Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • 新标点和合本 - 论到你所看见、在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘,那七星就是七个教会的使者,七灯台就是七个教会。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你所看见、在我右手中的七颗星和那七个金灯台的奥秘就是:七颗星是七个教会的使者,七个灯台是七个教会。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你所看见、在我右手中的七颗星和那七个金灯台的奥秘就是:七颗星是七个教会的使者,七个灯台是七个教会。”
  • 当代译本 - 你所看见在我右手中的七颗星和七个金灯台的奥秘是:七颗星是七间教会的天使 ,七个灯台是七间教会。
  • 圣经新译本 - 你所看见在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘就是这样:七星是七个教会的使者,七灯台是七个教会。”
  • 中文标准译本 - 你所看见的,我右手中的七颗星,和这七座金灯台的奥秘就是:七颗星是七个教会的使者 , 七座灯台是七个教会。
  • 现代标点和合本 - 论到你所看见在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘,那七星就是七个教会的使者,七灯台就是七个教会。
  • 和合本(拼音版) - 论到你所看见、在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘,那七星就是七个教会的使者,七灯台就是七个教会。”
  • New International Version - The mystery of the seven stars that you saw in my right hand and of the seven golden lampstands is this: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New International Reader's Version - Here is the meaning of the mystery of the seven stars you saw in my right hand. They are the angels of the seven churches. And the seven golden lampstands you saw stand for the seven churches.
  • English Standard Version - As for the mystery of the seven stars that you saw in my right hand, and the seven golden lampstands, the seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New Living Translation - This is the meaning of the mystery of the seven stars you saw in my right hand and the seven gold lampstands: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • Christian Standard Bible - The mystery of the seven stars you saw in my right hand and of the seven golden lampstands is this: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New American Standard Bible - As for the mystery of the seven stars which you saw in My right hand, and the seven golden lampstands: the seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New King James Version - The mystery of the seven stars which you saw in My right hand, and the seven golden lampstands: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands which you saw are the seven churches.
  • Amplified Bible - As for the mystery of the seven stars which you saw in My right hand, and the seven golden lampstands: the seven stars are the angels ( divine messengers) of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • American Standard Version - the mystery of the seven stars which thou sawest in my right hand, and the seven golden candlesticks. The seven stars are the angels of the seven churches: and the seven candlesticks are seven churches.
  • King James Version - The mystery of the seven stars which thou sawest in my right hand, and the seven golden candlesticks. The seven stars are the angels of the seven churches: and the seven candlesticks which thou sawest are the seven churches.
  • New English Translation - The mystery of the seven stars that you saw in my right hand and the seven golden lampstands is this: The seven stars are the angels of the seven churches and the seven lampstands are the seven churches.
  • World English Bible - The mystery of the seven stars which you saw in my right hand, and the seven golden lamp stands is this: The seven stars are the angels of the seven assemblies. The seven lamp stands are seven assemblies.
  • 新標點和合本 - 論到你所看見、在我右手中的七星和七個金燈臺的奧祕,那七星就是七個教會的使者,七燈臺就是七個教會。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你所看見、在我右手中的七顆星和那七個金燈臺的奧祕就是:七顆星是七個教會的使者,七個燈臺是七個教會。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你所看見、在我右手中的七顆星和那七個金燈臺的奧祕就是:七顆星是七個教會的使者,七個燈臺是七個教會。」
  • 當代譯本 - 你所看見在我右手中的七顆星和七個金燈臺的奧祕是:七顆星是七間教會的天使 ,七個燈臺是七間教會。
  • 聖經新譯本 - 你所看見在我右手中的七星和七個金燈臺的奧祕就是這樣:七星是七個教會的使者,七燈臺是七個教會。”
  • 呂振中譯本 - 你所看見那在我右手中的七顆星和七個金燈臺的象徵奧祕 是:那七顆星是七個教會的使者 ;那七個燈臺是七個教會。
  • 中文標準譯本 - 你所看見的,我右手中的七顆星,和這七座金燈臺的奧祕就是:七顆星是七個教會的使者 , 七座燈臺是七個教會。
  • 現代標點和合本 - 論到你所看見在我右手中的七星和七個金燈臺的奧祕,那七星就是七個教會的使者,七燈臺就是七個教會。
  • 文理和合譯本 - 爾所見我右手七星、與金檠七之奧、夫七星即七會之使、七檠即七會也、
  • 文理委辦譯本 - 我所執七星、及金燈臺七、爾所見者、宜知其奧義、七星即七會之使者、七燈臺、即七會也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見我右手所執之七星、及金燈臺七、俱有奧義、七星、即七教會之使者、七燈臺、即七教會也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所見在吾右手之七星及七金燈、此中有神秘存焉:七星者乃七教會之守護天神、而七金燈者即七教會也。」
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la explicación del misterio de las siete estrellas que viste en mi mano derecha, y de los siete candelabros de oro: las siete estrellas son los ángeles de las siete iglesias, y los siete candelabros son las siete iglesias.
  • 현대인의 성경 - 네가 본 내 오른손의 일곱 별과 일곱 금촛대의 비밀은 이렇다. 일곱 별은 일곱 교회의 지도자들이며 일곱 금촛대는 일곱 교회이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тайна семи звезд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звезд – это ангелы семи церквей, а семь светильников – это сами семь церквей.
  • Восточный перевод - Тайна семи звёзд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звёзд – это вестники семи общин верующих, а семь светильников – это сами семь общин верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тайна семи звёзд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звёзд – это вестники семи общин верующих, а семь светильников – это сами семь общин верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тайна семи звёзд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звёзд – это вестники семи общин верующих, а семь светильников – это сами семь общин верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais d’abord voici quel est le secret des sept étoiles que tu as vues dans ma main droite et des sept chandeliers d’or : les sept étoiles sont les anges des sept Eglises et les sept chandeliers les sept Eglises.
  • リビングバイブル - わたしの右手にある七つの星と、七つの金の燭台の意味を教えましょう。七つの星は七つの教会の指導者たち、七つの燭台は七つの教会を指します。
  • Nestle Aland 28 - τὸ μυστήριον τῶν ἑπτὰ ἀστέρων οὓς εἶδες ἐπὶ τῆς δεξιᾶς μου καὶ τὰς ἑπτὰ λυχνίας τὰς χρυσᾶς· οἱ ἑπτὰ ἀστέρες ἄγγελοι τῶν ἑπτὰ ἐκκλησιῶν εἰσιν καὶ αἱ λυχνίαι αἱ ἑπτὰ ἑπτὰ ἐκκλησίαι εἰσίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ μυστήριον τῶν ἑπτὰ ἀστέρων, οὓς εἶδες ἐπὶ τῆς δεξιᾶς μου, καὶ τὰς ἑπτὰ λυχνίας τὰς χρυσᾶς: οἱ ἑπτὰ ἀστέρες, ἄγγελοι τῶν ἑπτὰ ἐκκλησιῶν εἰσίν, καὶ αἱ λυχνίαι αἱ ἑπτὰ, ἑπτὰ ἐκκλησίαι εἰσίν.
  • Nova Versão Internacional - Este é o mistério das sete estrelas que você viu em minha mão direita e dos sete candelabros: as sete estrelas são os anjos das sete igrejas, e os sete candelabros são as sete igrejas.
  • Hoffnung für alle - Die sieben Sterne in meiner rechten Hand und die sieben goldenen Leuchter, die du gesehen hast, haben folgende Bedeutung: Die sieben Sterne sind die Engel der sieben Gemeinden, und die sieben Leuchter sind diese Gemeinden selbst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความล้ำลึกของดาวเจ็ดดวงที่เจ้าเห็นอยู่ในมือขวาของเราและความล้ำลึกของคันประทีปทองคำทั้งเจ็ดมีดังนี้ ดาวเจ็ดดวงคือทูตสวรรค์ แห่งคริสตจักรทั้งเจ็ด และคันประทีปเจ็ดคันคือคริสตจักรทั้งเจ็ด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึกลับ​ซับซ้อน​ของ​ดาว 7 ดวง​ที่​เจ้า​เห็น​ใน​มือ​ขวา​ของ​เรา กับ​คัน​ประทีป​ทองคำ 7 คัน ก็​คือ ดาว 7 ดวง​คือ​ทูต​สวรรค์​ของ​คริสตจักร​ทั้ง​เจ็ด และ​คัน​ประทีป 7 คัน​คือ​คริสตจักร​ทั้ง​เจ็ด
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:14 - Ta mong sớm đến thăm con, nhưng cứ viết thư này gửi trước,
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • 新标点和合本 - 论到你所看见、在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘,那七星就是七个教会的使者,七灯台就是七个教会。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你所看见、在我右手中的七颗星和那七个金灯台的奥秘就是:七颗星是七个教会的使者,七个灯台是七个教会。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你所看见、在我右手中的七颗星和那七个金灯台的奥秘就是:七颗星是七个教会的使者,七个灯台是七个教会。”
  • 当代译本 - 你所看见在我右手中的七颗星和七个金灯台的奥秘是:七颗星是七间教会的天使 ,七个灯台是七间教会。
  • 圣经新译本 - 你所看见在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘就是这样:七星是七个教会的使者,七灯台是七个教会。”
  • 中文标准译本 - 你所看见的,我右手中的七颗星,和这七座金灯台的奥秘就是:七颗星是七个教会的使者 , 七座灯台是七个教会。
  • 现代标点和合本 - 论到你所看见在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘,那七星就是七个教会的使者,七灯台就是七个教会。
  • 和合本(拼音版) - 论到你所看见、在我右手中的七星和七个金灯台的奥秘,那七星就是七个教会的使者,七灯台就是七个教会。”
  • New International Version - The mystery of the seven stars that you saw in my right hand and of the seven golden lampstands is this: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New International Reader's Version - Here is the meaning of the mystery of the seven stars you saw in my right hand. They are the angels of the seven churches. And the seven golden lampstands you saw stand for the seven churches.
  • English Standard Version - As for the mystery of the seven stars that you saw in my right hand, and the seven golden lampstands, the seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New Living Translation - This is the meaning of the mystery of the seven stars you saw in my right hand and the seven gold lampstands: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • Christian Standard Bible - The mystery of the seven stars you saw in my right hand and of the seven golden lampstands is this: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New American Standard Bible - As for the mystery of the seven stars which you saw in My right hand, and the seven golden lampstands: the seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • New King James Version - The mystery of the seven stars which you saw in My right hand, and the seven golden lampstands: The seven stars are the angels of the seven churches, and the seven lampstands which you saw are the seven churches.
  • Amplified Bible - As for the mystery of the seven stars which you saw in My right hand, and the seven golden lampstands: the seven stars are the angels ( divine messengers) of the seven churches, and the seven lampstands are the seven churches.
  • American Standard Version - the mystery of the seven stars which thou sawest in my right hand, and the seven golden candlesticks. The seven stars are the angels of the seven churches: and the seven candlesticks are seven churches.
  • King James Version - The mystery of the seven stars which thou sawest in my right hand, and the seven golden candlesticks. The seven stars are the angels of the seven churches: and the seven candlesticks which thou sawest are the seven churches.
  • New English Translation - The mystery of the seven stars that you saw in my right hand and the seven golden lampstands is this: The seven stars are the angels of the seven churches and the seven lampstands are the seven churches.
  • World English Bible - The mystery of the seven stars which you saw in my right hand, and the seven golden lamp stands is this: The seven stars are the angels of the seven assemblies. The seven lamp stands are seven assemblies.
  • 新標點和合本 - 論到你所看見、在我右手中的七星和七個金燈臺的奧祕,那七星就是七個教會的使者,七燈臺就是七個教會。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你所看見、在我右手中的七顆星和那七個金燈臺的奧祕就是:七顆星是七個教會的使者,七個燈臺是七個教會。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你所看見、在我右手中的七顆星和那七個金燈臺的奧祕就是:七顆星是七個教會的使者,七個燈臺是七個教會。」
  • 當代譯本 - 你所看見在我右手中的七顆星和七個金燈臺的奧祕是:七顆星是七間教會的天使 ,七個燈臺是七間教會。
  • 聖經新譯本 - 你所看見在我右手中的七星和七個金燈臺的奧祕就是這樣:七星是七個教會的使者,七燈臺是七個教會。”
  • 呂振中譯本 - 你所看見那在我右手中的七顆星和七個金燈臺的象徵奧祕 是:那七顆星是七個教會的使者 ;那七個燈臺是七個教會。
  • 中文標準譯本 - 你所看見的,我右手中的七顆星,和這七座金燈臺的奧祕就是:七顆星是七個教會的使者 , 七座燈臺是七個教會。
  • 現代標點和合本 - 論到你所看見在我右手中的七星和七個金燈臺的奧祕,那七星就是七個教會的使者,七燈臺就是七個教會。
  • 文理和合譯本 - 爾所見我右手七星、與金檠七之奧、夫七星即七會之使、七檠即七會也、
  • 文理委辦譯本 - 我所執七星、及金燈臺七、爾所見者、宜知其奧義、七星即七會之使者、七燈臺、即七會也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見我右手所執之七星、及金燈臺七、俱有奧義、七星、即七教會之使者、七燈臺、即七教會也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所見在吾右手之七星及七金燈、此中有神秘存焉:七星者乃七教會之守護天神、而七金燈者即七教會也。」
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la explicación del misterio de las siete estrellas que viste en mi mano derecha, y de los siete candelabros de oro: las siete estrellas son los ángeles de las siete iglesias, y los siete candelabros son las siete iglesias.
  • 현대인의 성경 - 네가 본 내 오른손의 일곱 별과 일곱 금촛대의 비밀은 이렇다. 일곱 별은 일곱 교회의 지도자들이며 일곱 금촛대는 일곱 교회이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тайна семи звезд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звезд – это ангелы семи церквей, а семь светильников – это сами семь церквей.
  • Восточный перевод - Тайна семи звёзд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звёзд – это вестники семи общин верующих, а семь светильников – это сами семь общин верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тайна семи звёзд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звёзд – это вестники семи общин верующих, а семь светильников – это сами семь общин верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тайна семи звёзд, которые ты видел в Моей правой руке, и семи золотых светильников такова: семь звёзд – это вестники семи общин верующих, а семь светильников – это сами семь общин верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais d’abord voici quel est le secret des sept étoiles que tu as vues dans ma main droite et des sept chandeliers d’or : les sept étoiles sont les anges des sept Eglises et les sept chandeliers les sept Eglises.
  • リビングバイブル - わたしの右手にある七つの星と、七つの金の燭台の意味を教えましょう。七つの星は七つの教会の指導者たち、七つの燭台は七つの教会を指します。
  • Nestle Aland 28 - τὸ μυστήριον τῶν ἑπτὰ ἀστέρων οὓς εἶδες ἐπὶ τῆς δεξιᾶς μου καὶ τὰς ἑπτὰ λυχνίας τὰς χρυσᾶς· οἱ ἑπτὰ ἀστέρες ἄγγελοι τῶν ἑπτὰ ἐκκλησιῶν εἰσιν καὶ αἱ λυχνίαι αἱ ἑπτὰ ἑπτὰ ἐκκλησίαι εἰσίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ μυστήριον τῶν ἑπτὰ ἀστέρων, οὓς εἶδες ἐπὶ τῆς δεξιᾶς μου, καὶ τὰς ἑπτὰ λυχνίας τὰς χρυσᾶς: οἱ ἑπτὰ ἀστέρες, ἄγγελοι τῶν ἑπτὰ ἐκκλησιῶν εἰσίν, καὶ αἱ λυχνίαι αἱ ἑπτὰ, ἑπτὰ ἐκκλησίαι εἰσίν.
  • Nova Versão Internacional - Este é o mistério das sete estrelas que você viu em minha mão direita e dos sete candelabros: as sete estrelas são os anjos das sete igrejas, e os sete candelabros são as sete igrejas.
  • Hoffnung für alle - Die sieben Sterne in meiner rechten Hand und die sieben goldenen Leuchter, die du gesehen hast, haben folgende Bedeutung: Die sieben Sterne sind die Engel der sieben Gemeinden, und die sieben Leuchter sind diese Gemeinden selbst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความล้ำลึกของดาวเจ็ดดวงที่เจ้าเห็นอยู่ในมือขวาของเราและความล้ำลึกของคันประทีปทองคำทั้งเจ็ดมีดังนี้ ดาวเจ็ดดวงคือทูตสวรรค์ แห่งคริสตจักรทั้งเจ็ด และคันประทีปเจ็ดคันคือคริสตจักรทั้งเจ็ด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึกลับ​ซับซ้อน​ของ​ดาว 7 ดวง​ที่​เจ้า​เห็น​ใน​มือ​ขวา​ของ​เรา กับ​คัน​ประทีป​ทองคำ 7 คัน ก็​คือ ดาว 7 ดวง​คือ​ทูต​สวรรค์​ของ​คริสตจักร​ทั้ง​เจ็ด และ​คัน​ประทีป 7 คัน​คือ​คริสตจักร​ทั้ง​เจ็ด
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:14 - Ta mong sớm đến thăm con, nhưng cứ viết thư này gửi trước,
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
圣经
资源
计划
奉献