Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • 新标点和合本 - 它又叫众人,无论大小、贫富、自主的、为奴的,都在右手上或是在额上受一个印记。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它又使众人,无论大小、贫富,自主的、为奴的,都在右手上,或是在额上,打一个印记;
  • 和合本2010(神版-简体) - 它又使众人,无论大小、贫富,自主的、为奴的,都在右手上,或是在额上,打一个印记;
  • 当代译本 - 它又强迫所有的人,不论尊卑、贫富、自由人或奴隶,都在右手或额上接受印记。
  • 圣经新译本 - 那从地里上来的兽,又要所有的人,无论大小贫富,自由的和作奴隶的,都在右手或额上,给自己作个记号。
  • 中文标准译本 - 它还强迫所有的人,无论卑微的或尊贵的、富有的或贫穷的、自由的或为奴的,都在右手或额上接受印记;
  • 现代标点和合本 - 它又叫众人,无论大小,贫富,自主的为奴的,都在右手上或是在额上受一个印记。
  • 和合本(拼音版) - 它又叫众人,无论大小贫富,自主的、为奴的,都在右手上或是在额上受一个印记。
  • New International Version - It also forced all people, great and small, rich and poor, free and slave, to receive a mark on their right hands or on their foreheads,
  • New International Reader's Version - It also forced everyone to receive a mark on their right hand or on their forehead. People great or small, rich or poor, free or slave had to receive the mark.
  • English Standard Version - Also it causes all, both small and great, both rich and poor, both free and slave, to be marked on the right hand or the forehead,
  • New Living Translation - He required everyone—small and great, rich and poor, free and slave—to be given a mark on the right hand or on the forehead.
  • Christian Standard Bible - And it makes everyone — small and great, rich and poor, free and slave — to receive a mark on his right hand or on his forehead,
  • New American Standard Bible - And he causes all, the small and the great, the rich and the poor, and the free and the slaves, to be given a mark on their right hands or on their foreheads,
  • New King James Version - He causes all, both small and great, rich and poor, free and slave, to receive a mark on their right hand or on their foreheads,
  • Amplified Bible - Also he compels all, the small and the great, and the rich and the poor, and the free men and the slaves, to be given a mark on their right hand or on their forehead [signifying allegiance to the beast],
  • American Standard Version - And he causeth all, the small and the great, and the rich and the poor, and the free and the bond, that there be given them a mark on their right hand, or upon their forehead;
  • King James Version - And he causeth all, both small and great, rich and poor, free and bond, to receive a mark in their right hand, or in their foreheads:
  • New English Translation - He also caused everyone (small and great, rich and poor, free and slave ) to obtain a mark on their right hand or on their forehead.
  • World English Bible - He causes all, the small and the great, the rich and the poor, and the free and the slave, to be given marks on their right hands, or on their foreheads;
  • 新標點和合本 - 牠又叫眾人,無論大小、貧富、自主的、為奴的,都在右手上或是在額上受一個印記。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠又使眾人,無論大小、貧富,自主的、為奴的,都在右手上,或是在額上,打一個印記;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠又使眾人,無論大小、貧富,自主的、為奴的,都在右手上,或是在額上,打一個印記;
  • 當代譯本 - 牠又強迫所有的人,不論尊卑、貧富、自由人或奴隸,都在右手或額上接受印記。
  • 聖經新譯本 - 那從地裡上來的獸,又要所有的人,無論大小貧富,自由的和作奴隸的,都在右手或額上,給自己作個記號。
  • 呂振中譯本 - 牠叫眾人、小的大的、富的窮的、自主的為奴的,都要給自己弄個印記、或在右手上、或在額上;
  • 中文標準譯本 - 牠還強迫所有的人,無論卑微的或尊貴的、富有的或貧窮的、自由的或為奴的,都在右手或額上接受印記;
  • 現代標點和合本 - 牠又叫眾人,無論大小,貧富,自主的為奴的,都在右手上或是在額上受一個印記。
  • 文理和合譯本 - 亦令卑與尊、貧與富、主與僕、皆受印誌、或於右手、或於額上、
  • 文理委辦譯本 - 亦令尊卑貧富主僕、或在右手、或在顙、均受印誌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使眾人無論大小貧富、自主者、為奴者、皆在右手、或在額、受印誌焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又令人民無貴賤貧富主僕、悉受印誌、或在右手或在額上。
  • Nueva Versión Internacional - Además logró que a todos, grandes y pequeños, ricos y pobres, libres y esclavos, se les pusiera una marca en la mano derecha o en la frente,
  • 현대인의 성경 - 그 짐승은 신분이 높건 낮건 부자이건 가난한 사람이건 자유인이건 종이건 모조리 오른손이나 이마에 표를 받게 하고
  • Новый Русский Перевод - Еще он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • Восточный перевод - Ещё он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle amena tous les hommes, gens du peuple et grands personnages, riches et pauvres, hommes libres et esclaves, à se faire marquer d’un signe sur la main droite ou sur le front.
  • リビングバイブル - また獣は、大きい者にも小さい者にも、金持ちにも貧しい人にも、奴隷にも自由人にも、すべての人に右手か額に刻印を彫らせました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ποιεῖ πάντας, τοὺς μικροὺς καὶ τοὺς μεγάλους, καὶ τοὺς πλουσίους καὶ τοὺς πτωχούς, καὶ τοὺς ἐλευθέρους καὶ τοὺς δούλους, ἵνα δῶσιν αὐτοῖς χάραγμα ἐπὶ τῆς χειρὸς αὐτῶν τῆς δεξιᾶς ἢ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ποιεῖ πάντας, τοὺς μικροὺς καὶ τοὺς μεγάλους, καὶ τοὺς πλουσίους καὶ τοὺς πτωχούς, καὶ τοὺς ἐλευθέρους καὶ τοὺς δούλους, ἵνα δῶσιν αὐτοῖς χάραγμα ἐπὶ τῆς χειρὸς αὐτῶν τῆς δεξιᾶς, ἢ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῶν,
  • Nova Versão Internacional - Também obrigou todos, pequenos e grandes, ricos e pobres, livres e escravos, a receberem certa marca na mão direita ou na testa,
  • Hoffnung für alle - Das zweite Tier brachte alle dazu – ob groß oder klein, reich oder arm, ob Herr oder Sklave –, auf der rechten Hand oder der Stirn ein Zeichen zu tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันยังบังคับทุกๆ คนไม่ว่าผู้ใหญ่ผู้น้อย คนรวยคนจน ทาสหรือไทให้รับเครื่องหมายไว้ที่มือขวาหรือหน้าผาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​บังคับ​ทุก​คน​ไม่​ว่า​ผู้ใหญ่​หรือ​ผู้​น้อย มี​หรือ​จน เป็น​ทาส​หรือ​อิสระ ให้​รับ​เครื่อง​หมาย​บน​มือ​ขวา​หรือ​ที่​หน้าผาก​ของ​เขา
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • Ga-la-ti 6:17 - Tôi mong từ nay về sau, không còn ai quấy rầy tôi vì những vấn đề ấy nữa, vì thân thể tôi mang những vết sẹo chứng tỏ Chúa Giê-xu là Chủ tôi.
  • 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
  • Xa-cha-ri 13:6 - Nếu có người hỏi: ‘Tại sao ông bị thương trên tay?’ Người sẽ đáp: ‘Đây là vết thương tôi bị tại nhà người bạn!’”
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • 新标点和合本 - 它又叫众人,无论大小、贫富、自主的、为奴的,都在右手上或是在额上受一个印记。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它又使众人,无论大小、贫富,自主的、为奴的,都在右手上,或是在额上,打一个印记;
  • 和合本2010(神版-简体) - 它又使众人,无论大小、贫富,自主的、为奴的,都在右手上,或是在额上,打一个印记;
  • 当代译本 - 它又强迫所有的人,不论尊卑、贫富、自由人或奴隶,都在右手或额上接受印记。
  • 圣经新译本 - 那从地里上来的兽,又要所有的人,无论大小贫富,自由的和作奴隶的,都在右手或额上,给自己作个记号。
  • 中文标准译本 - 它还强迫所有的人,无论卑微的或尊贵的、富有的或贫穷的、自由的或为奴的,都在右手或额上接受印记;
  • 现代标点和合本 - 它又叫众人,无论大小,贫富,自主的为奴的,都在右手上或是在额上受一个印记。
  • 和合本(拼音版) - 它又叫众人,无论大小贫富,自主的、为奴的,都在右手上或是在额上受一个印记。
  • New International Version - It also forced all people, great and small, rich and poor, free and slave, to receive a mark on their right hands or on their foreheads,
  • New International Reader's Version - It also forced everyone to receive a mark on their right hand or on their forehead. People great or small, rich or poor, free or slave had to receive the mark.
  • English Standard Version - Also it causes all, both small and great, both rich and poor, both free and slave, to be marked on the right hand or the forehead,
  • New Living Translation - He required everyone—small and great, rich and poor, free and slave—to be given a mark on the right hand or on the forehead.
  • Christian Standard Bible - And it makes everyone — small and great, rich and poor, free and slave — to receive a mark on his right hand or on his forehead,
  • New American Standard Bible - And he causes all, the small and the great, the rich and the poor, and the free and the slaves, to be given a mark on their right hands or on their foreheads,
  • New King James Version - He causes all, both small and great, rich and poor, free and slave, to receive a mark on their right hand or on their foreheads,
  • Amplified Bible - Also he compels all, the small and the great, and the rich and the poor, and the free men and the slaves, to be given a mark on their right hand or on their forehead [signifying allegiance to the beast],
  • American Standard Version - And he causeth all, the small and the great, and the rich and the poor, and the free and the bond, that there be given them a mark on their right hand, or upon their forehead;
  • King James Version - And he causeth all, both small and great, rich and poor, free and bond, to receive a mark in their right hand, or in their foreheads:
  • New English Translation - He also caused everyone (small and great, rich and poor, free and slave ) to obtain a mark on their right hand or on their forehead.
  • World English Bible - He causes all, the small and the great, the rich and the poor, and the free and the slave, to be given marks on their right hands, or on their foreheads;
  • 新標點和合本 - 牠又叫眾人,無論大小、貧富、自主的、為奴的,都在右手上或是在額上受一個印記。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠又使眾人,無論大小、貧富,自主的、為奴的,都在右手上,或是在額上,打一個印記;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠又使眾人,無論大小、貧富,自主的、為奴的,都在右手上,或是在額上,打一個印記;
  • 當代譯本 - 牠又強迫所有的人,不論尊卑、貧富、自由人或奴隸,都在右手或額上接受印記。
  • 聖經新譯本 - 那從地裡上來的獸,又要所有的人,無論大小貧富,自由的和作奴隸的,都在右手或額上,給自己作個記號。
  • 呂振中譯本 - 牠叫眾人、小的大的、富的窮的、自主的為奴的,都要給自己弄個印記、或在右手上、或在額上;
  • 中文標準譯本 - 牠還強迫所有的人,無論卑微的或尊貴的、富有的或貧窮的、自由的或為奴的,都在右手或額上接受印記;
  • 現代標點和合本 - 牠又叫眾人,無論大小,貧富,自主的為奴的,都在右手上或是在額上受一個印記。
  • 文理和合譯本 - 亦令卑與尊、貧與富、主與僕、皆受印誌、或於右手、或於額上、
  • 文理委辦譯本 - 亦令尊卑貧富主僕、或在右手、或在顙、均受印誌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使眾人無論大小貧富、自主者、為奴者、皆在右手、或在額、受印誌焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又令人民無貴賤貧富主僕、悉受印誌、或在右手或在額上。
  • Nueva Versión Internacional - Además logró que a todos, grandes y pequeños, ricos y pobres, libres y esclavos, se les pusiera una marca en la mano derecha o en la frente,
  • 현대인의 성경 - 그 짐승은 신분이 높건 낮건 부자이건 가난한 사람이건 자유인이건 종이건 모조리 오른손이나 이마에 표를 받게 하고
  • Новый Русский Перевод - Еще он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • Восточный перевод - Ещё он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он устраивает так, чтобы все люди, малые и великие, богатые и бедные, свободные и рабы, получили клеймо на свою правую руку или на лоб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle amena tous les hommes, gens du peuple et grands personnages, riches et pauvres, hommes libres et esclaves, à se faire marquer d’un signe sur la main droite ou sur le front.
  • リビングバイブル - また獣は、大きい者にも小さい者にも、金持ちにも貧しい人にも、奴隷にも自由人にも、すべての人に右手か額に刻印を彫らせました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ποιεῖ πάντας, τοὺς μικροὺς καὶ τοὺς μεγάλους, καὶ τοὺς πλουσίους καὶ τοὺς πτωχούς, καὶ τοὺς ἐλευθέρους καὶ τοὺς δούλους, ἵνα δῶσιν αὐτοῖς χάραγμα ἐπὶ τῆς χειρὸς αὐτῶν τῆς δεξιᾶς ἢ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ποιεῖ πάντας, τοὺς μικροὺς καὶ τοὺς μεγάλους, καὶ τοὺς πλουσίους καὶ τοὺς πτωχούς, καὶ τοὺς ἐλευθέρους καὶ τοὺς δούλους, ἵνα δῶσιν αὐτοῖς χάραγμα ἐπὶ τῆς χειρὸς αὐτῶν τῆς δεξιᾶς, ἢ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῶν,
  • Nova Versão Internacional - Também obrigou todos, pequenos e grandes, ricos e pobres, livres e escravos, a receberem certa marca na mão direita ou na testa,
  • Hoffnung für alle - Das zweite Tier brachte alle dazu – ob groß oder klein, reich oder arm, ob Herr oder Sklave –, auf der rechten Hand oder der Stirn ein Zeichen zu tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันยังบังคับทุกๆ คนไม่ว่าผู้ใหญ่ผู้น้อย คนรวยคนจน ทาสหรือไทให้รับเครื่องหมายไว้ที่มือขวาหรือหน้าผาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​บังคับ​ทุก​คน​ไม่​ว่า​ผู้ใหญ่​หรือ​ผู้​น้อย มี​หรือ​จน เป็น​ทาส​หรือ​อิสระ ให้​รับ​เครื่อง​หมาย​บน​มือ​ขวา​หรือ​ที่​หน้าผาก​ของ​เขา
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • Ga-la-ti 6:17 - Tôi mong từ nay về sau, không còn ai quấy rầy tôi vì những vấn đề ấy nữa, vì thân thể tôi mang những vết sẹo chứng tỏ Chúa Giê-xu là Chủ tôi.
  • 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
  • Xa-cha-ri 13:6 - Nếu có người hỏi: ‘Tại sao ông bị thương trên tay?’ Người sẽ đáp: ‘Đây là vết thương tôi bị tại nhà người bạn!’”
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献