逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
- 新标点和合本 - 正在那时候,地大震动,城就倒塌了十分之一,因地震而死的有七千人;其余的都恐惧,归荣耀给天上的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正在那时候,地大震动,城倒塌了十分之一;因地震而死的有七千人,其余的都恐惧,归荣耀给天上的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 正在那时候,地大震动,城倒塌了十分之一;因地震而死的有七千人,其余的都恐惧,归荣耀给天上的 神。
- 当代译本 - 就在那一刻,发生了强烈的地震,那座城的十分之一倒塌了,因地震死亡的共七千人,生还者都在恐惧中将荣耀归给天上的上帝。
- 圣经新译本 - 就在那时,大地震发生了,那座城倒塌了十分之一,因着地震而死的有七千人,其余的人都很害怕,就把荣耀归给天上的 神。
- 中文标准译本 - 就在那时刻,发生了大地震,那城的十分之一倒塌了,在地震中死去的有七千人。其余的人都感到害怕,把荣耀归给天上的神。
- 现代标点和合本 - 正在那时候,地大震动,城就倒塌了十分之一,因地震而死的有七千人,其余的都恐惧,归荣耀给天上的神。
- 和合本(拼音版) - 正在那时候,地大震动,城就倒塌了十分之一,因地震而死的有七千人,其余的都恐惧,归荣耀给天上的上帝。
- New International Version - At that very hour there was a severe earthquake and a tenth of the city collapsed. Seven thousand people were killed in the earthquake, and the survivors were terrified and gave glory to the God of heaven.
- New International Reader's Version - At that same time there was a powerful earthquake. A tenth of the city crumbled and fell. In the earthquake, 7,000 people were killed. Those who lived through it were terrified. They gave glory to the God of heaven.
- English Standard Version - And at that hour there was a great earthquake, and a tenth of the city fell. Seven thousand people were killed in the earthquake, and the rest were terrified and gave glory to the God of heaven.
- New Living Translation - At the same time there was a terrible earthquake that destroyed a tenth of the city. Seven thousand people died in that earthquake, and everyone else was terrified and gave glory to the God of heaven.
- Christian Standard Bible - At that moment a violent earthquake took place, a tenth of the city fell, and seven thousand people were killed in the earthquake. The survivors were terrified and gave glory to the God of heaven.
- New American Standard Bible - And at that time there was a great earthquake, and a tenth of the city fell; seven thousand people were killed in the earthquake, and the rest were terrified and gave glory to the God of heaven.
- New King James Version - In the same hour there was a great earthquake, and a tenth of the city fell. In the earthquake seven thousand people were killed, and the rest were afraid and gave glory to the God of heaven.
- Amplified Bible - And in that [very] hour there was a great earthquake, and a tenth of the city fell and was destroyed; seven thousand people were killed in the earthquake, and the rest [who survived] were overcome with terror, and they glorified the God of heaven [as they recognized His awesome power].
- American Standard Version - And in that hour there was a great earthquake, and the tenth part of the city fell; and there were killed in the earthquake seven thousand persons: and the rest were affrighted, and gave glory to the God of heaven.
- King James Version - And the same hour was there a great earthquake, and the tenth part of the city fell, and in the earthquake were slain of men seven thousand: and the remnant were affrighted, and gave glory to the God of heaven.
- New English Translation - Just then a major earthquake took place and a tenth of the city collapsed; seven thousand people were killed in the earthquake, and the rest were terrified and gave glory to the God of heaven.
- World English Bible - In that day there was a great earthquake, and a tenth of the city fell. Seven thousand people were killed in the earthquake, and the rest were terrified, and gave glory to the God of heaven.
- 新標點和合本 - 正在那時候,地大震動,城就倒塌了十分之一,因地震而死的有七千人;其餘的都恐懼,歸榮耀給天上的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正在那時候,地大震動,城倒塌了十分之一;因地震而死的有七千人,其餘的都恐懼,歸榮耀給天上的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正在那時候,地大震動,城倒塌了十分之一;因地震而死的有七千人,其餘的都恐懼,歸榮耀給天上的 神。
- 當代譯本 - 就在那一刻,發生了強烈的地震,那座城的十分之一倒塌了,因地震死亡的共七千人,生還者都在恐懼中將榮耀歸給天上的上帝。
- 聖經新譯本 - 就在那時,大地震發生了,那座城倒塌了十分之一,因著地震而死的有七千人,其餘的人都很害怕,就把榮耀歸給天上的 神。
- 呂振中譯本 - 就在那時就發生了大地震;那城有十分之一倒壞了。在地震中遭難而死的人有七千名;其餘的人都很懼怕,就把榮耀獻與天上的上帝。
- 中文標準譯本 - 就在那時刻,發生了大地震,那城的十分之一倒塌了,在地震中死去的有七千人。其餘的人都感到害怕,把榮耀歸給天上的神。
- 現代標點和合本 - 正在那時候,地大震動,城就倒塌了十分之一,因地震而死的有七千人,其餘的都恐懼,歸榮耀給天上的神。
- 文理和合譯本 - 是時也、地大震、邑圮十分之一、死者七千人、餘皆恐懼、歸榮於在天之上帝、○
- 文理委辦譯本 - 當時、地大震、城圮十分之一、死者七千人、餘盡驚駭、讚美天上上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時地大震、城傾圮十分之一、死於地震者七千人、餘者驚懼、歸榮天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時地大震、全邑十分之一成墟、死者七千人、餘皆惴惴焉歸榮於上天主宰。
- Nueva Versión Internacional - En ese mismo instante se produjo un violento terremoto y se derrumbó la décima parte de la ciudad. Perecieron siete mil personas, pero los sobrevivientes, llenos de temor, dieron gloria al Dios del cielo.
- 현대인의 성경 - 그때 큰 지진이 일어나 그 성의 10분의 이 무너지고 7,000명이 죽었으며 살아 남은 사람들은 두려워하며 하늘의 하나님께 영광을 돌렸습니다.
- Новый Русский Перевод - В тот же час произошло сильное землетрясение, и десятая часть города разрушилась. Во время землетрясения погибло семь тысяч человек, остальных же охватил ужас, и они прославили Бога небесного.
- Восточный перевод - В тот же час произошло сильное землетрясение, и десятая часть города разрушилась. Во время землетрясения погибло семь тысяч человек, остальных же охватил ужас, и они прославили Бога небесного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же час произошло сильное землетрясение, и десятая часть города разрушилась. Во время землетрясения погибло семь тысяч человек, остальных же охватил ужас, и они прославили Бога небесного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же час произошло сильное землетрясение, и десятая часть города разрушилась. Во время землетрясения погибло семь тысяч человек, остальных же охватил ужас, и они прославили Бога небесного.
- La Bible du Semeur 2015 - Au même instant se produisit un grand tremblement de terre qui fit s’effondrer la dixième partie de la ville et, dans ce tremblement de terre, sept mille personnes périrent. Les survivants furent saisis d’effroi, et rendirent hommage au Dieu du ciel.
- リビングバイブル - ちょうどその時刻に、恐ろしい地震が起こって、都の十分の一の建物が破壊され、死者は七千人にのぼりました。生き残った人も、恐怖に打ちひしがれて、天の神をあがめました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ ἐγένετο σεισμὸς μέγας καὶ τὸ δέκατον τῆς πόλεως ἔπεσεν καὶ ἀπεκτάνθησαν ἐν τῷ σεισμῷ ὀνόματα ἀνθρώπων χιλιάδες ἑπτὰ καὶ οἱ λοιποὶ ἔμφοβοι ἐγένοντο καὶ ἔδωκαν δόξαν τῷ θεῷ τοῦ οὐρανοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ ἐγένετο σεισμὸς μέγας, καὶ τὸ δέκατον τῆς πόλεως ἔπεσεν, καὶ ἀπεκτάνθησαν ἐν τῷ σεισμῷ, ὀνόματα ἀνθρώπων χιλιάδες ἑπτά, καὶ οἱ λοιποὶ ἔμφοβοι ἐγένοντο, καὶ ἔδωκαν δόξαν τῷ Θεῷ τοῦ οὐρανοῦ.
- Nova Versão Internacional - Naquela mesma hora houve um forte terremoto, e um décimo da cidade ruiu. Sete mil pessoas foram mortas no terremoto; os sobreviventes ficaram aterrorizados e deram glória ao Deus dos céus.
- Hoffnung für alle - In demselben Augenblick wird ein schweres Erdbeben die Erde erschüttern. Ein Zehntel der Stadt stürzt ein, und siebentausend Menschen kommen ums Leben. Die Überlebenden werden entsetzt sein. Sie werden sich endlich Gott, der im Himmel regiert, unterwerfen und ihm die Ehre geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในชั่วโมงนั้นเองเกิดแผ่นดินไหวร้ายแรง และหนึ่งในสิบของเมืองนั้นถล่มลง มีคนตายเจ็ดพันคนในแผ่นดินไหวครั้งนี้ ส่วนผู้ที่รอดชีวิตตกใจกลัวและถวายพระเกียรติสิริแด่พระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในขณะนั้นก็เกิดแผ่นดินไหวครั้งใหญ่ หนึ่งในสิบส่วนของเมืองก็ถล่มลง และคน 7,000 คนตายเพราะแผ่นดินไหว ส่วนคนที่เหลืออยู่ก็ตกใจกลัว และได้ถวายพระบารมีแด่พระเจ้าแห่งสวรรค์
交叉引用
- Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
- Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
- 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Khải Huyền 8:9 - Một phần ba sinh vật trong biển bị chết, và một phần ba tàu bè bị tiêu diệt.
- Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
- Khải Huyền 8:11 - Tên vì sao ấy là Ngải Cứu. Một phần ba nước hóa ra nước đắng. Nhiều người thiệt mạng khi uống phải nước đắng ấy.
- Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
- Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
- Y-sai 26:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
- Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
- Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”