衣料、各样香木、各样象牙的器皿、各样极宝贵的木头和铜、铁、大理石的器皿,
- 当代译本 - 他们的金、银、宝石、珍珠、细麻布、紫布、丝绸、朱红色布、各种香木、象牙器具,贵重木材、铜、铁、大理石制品,
- 圣经新译本 - 就是金、银、宝石、珍珠;细麻布、紫色布、丝绸、朱红色布;各样香木,各样象牙制品,各样极贵重的木器、铜器、铁器、大理石制品;
- 中文标准译本 - 那些货物就是:金、银、宝石、珍珠,细麻布、紫色布、丝绸、深红色布,各种香木,各种象牙制品,各种极贵重的木、铜、铁和大理石的制品,
- 现代标点和合本 - 这货物就是金、银、宝石、珍珠、细麻布、紫色料、绸子、朱红色料,各样香木,各样象牙的器皿,各样极宝贵的木头和铜、铁、汉白玉的器皿,
- 和合本(拼音版) - 这货物就是金、银、宝石、珍珠、细麻布、紫色料、绸子、朱红色料、各样香木、各样象牙的器皿,各样极宝贵的木头和铜、铁、汉白玉的器皿,
- New International Version - cargoes of gold, silver, precious stones and pearls; fine linen, purple, silk and scarlet cloth; every sort of citron wood, and articles of every kind made of ivory, costly wood, bronze, iron and marble;
- New International Reader's Version - Here is what they had for sale. “Gold, silver, jewels, pearls. Fine linen, purple, silk, bright red cloth. Every kind of citron wood. All sorts of things made out of ivory, valuable wood, bronze, iron, marble.
- English Standard Version - cargo of gold, silver, jewels, pearls, fine linen, purple cloth, silk, scarlet cloth, all kinds of scented wood, all kinds of articles of ivory, all kinds of articles of costly wood, bronze, iron and marble,
- New Living Translation - She bought great quantities of gold, silver, jewels, and pearls; fine linen, purple, silk, and scarlet cloth; things made of fragrant thyine wood, ivory goods, and objects made of expensive wood; and bronze, iron, and marble.
- Christian Standard Bible - cargo of gold, silver, jewels, and pearls; fine linen, purple, silk, and scarlet; all kinds of fragrant wood products; objects of ivory; objects of expensive wood, brass, iron, and marble;
- New American Standard Bible - cargo of gold, silver, precious stones, and pearls; fine linen, purple, silk, and scarlet; every kind of citron wood, every article of ivory, and every article made from very valuable wood, bronze, iron, and marble;
- New King James Version - merchandise of gold and silver, precious stones and pearls, fine linen and purple, silk and scarlet, every kind of citron wood, every kind of object of ivory, every kind of object of most precious wood, bronze, iron, and marble;
- Amplified Bible - cargoes of gold and silver and precious stones and pearls and fine linen and purple and silk and scarlet; all kinds of citron (scented) wood and every article of ivory and every article of very costly and lavish wood and bronze and iron and marble;
- American Standard Version - merchandise of gold, and silver, and precious stone, and pearls, and fine linen, and purple, and silk, and scarlet; and all thyine wood, and every vessel of ivory, and every vessel made of most precious wood, and of brass, and iron, and marble;
- King James Version - The merchandise of gold, and silver, and precious stones, and of pearls, and fine linen, and purple, and silk, and scarlet, and all thyine wood, and all manner vessels of ivory, and all manner vessels of most precious wood, and of brass, and iron, and marble,
- New English Translation - cargo such as gold, silver, precious stones, pearls, fine linen, purple cloth, silk, scarlet cloth, all sorts of things made of citron wood, all sorts of objects made of ivory, all sorts of things made of expensive wood, bronze, iron and marble,
- World English Bible - merchandise of gold, silver, precious stones, pearls, fine linen, purple, silk, scarlet, all expensive wood, every vessel of ivory, every vessel made of most precious wood, and of brass, and iron, and marble;
- 新標點和合本 - 這貨物就是金、銀、寶石、珍珠、細麻布、紫色料、綢子、朱紅色料、各樣香木、各樣象牙的器皿、各樣極寶貴的木頭,和銅、鐵、漢白玉的器皿,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這貨物就是金、銀、寶石、珍珠、細麻布、絲綢、紫色和朱紅色衣料、各樣香木、各樣象牙的器皿、各樣極寶貴的木頭和銅、鐵、大理石的器皿,
- 和合本2010(神版-繁體) - 這貨物就是金、銀、寶石、珍珠、細麻布、絲綢、紫色和朱紅色衣料、各樣香木、各樣象牙的器皿、各樣極寶貴的木頭和銅、鐵、大理石的器皿,
- 當代譯本 - 他們的金、銀、寶石、珍珠、細麻布、紫布、絲綢、朱紅色布、各種香木、象牙器具,貴重木材、銅、鐵、大理石製品,
- 聖經新譯本 - 就是金、銀、寶石、珍珠;細麻布、紫色布、絲綢、朱紅色布;各樣香木,各樣象牙製品,各樣極貴重的木器、銅器、鐵器、大理石製品;
- 呂振中譯本 - 沒有人買他們的 金銀寶石、珍珠、細麻布、紫布、絲綢、朱紅布等貨物、各樣香木、各樣象牙器皿、頂貴重木製的、銅鐵白石製的各樣器皿、
- 中文標準譯本 - 那些貨物就是:金、銀、寶石、珍珠,細麻布、紫色布、絲綢、深紅色布,各種香木,各種象牙製品,各種極貴重的木、銅、鐵和大理石的製品,
- 現代標點和合本 - 這貨物就是金、銀、寶石、珍珠、細麻布、紫色料、綢子、朱紅色料,各樣香木,各樣象牙的器皿,各樣極寶貴的木頭和銅、鐵、漢白玉的器皿,
- 文理和合譯本 - 斯貨也、若金銀、寶石、珠璣、枲布、紫料、絲帛、絳料、香松諸木、象牙諸器、及佳木銅鐵白石諸器、
- 文理委辦譯本 - 所貿易者、金銀、寶石、珠璣、細布、絲縷、紫絳、染料、杜松、象牙、佳木、銅鐵白石諸器、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其貨乃金銀、寶石、珍珠、枲布、紫色染料、絲、絳色染料、各種香木、象牙諸器、佳木諸器、銅鐵及白玉諸器、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其貨有金銀珠寶、細紵紫絳、錦緞緋布、又有各種香木象牙、珍貴木器、銅器、鐵器、玉器、
- Nueva Versión Internacional - artículos de oro, plata, piedras preciosas y perlas; lino fino, púrpura, telas de seda y escarlata; toda clase de maderas de cedro; los más variados objetos, hechos de marfil, de madera preciosa, de bronce, de hierro y de mármol;
- 현대인의 성경 - 그 상품은 금, 은, 보석, 진주, 모시, 자색 옷감, 비단, 붉은 옷감, 여러 가지 향나무, 상아로 만든 각종 물건, 값진 목재와 구리와 철과 대리석으로 만든 온갖 물건,
- Новый Русский Перевод - товаров из золота, серебра, драгоценных камней и жемчуга; тончайших льняных тканей, пурпура, шелка и алых материй; ароматической древесины; изделий из слоновой кости, ценной древесины, бронзы, железа и мрамора;
- Восточный перевод - грузов золота, серебра, драгоценных камней и жемчуга; тончайших льняных тканей, пурпура, шёлка и алых материй; ароматической древесины; изделий из слоновой кости, ценной древесины, бронзы, железа и мрамора;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - грузов золота, серебра, драгоценных камней и жемчуга; тончайших льняных тканей, пурпура, шёлка и алых материй; ароматической древесины; изделий из слоновой кости, ценной древесины, бронзы, железа и мрамора;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - грузов золота, серебра, драгоценных камней и жемчуга; тончайших льняных тканей, пурпура, шёлка и алых материй; ароматической древесины; изделий из слоновой кости, ценной древесины, бронзы, железа и мрамора;
- La Bible du Semeur 2015 - leurs cargaisons d’or, d’argent, de pierres précieuses et de perles, leurs étoffes de fin lin, de pourpre, de soie et d’écarlate, leurs bois aromatiques et leurs bibelots d’ivoire, tous les objets en bois précieux, en bronze, en fer et en marbre,
- リビングバイブル - 商品とは、金、銀、宝石、真珠、上等の麻布、紫布、絹、緋色(真紅)の布、種々の香木、象牙細工、高価な木彫り、青銅、鉄、大理石、
- Nestle Aland 28 - γόμον χρυσοῦ καὶ ἀργύρου καὶ λίθου τιμίου καὶ μαργαριτῶν καὶ βυσσίνου καὶ πορφύρας καὶ σιρικοῦ καὶ κοκκίνου, καὶ πᾶν ξύλον θύϊνον καὶ πᾶν σκεῦος ἐλεφάντινον καὶ πᾶν σκεῦος ἐκ ξύλου τιμιωτάτου καὶ χαλκοῦ καὶ σιδήρου καὶ μαρμάρου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - γόμον χρυσοῦ, καὶ ἀργύρου, καὶ λίθου τιμίου, καὶ μαργαριτῶν, καὶ βυσσίνου, καὶ πορφύρας, καὶ σιρικοῦ, καὶ κοκκίνου, καὶ πᾶν ξύλον θύϊνον, καὶ πᾶν σκεῦος ἐλεφάντινον, καὶ πᾶν σκεῦος ἐκ ξύλου τιμιωτάτου, καὶ χαλκοῦ, καὶ σιδήρου, καὶ μαρμάρου,
- Nova Versão Internacional - artigos como ouro, prata, pedras preciosas e pérolas; linho fino, púrpura, seda e tecido vermelho; todo tipo de madeira de cedro e peças de marfim, madeira preciosa, bronze, ferro e mármore;
- Hoffnung für alle - all das Gold und Silber, die Edelsteine und Perlen, feinstes Leinen, Seide, purpur- und scharlachrote Stoffe; edle Hölzer, die verschiedensten Gegenstände aus Elfenbein, aus Edelholz, Bronze, Eisen und Marmor;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือทองคำ เงิน เพชรพลอยและไข่มุก ผ้าลินินเนื้อดี ผ้าสีม่วง ผ้าไหมและผ้าสีแดงเข้ม ไม้หอมทุกชนิดและผลิตภัณฑ์ต่างๆ จากงาช้าง ไม้ราคาแพง ทองสัมฤทธิ์ เหล็กและหินอ่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สินค้าจำพวกทองคำ เงิน เพชรนิลจินดา ไข่มุก ผ้าป่านเนื้อดี ผ้าสีม่วง ผ้าไหม ผ้าสีแดงสด ไม้เนื้อหอมทุกชนิด เครื่องงา เครื่องไม้ราคาแพง เครื่องทองสัมฤทธิ์ เครื่องเหล็ก และเครื่องหินอ่อน
交叉引用
- 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
- 1 Các Vua 10:12 - Vua dùng gỗ bạch đàn làm trụ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện, làm đàn thất huyền và thụ cầm cho các ca đoàn. Ít-ra-ên chưa bao giờ có nhiều gỗ bạch đàn như thế).
- Ê-xê-chi-ên 27:5 - Ngươi giống như chiếc tàu vĩ đại được đóng bằng ván cây tùng Sê-nia. Họ lấy cây bá hương từ Li-ban để làm cột buồm cho ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
- Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
- Ê-xê-chi-ên 27:8 - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 27:9 - Các thợ thủ công lão luyện khôn ngoan từ xứ Ghê-ban làm thợ trau chuốc. Tàu bè của các nước đều cập bến Ty-rơ để buôn hàng hóa ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
- Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
- Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
- Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
- Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
- Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
- Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
- Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
- Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
- Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
- Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
- Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
- 2 Sử Ký 2:8 - Xin vua cũng cho đốn từ Li-ban các loại bá hương, tùng, bạch đàn hương để gửi cho tôi, vì vua có nhiều thợ gỗ chuyên việc hạ cây rừng Li-ban. Tôi cũng sẽ gửi người đến phụ họ.
- Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
- Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.