逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
- 新标点和合本 - 又有一位天使从殿中出来,向那坐在云上的大声喊着说:“伸出你的镰刀来收割;因为收割的时候已经到了,地上的庄稼已经熟透了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 另有一位天使从圣所出来,向那坐在云上的大声喊着:“伸出你的镰刀来收割吧,因为收割的时候已经到了,地上的庄稼已经熟透了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 另有一位天使从圣所出来,向那坐在云上的大声喊着:“伸出你的镰刀来收割吧,因为收割的时候已经到了,地上的庄稼已经熟透了。”
- 当代译本 - 有一位天使从殿中出来,扬声向坐在云上的那位说:“挥动你的镰刀收割吧!地上的庄稼已经熟透了,可以收割了。”
- 圣经新译本 - 有另一位天使从圣所出来,对那坐在云上的大声呼喊:“伸出你的镰刀来收割吧!因为收割的时候已经到了,地上的庄稼已经熟透了。”
- 中文标准译本 - 另一位天使从圣所中出来,大声对坐在云上的那一位呼喊:“伸出你的镰刀去收割吧!因为收割的时候到了,地上的庄稼已经熟 了。”
- 现代标点和合本 - 又有一位天使从殿中出来,向那坐在云上的大声喊着说:“伸出你的镰刀来收割!因为收割的时候已经到了,地上的庄稼已经熟透了。”
- 和合本(拼音版) - 又有一位天使从殿中出来,向那坐在云上的大声喊着说:“伸出你的镰刀来收割,因为收割的时候已经到了,地上的庄稼已经熟透了。”
- New International Version - Then another angel came out of the temple and called in a loud voice to him who was sitting on the cloud, “Take your sickle and reap, because the time to reap has come, for the harvest of the earth is ripe.”
- New International Reader's Version - Then another angel came out of the temple. He called in a loud voice to the one sitting on the cloud. “Take your blade,” he said. “Cut the grain. The time has come. The earth is ready to be harvested.”
- English Standard Version - And another angel came out of the temple, calling with a loud voice to him who sat on the cloud, “Put in your sickle, and reap, for the hour to reap has come, for the harvest of the earth is fully ripe.”
- New Living Translation - Then another angel came from the Temple and shouted to the one sitting on the cloud, “Swing the sickle, for the time of harvest has come; the crop on earth is ripe.”
- Christian Standard Bible - Another angel came out of the temple, crying out in a loud voice to the one who was seated on the cloud, “Use your sickle and reap, for the time to reap has come, since the harvest of the earth is ripe.”
- New American Standard Bible - And another angel came out of the temple, calling out with a loud voice to Him who sat on the cloud, “ Put in your sickle and reap, for the hour to reap has come, because the harvest of the earth is ripe.”
- New King James Version - And another angel came out of the temple, crying with a loud voice to Him who sat on the cloud, “Thrust in Your sickle and reap, for the time has come for You to reap, for the harvest of the earth is ripe.”
- Amplified Bible - And another angel came out of the temple, calling with a loud voice to Him who was sitting upon the cloud, “Put in Your sickle and reap [at once], for the hour to reap [in judgment] has arrived, because the earth’s harvest is fully ripened.”
- American Standard Version - And another angel came out from the temple, crying with a great voice to him that sat on the cloud, Send forth thy sickle, and reap: for the hour to reap is come; for the harvest of the earth is ripe.
- King James Version - And another angel came out of the temple, crying with a loud voice to him that sat on the cloud, Thrust in thy sickle, and reap: for the time is come for thee to reap; for the harvest of the earth is ripe.
- New English Translation - Then another angel came out of the temple, shouting in a loud voice to the one seated on the cloud, “Use your sickle and start to reap, because the time to reap has come, since the earth’s harvest is ripe!”
- World English Bible - Another angel came out of the temple, crying with a loud voice to him who sat on the cloud, “Send your sickle, and reap; for the hour to reap has come; for the harvest of the earth is ripe!”
- 新標點和合本 - 又有一位天使從殿中出來,向那坐在雲上的大聲喊着說:「伸出你的鐮刀來收割;因為收割的時候已經到了,地上的莊稼已經熟透了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 另有一位天使從聖所出來,向那坐在雲上的大聲喊着:「伸出你的鐮刀來收割吧,因為收割的時候已經到了,地上的莊稼已經熟透了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 另有一位天使從聖所出來,向那坐在雲上的大聲喊着:「伸出你的鐮刀來收割吧,因為收割的時候已經到了,地上的莊稼已經熟透了。」
- 當代譯本 - 有一位天使從殿中出來,揚聲向坐在雲上的那位說:「揮動你的鐮刀收割吧!地上的莊稼已經熟透了,可以收割了。」
- 聖經新譯本 - 有另一位天使從聖所出來,對那坐在雲上的大聲呼喊:“伸出你的鐮刀來收割吧!因為收割的時候已經到了,地上的莊稼已經熟透了。”
- 呂振中譯本 - 另有一位天使從殿堂中出來,向那坐在雲上的大聲喊着說:『送出你的鐮刀去收割吧,因為收割的時候到了,因為地上的莊稼熟透了。』
- 中文標準譯本 - 另一位天使從聖所中出來,大聲對坐在雲上的那一位呼喊:「伸出你的鐮刀去收割吧!因為收割的時候到了,地上的莊稼已經熟 了。」
- 現代標點和合本 - 又有一位天使從殿中出來,向那坐在雲上的大聲喊著說:「伸出你的鐮刀來收割!因為收割的時候已經到了,地上的莊稼已經熟透了。」
- 文理和合譯本 - 又有使者自殿而出、大聲謂乘雲者曰、發爾鐮而刈、蓋其時已至、地之穡熟已久矣、
- 文理委辦譯本 - 又有天使、自殿出、大聲籲坐雲者曰、地上百穀已熟、刈時至矣、宜以是鐮而刈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有天使自殿出、向坐雲者大聲呼曰、地上百穀已熟、刈時已至、可用爾之鐮以刈、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又一天神自殿中出、大聲而呼駕雲者曰:「操鐮而刈;蓋收獲之時已至、地上之百穀皆熟。」
- Nueva Versión Internacional - Entonces salió del templo otro ángel y le gritó al que estaba sentado en la nube: «Mete la hoz y recoge la cosecha; ya es tiempo de segar, pues la cosecha de la tierra está madura».
- 현대인의 성경 - 그때 다른 한 천사가 성전에서 나와 구름 위에 앉아 계시는 분에게 큰 소리로 “낫을 휘둘러 거두십시오. 땅의 곡식이 무르익어 거둘 때가 되었습니다” 하고 외쳤습니다.
- Новый Русский Перевод - Затем из храма вышел еще один ангел и громко сказал Сидящему на облаке: – Пошли Свой серп и пожни, потому что время жатвы уже настало и урожай на земле уже созрел.
- Восточный перевод - Затем из храма вышел ещё один ангел и громко сказал Сидящему на облаке: – Пошли Свой серп и пожни, потому что время жатвы уже настало, и урожай на земле уже созрел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем из храма вышел ещё один ангел и громко сказал Сидящему на облаке: – Пошли Свой серп и пожни, потому что время жатвы уже настало, и урожай на земле уже созрел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем из храма вышел ещё один ангел и громко сказал Сидящему на облаке: – Пошли Свой серп и пожни, потому что время жатвы уже настало, и урожай на земле уже созрел.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis un autre ange sortit du Temple, criant d’une voix forte à celui qui siégeait sur la nuée : Lance ta faucille et moissonne ! Car l’heure est venue de moissonner et la moisson de la terre est mûre.
- リビングバイブル - そこへ、もう一人の天使が神殿から現れ、その方に叫びました。「どうぞ、かまで刈り取りをお始めください。地上の穀物は実って、刈り入れ時となっています。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἄλλος ἄγγελος ἐξῆλθεν ἐκ τοῦ ναοῦ κράζων ἐν φωνῇ μεγάλῃ τῷ καθημένῳ ἐπὶ τῆς νεφέλης· πέμψον τὸ δρέπανόν σου καὶ θέρισον, ὅτι ἦλθεν ἡ ὥρα θερίσαι, ὅτι ἐξηράνθη ὁ θερισμὸς τῆς γῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄλλος ἄγγελος ἐξῆλθεν ἐκ τοῦ ναοῦ, κράζων ἐν φωνῇ μεγάλῃ τῷ καθημένῳ ἐπὶ τῆς νεφέλης, πέμψον τὸ δρέπανόν σου καὶ θέρισον, ὅτι ἦλθεν ἡ ὥρα θερίσαι, ὅτι ἐξηράνθη ὁ θερισμὸς τῆς γῆς.
- Nova Versão Internacional - Então saiu do santuário um outro anjo, que bradou em alta voz àquele que estava assentado sobre a nuvem: “Tome a sua foice e faça a colheita, pois a safra da terra está madura; chegou a hora de colhê-la”.
- Hoffnung für alle - Nun kam ein Engel aus dem Tempel und rief ihm zu: »Nimm deine Sichel und fang an zu ernten! Denn die Erntezeit ist gekommen, und die Erde ist reif dafür.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์อีกองค์หนึ่งออกมาจากพระวิหารร้องบอกผู้นั่งอยู่บนเมฆนั้นด้วยเสียงอันดังว่า “ใช้เคียวของท่านเกี่ยวไปเถิด ได้เวลาเก็บเกี่ยวแล้วเพราะผลที่จะเก็บเกี่ยวจากโลกก็สุกดีแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วทูตสวรรค์อีกองค์หนึ่งออกมาจากพระวิหาร ร้องบอกแก่องค์ที่นั่งอยู่บนเมฆด้วยเสียงอันดังว่า “เชิญใช้เคียวเกี่ยวไปเถิด เพราะผลที่จะเก็บเกี่ยวบนแผ่นดินโลกสุกดีแล้ว และถึงเวลาเก็บเกี่ยวแล้ว”
交叉引用
- Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
- Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
- Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
- Xa-cha-ri 5:6 - Tôi hỏi: “Vật gì thế?” Thiên sứ đáp: “Một cái thúng chứa đầy tội lỗi dân trên đất.”
- Xa-cha-ri 5:7 - Bỗng nhiên, cái nắp thúng bằng chì lật ra, tôi thấy có một phụ nữ ngồi trong thúng.
- Xa-cha-ri 5:8 - Thiên sứ nói: “Nó tượng trưng cho sự đồi bại, độc ác.” Và thiên sứ đẩy người phụ nữ vào trong thúng, đậy nắp lại.
- Xa-cha-ri 5:9 - Tôi nhìn lên, lần này thấy có hai người phụ nữ bay đến, có cánh như cánh cò. Họ bưng thùng, bay lên, lơ lửng giữa trời đất.
- Xa-cha-ri 5:10 - Tôi hỏi thiên sứ: “Họ đem thúng đi đâu?”
- Xa-cha-ri 5:11 - Thiên sứ đáp: “Đi qua xứ Ba-by-lôn. Họ sẽ cất một cái nhà tại đó. Khi cất xong, cái thúng sẽ được đặt xuống, đúng chỗ của nó.”
- Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
- Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
- Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
- Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
- Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
- Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”