逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
- 新标点和合本 - 我又看见另有一位天使飞在空中,有永远的福音要传给住在地上的人,就是各国、各族、各方、各民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见另一位天使在空中飞翔,有永远的福音要传给住在地上的人,就是各邦国、各支派、各语言、各民族。
- 和合本2010(神版-简体) - 我又看见另一位天使在空中飞翔,有永远的福音要传给住在地上的人,就是各邦国、各支派、各语言、各民族。
- 当代译本 - 我看见另一位天使在空中飞翔,要将永远的福音传给地上的各国家、各部落、各语言族群、各民族。
- 圣经新译本 - 我又看见另一位天使在高空飞翔,有永远的福音要传给住在地上的人,就是各邦国、各支派、各方言、各民族的人。
- 中文标准译本 - 随后,我看见另一位天使在空中飞翔;他带着永恒的福音要传给住在地上的人,传给各国家、各支派、各语言群体、各民族。
- 现代标点和合本 - 我又看见另有一位天使飞在空中,有永远的福音要传给住在地上的人,就是各国、各族、各方、各民。
- 和合本(拼音版) - 我又看见另有一位天使飞在空中,有永远的福音要传给住在地上的人,就是各国、各族、各方、各民。
- New International Version - Then I saw another angel flying in midair, and he had the eternal gospel to proclaim to those who live on the earth—to every nation, tribe, language and people.
- New International Reader's Version - I saw another angel. He was flying high in the air. He came to tell everyone on earth the good news that will always be true. He told it to every nation, tribe and people, no matter what language they spoke.
- English Standard Version - Then I saw another angel flying directly overhead, with an eternal gospel to proclaim to those who dwell on earth, to every nation and tribe and language and people.
- New Living Translation - And I saw another angel flying through the sky, carrying the eternal Good News to proclaim to the people who belong to this world—to every nation, tribe, language, and people.
- The Message - I saw another Angel soaring in Middle-Heaven. He had an Eternal Message to preach to all who were still on earth, every nation and tribe, every tongue and people. He preached in a loud voice, “Fear God and give him glory! His hour of judgment has come! Worship the Maker of Heaven and earth, salt sea and fresh water!”
- Christian Standard Bible - Then I saw another angel flying high overhead, with the eternal gospel to announce to the inhabitants of the earth — to every nation, tribe, language, and people.
- New American Standard Bible - And I saw another angel flying in midheaven with an eternal gospel to preach to those who live on the earth, and to every nation, tribe, language, and people;
- New King James Version - Then I saw another angel flying in the midst of heaven, having the everlasting gospel to preach to those who dwell on the earth—to every nation, tribe, tongue, and people—
- Amplified Bible - Then I saw another angel flying in midheaven, with an eternal gospel to preach to the inhabitants of the earth, to every nation and tribe and language and people;
- American Standard Version - And I saw another angel flying in mid heaven, having eternal good tidings to proclaim unto them that dwell on the earth, and unto every nation and tribe and tongue and people;
- King James Version - And I saw another angel fly in the midst of heaven, having the everlasting gospel to preach unto them that dwell on the earth, and to every nation, and kindred, and tongue, and people,
- New English Translation - Then I saw another angel flying directly overhead, and he had an eternal gospel to proclaim to those who live on the earth – to every nation, tribe, language, and people.
- World English Bible - I saw an angel flying in mid heaven, having an eternal Good News to proclaim to those who dwell on the earth, and to every nation, tribe, language, and people.
- 新標點和合本 - 我又看見另有一位天使飛在空中,有永遠的福音要傳給住在地上的人,就是各國、各族、各方、各民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見另一位天使在空中飛翔,有永遠的福音要傳給住在地上的人,就是各邦國、各支派、各語言、各民族。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見另一位天使在空中飛翔,有永遠的福音要傳給住在地上的人,就是各邦國、各支派、各語言、各民族。
- 當代譯本 - 我看見另一位天使在空中飛翔,要將永遠的福音傳給地上的各國家、各部落、各語言族群、各民族。
- 聖經新譯本 - 我又看見另一位天使在高空飛翔,有永遠的福音要傳給住在地上的人,就是各邦國、各支派、各方言、各民族的人。
- 呂振中譯本 - 我看見另有一位天使在天頂點上飛着,有永世的福音要傳給住在地上的人, 傳 給各邦國、各族派、各種語言 的人 、和各民族。
- 中文標準譯本 - 隨後,我看見另一位天使在空中飛翔;他帶著永恆的福音要傳給住在地上的人,傳給各國家、各支派、各語言群體、各民族。
- 現代標點和合本 - 我又看見另有一位天使飛在空中,有永遠的福音要傳給住在地上的人,就是各國、各族、各方、各民。
- 文理和合譯本 - 我又見使者飛於中天、有永存之福音、宣諸宅地之人、亦於諸國諸族諸方諸民、
- 文理委辦譯本 - 我又觀一天使、飛於穹蒼、以永存福音、傳天下億兆、邦族民類、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見一天使飛於天中、有永遠福音、欲傳於居地之人、即傳於諸國諸族諸方諸民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又睹一天神飛翔中天、以永久之福音傳佈天下、使萬邦、兆民、遐荒、重譯、莫不聞音。
- Nueva Versión Internacional - Luego vi a otro ángel que volaba en medio del cielo, y que llevaba el evangelio eterno para anunciarlo a los que viven en la tierra, a toda nación, raza, lengua y pueblo.
- 현대인의 성경 - 나는 또 다른 천사가 공중에 날아가는 것을 보았습니다. 그는 나라와 종족과 언어를 초월하여 세계 모든 민족에게 전할 영원한 기쁜 소식을 가지고 있었습니다.
- Новый Русский Перевод - Потом я увидел еще одного ангела, летящего посреди неба. У него была Радостная Весть, которая вечна, чтобы провозгласить ее живущим на земле – всем племенам, родам, языкам и народам.
- Восточный перевод - Потом я увидел ещё одного ангела, летящего посреди неба. У него была Радостная Весть, которая вечна, чтобы провозгласить её живущим на земле – всем племенам, родам, языкам и народам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел ещё одного ангела, летящего посреди неба. У него была Радостная Весть, которая вечна, чтобы провозгласить её живущим на земле – всем племенам, родам, языкам и народам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел ещё одного ангела, летящего посреди неба. У него была Радостная Весть, которая вечна, чтобы провозгласить её живущим на земле – всем племенам, родам, языкам и народам.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite je vis un autre ange volant au zénith. Il avait un Evangile éternel à annoncer à tous les habitants de la terre, à toute nation, toute tribu, toute langue et tout peuple.
- リビングバイブル - また私は、もう一人の天使が天を飛ぶ姿を見ました。天使は、地上のあらゆる民族、部族、国語の人々に、永遠の福音(イエス・キリストによる救いの知らせ)を運んでいるところでした。
- Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλον ἄγγελον πετόμενον ἐν μεσουρανήματι, ἔχοντα εὐαγγέλιον αἰώνιον εὐαγγελίσαι ἐπὶ τοὺς καθημένους ἐπὶ τῆς γῆς καὶ ἐπὶ πᾶν ἔθνος καὶ φυλὴν καὶ γλῶσσαν καὶ λαόν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλον ἄγγελον πετόμενον ἐν μεσουρανήματι, ἔχοντα εὐαγγέλιον αἰώνιον εὐαγγελίσαι ἐπὶ τοὺς καθημένους ἐπὶ τῆς γῆς, καὶ ἐπὶ πᾶν ἔθνος, καὶ φυλὴν, καὶ γλῶσσαν, καὶ λαόν;
- Nova Versão Internacional - Então vi outro anjo, que voava pelo céu e tinha na mão o evangelho eterno para proclamar aos que habitam na terra, a toda nação, tribo, língua e povo.
- Hoffnung für alle - Jetzt sah ich einen Engel hoch am Himmel fliegen. Er hatte die Aufgabe, allen Menschen auf der Erde, allen Stämmen und Völkern, den Menschen aller Sprachen und Nationen eine ewig gültige rettende Botschaft zu verkünden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์อีกองค์หนึ่งเหาะขึ้นไปกลางอากาศและประกาศข่าวประเสริฐนิรันดร์แก่ชาวโลกทุกชนชาติ ทุกเผ่า ทุกภาษา และทุกหมู่ชน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์อีกองค์หนึ่งกำลังเหาะอยู่ในอากาศ มีข่าวประเสริฐอันเป็นนิรันดร์ที่จะประกาศแก่พวกที่อยู่บนแผ่นดินโลก แก่ทุกประเทศ ทุกเผ่า ทุกภาษา และทุกชนชาติ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
- Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
- 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
- Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
- Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
- Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
- Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
- Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”