逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- 新标点和合本 - 这人也必喝 神大怒的酒;此酒斟在 神忿怒的杯中纯一不杂。他要在圣天使和羔羊面前,在火与硫磺之中受痛苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他也必喝上帝烈怒的酒;这酒是斟在上帝愤怒的杯中的纯酒。他要在圣天使和羔羊面前,在火与硫磺之中受痛苦。
- 和合本2010(神版-简体) - 他也必喝 神烈怒的酒;这酒是斟在 神愤怒的杯中的纯酒。他要在圣天使和羔羊面前,在火与硫磺之中受痛苦。
- 当代译本 - 都要喝上帝烈怒调制的酒,就是祂怒杯里毫无掺杂的烈酒。他们要在圣天使和羔羊面前,在火和硫磺中受煎熬。
- 圣经新译本 - 他就必定喝 神烈怒的酒:这酒是斟在 神震怒的杯中,纯一不杂的。他必定在众天使和羊羔面前,在火与硫磺之中受痛苦。
- 中文标准译本 - 就要喝神愤怒的酒,就是混合在神震怒之杯中那没有稀释的酒。他将要在圣天使们面前、羔羊面前,在烈火和硫磺中受折磨。
- 现代标点和合本 - 这人也必喝神大怒的酒,此酒斟在神愤怒的杯中纯一不杂。他要在圣天使和羔羊面前,在火与硫磺之中受痛苦。
- 和合本(拼音版) - 这人也必喝上帝大怒的酒,此酒斟在上帝忿怒的杯中纯一不杂。他要在圣天使和羔羊面前,在火与硫磺之中受痛苦。
- New International Version - they, too, will drink the wine of God’s fury, which has been poured full strength into the cup of his wrath. They will be tormented with burning sulfur in the presence of the holy angels and of the Lamb.
- New International Reader's Version - They, too, will drink the wine of God’s great anger. His wine has been poured full strength into the cup of his anger. They will be burned with flaming sulfur. The holy angels and the Lamb will see it happen.
- English Standard Version - he also will drink the wine of God’s wrath, poured full strength into the cup of his anger, and he will be tormented with fire and sulfur in the presence of the holy angels and in the presence of the Lamb.
- New Living Translation - must drink the wine of God’s anger. It has been poured full strength into God’s cup of wrath. And they will be tormented with fire and burning sulfur in the presence of the holy angels and the Lamb.
- Christian Standard Bible - he will also drink the wine of God’s wrath, which is poured full strength into the cup of his anger. He will be tormented with fire and sulfur in the sight of the holy angels and in the sight of the Lamb,
- New American Standard Bible - he also will drink of the wine of the wrath of God, which is mixed in full strength in the cup of His anger; and he will be tormented with fire and brimstone in the presence of the holy angels and in the presence of the Lamb.
- New King James Version - he himself shall also drink of the wine of the wrath of God, which is poured out full strength into the cup of His indignation. He shall be tormented with fire and brimstone in the presence of the holy angels and in the presence of the Lamb.
- Amplified Bible - he too will [have to] drink of the wine of the wrath of God, mixed undiluted into the cup of His anger; and he will be tormented with fire and brimstone (flaming sulfur) in the presence of the holy angels and in the presence of the Lamb (Christ).
- American Standard Version - he also shall drink of the wine of the wrath of God, which is prepared unmixed in the cup of his anger; and he shall be tormented with fire and brimstone in the presence of the holy angels, and in the presence of the Lamb:
- King James Version - The same shall drink of the wine of the wrath of God, which is poured out without mixture into the cup of his indignation; and he shall be tormented with fire and brimstone in the presence of the holy angels, and in the presence of the Lamb:
- New English Translation - that person will also drink of the wine of God’s anger that has been mixed undiluted in the cup of his wrath, and he will be tortured with fire and sulfur in front of the holy angels and in front of the Lamb.
- World English Bible - he also will drink of the wine of the wrath of God, which is prepared unmixed in the cup of his anger. He will be tormented with fire and sulfur in the presence of the holy angels, and in the presence of the Lamb.
- 新標點和合本 - 這人也必喝神大怒的酒;此酒斟在神忿怒的杯中純一不雜。他要在聖天使和羔羊面前,在火與硫磺之中受痛苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他也必喝上帝烈怒的酒;這酒是斟在上帝憤怒的杯中的純酒。他要在聖天使和羔羊面前,在火與硫磺之中受痛苦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他也必喝 神烈怒的酒;這酒是斟在 神憤怒的杯中的純酒。他要在聖天使和羔羊面前,在火與硫磺之中受痛苦。
- 當代譯本 - 都要喝上帝烈怒調製的酒,就是祂怒杯裡毫無摻雜的烈酒。他們要在聖天使和羔羊面前,在火和硫磺中受煎熬。
- 聖經新譯本 - 他就必定喝 神烈怒的酒:這酒是斟在 神震怒的杯中,純一不雜的。他必定在眾天使和羊羔面前,在火與硫磺之中受痛苦。
- 呂振中譯本 - 就必須喝上帝震怒的酒,那在他義怒杯中調好了而不參雜的。那人必須在聖天使們面前和羔羊面前、在火跟硫磺之中受苦痛。
- 中文標準譯本 - 就要喝神憤怒的酒,就是混合在神震怒之杯中那沒有稀釋的酒。他將要在聖天使們面前、羔羊面前,在烈火和硫磺中受折磨。
- 現代標點和合本 - 這人也必喝神大怒的酒,此酒斟在神憤怒的杯中純一不雜。他要在聖天使和羔羊面前,在火與硫磺之中受痛苦。
- 文理和合譯本 - 則必飲上帝恚怒之酒、純然無雜、酌於恚怒之杯者、又將於聖使及羔前、受火與硫之痛苦、
- 文理委辦譯本 - 則上帝必怒之、俾飲鴆酒、盛酒於杯、厥味甚烈、亦以火與硫、困苦其人、於羔及聖天使前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必飲天主盛怒之酒、乃無所攙雜者、斟於天主盛怒之杯、又必受苦於火與硫磺中、在諸聖天使及羔之前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將飲天主罰杯中之真霹靂酒;且將於聖天神及羔羊之前受火與硫璜之苦刑;
- Nueva Versión Internacional - beberá también el vino del furor de Dios, que en la copa de su ira está puro, no diluido. Será atormentado con fuego y azufre, en presencia de los santos ángeles y del Cordero.
- 현대인의 성경 - 그 사람도 하나님의 가차없는 벌을 받고 거룩한 천사들과 어린 양 앞에서 불과 유황으로 고통을 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - тот будет пить вино Божьей ярости, вино неразбавленное, приготовленное в чаше Его гнева, и будет мучиться в горящей сере на глазах у святых ангелов и Ягненка.
- Восточный перевод - тот будет пить вино ярости Всевышнего, вино неразбавленное, приготовленное в чаше Его гнева, и будет мучиться в горящей сере на глазах у святых ангелов и Ягнёнка.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тот будет пить вино ярости Аллаха, вино неразбавленное, приготовленное в чаше Его гнева, и будет мучиться в горящей сере на глазах у святых ангелов и Ягнёнка.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тот будет пить вино ярости Всевышнего, вино неразбавленное, приготовленное в чаше Его гнева, и будет мучиться в горящей сере на глазах у святых ангелов и Ягнёнка.
- La Bible du Semeur 2015 - devra aussi boire du vin de la fureur de Dieu. Ce vin lui sera versé pur dans la coupe de la colère divine, et il souffrira des tourments dans le feu et le soufre devant les saints anges et devant l’Agneau.
- リビングバイブル - あなたがたは一人残らず、神の怒りの杯にあふれるぶどう酒――それも水で割らないもの――を飲まなければならない。そして、聖なる天使と小羊との前で、火と燃える硫黄とで苦しめられるのだ。
- Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς πίεται ἐκ τοῦ οἴνου τοῦ θυμοῦ τοῦ θεοῦ τοῦ κεκερασμένου ἀκράτου ἐν τῷ ποτηρίῳ τῆς ὀργῆς αὐτοῦ καὶ βασανισθήσεται ἐν πυρὶ καὶ θείῳ ἐνώπιον ἀγγέλων ἁγίων καὶ ἐνώπιον τοῦ ἀρνίου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς πίεται ἐκ τοῦ οἴνου τοῦ θυμοῦ τοῦ Θεοῦ, τοῦ κεκερασμένου ἀκράτου ἐν τῷ ποτηρίῳ τῆς ὀργῆς αὐτοῦ, καὶ βασανισθήσεται ἐν πυρὶ καὶ θείῳ ἐνώπιον ἀγγέλων ἁγίων καὶ ἐνώπιον τοῦ Ἀρνίου.
- Nova Versão Internacional - também beberá do vinho do furor de Deus que foi derramado sem mistura no cálice da sua ira. Será ainda atormentado com enxofre ardente na presença dos santos anjos e do Cordeiro,
- Hoffnung für alle - Denn sie werden den Kelch, der mit Gottes Zorn gefüllt ist, bis zur bitteren Neige leeren müssen. In Gegenwart der heiligen Engel und vor den Augen des Lammes werden sie in Feuer und Schwefel qualvoll leiden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นจะต้องดื่มเหล้าองุ่นแห่งพระพิโรธของพระเจ้าซึ่งเทลงในถ้วยแห่งพระพิโรธของพระองค์โดยไม่ผสมสิ่งอื่นใด เขาจะถูกทรมานด้วยไฟกำมะถันต่อหน้าเหล่าทูตสวรรค์ผู้บริสุทธิ์และต่อหน้าพระเมษโปดก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้นั้นจะดื่มเหล้าองุ่นแห่งการลงโทษของพระเจ้าอย่างเข้มข้น ที่เทลงในถ้วยแห่งความกริ้วของพระองค์ และเขาจะถูกทรมานด้วยไฟและกำมะถัน ต่อหน้าบรรดาทูตสวรรค์ผู้บริสุทธิ์และต่อหน้าลูกแกะ
交叉引用
- Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
- Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
- Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
- Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
- Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
- Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giê-rê-mi 49:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu những người vô tội đã phải chịu đau khổ, thì các ngươi phải chịu bao nhiêu! Các ngươi sẽ thoát khỏi hình phạt chăng! Các ngươi buộc phải uống chén đoán phạt này!”
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
- Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
- Khải Huyền 9:17 - Trong khải tượng, tôi được nhìn thấy đạo binh này. Các kỵ binh mang giáp đỏ như lửa, xanh như da trời và vàng như lưu huỳnh. Các chiến mã có đầu như sư tử; miệng phun lửa, khói và diêm sinh.
- Khải Huyền 9:18 - Một phần ba nhân loại bị sát hại vì ba tai họa phát xuất từ miệng ngựa, là lửa, khói, và diêm sinh.
- Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
- Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
- Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- Y-sai 51:21 - Nhưng bây giờ hãy nghe điều này, hỡi người khốn khổ, ngươi đang ngồi trong cơn say cuồng, nhưng không phải say vì rượu.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
- Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
- Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.