Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
97:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • 新标点和合本 - 有烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 当代译本 - 烈火做祂的先锋, 烧灭祂周围的仇敌。
  • 圣经新译本 - 有火走在他的前面, 烧尽他四围的敌人。
  • 中文标准译本 - 烈火行在他的面前, 烧尽他四围的敌人。
  • 现代标点和合本 - 有烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 和合本(拼音版) - 有烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • New International Version - Fire goes before him and consumes his foes on every side.
  • New International Reader's Version - The Lord sends fire ahead of him. It burns up his enemies all around him.
  • English Standard Version - Fire goes before him and burns up his adversaries all around.
  • New Living Translation - Fire spreads ahead of him and burns up all his foes.
  • The Message - Fire blazes out before him, Flaming high up the craggy mountains.
  • Christian Standard Bible - Fire goes before him and burns up his foes on every side.
  • New American Standard Bible - Fire goes before Him And burns up His enemies all around.
  • New King James Version - A fire goes before Him, And burns up His enemies round about.
  • Amplified Bible - Fire goes before Him And burns up His adversaries on all sides.
  • American Standard Version - A fire goeth before him, And burneth up his adversaries round about.
  • King James Version - A fire goeth before him, and burneth up his enemies round about.
  • New English Translation - Fire goes before him; on every side it burns up his enemies.
  • World English Bible - A fire goes before him, and burns up his adversaries on every side.
  • 新標點和合本 - 有烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 當代譯本 - 烈火做祂的先鋒, 燒滅祂周圍的仇敵。
  • 聖經新譯本 - 有火走在他的前面, 燒盡他四圍的敵人。
  • 呂振中譯本 - 有火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 中文標準譯本 - 烈火行在他的面前, 燒盡他四圍的敵人。
  • 現代標點和合本 - 有烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 文理和合譯本 - 火燎其前、焚四周之敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 火燎於前、以焚仇敵兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 烈火在主前飛騰、焚燬主四圍之仇敵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 烈火為前驅。焚燒諸叛逆。
  • Nueva Versión Internacional - El fuego va delante de él y consume a los adversarios que lo rodean.
  • 현대인의 성경 - 불이 그 앞에서 나와 그의 주변 대적들을 사른다.
  • Новый Русский Перевод - Он вспомнил милость и верность Свою к дому Израиля. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • Восточный перевод - Он вспомнил милость и верность Свою к народу Исраила. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вспомнил милость и верность Свою к народу Исраила. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вспомнил милость и верность Свою к народу Исроила. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, devant lui, ╵un feu s’avance qui embrase tous ses ennemis à l’entour.
  • リビングバイブル - 火が神の前を先だって進み、敵をみな焼き滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - Fogo vai adiante dele e devora os adversários ao redor.
  • Hoffnung für alle - Loderndes Feuer ist sein Vorbote, es verzehrt seine Feinde ringsumher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไฟโชติช่วงนำเสด็จ และเผาผลาญศัตรูของพระองค์รอบด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปลว​ไฟ​ไป​ล่วง​หน้า​พระ​องค์ เผา​ไหม้​พวก​ศัตรู​ของ​พระ​องค์​โดย​รอบ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • 新标点和合本 - 有烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 当代译本 - 烈火做祂的先锋, 烧灭祂周围的仇敌。
  • 圣经新译本 - 有火走在他的前面, 烧尽他四围的敌人。
  • 中文标准译本 - 烈火行在他的面前, 烧尽他四围的敌人。
  • 现代标点和合本 - 有烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • 和合本(拼音版) - 有烈火在他前头行, 烧灭他四围的敌人。
  • New International Version - Fire goes before him and consumes his foes on every side.
  • New International Reader's Version - The Lord sends fire ahead of him. It burns up his enemies all around him.
  • English Standard Version - Fire goes before him and burns up his adversaries all around.
  • New Living Translation - Fire spreads ahead of him and burns up all his foes.
  • The Message - Fire blazes out before him, Flaming high up the craggy mountains.
  • Christian Standard Bible - Fire goes before him and burns up his foes on every side.
  • New American Standard Bible - Fire goes before Him And burns up His enemies all around.
  • New King James Version - A fire goes before Him, And burns up His enemies round about.
  • Amplified Bible - Fire goes before Him And burns up His adversaries on all sides.
  • American Standard Version - A fire goeth before him, And burneth up his adversaries round about.
  • King James Version - A fire goeth before him, and burneth up his enemies round about.
  • New English Translation - Fire goes before him; on every side it burns up his enemies.
  • World English Bible - A fire goes before him, and burns up his adversaries on every side.
  • 新標點和合本 - 有烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 當代譯本 - 烈火做祂的先鋒, 燒滅祂周圍的仇敵。
  • 聖經新譯本 - 有火走在他的前面, 燒盡他四圍的敵人。
  • 呂振中譯本 - 有火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 中文標準譯本 - 烈火行在他的面前, 燒盡他四圍的敵人。
  • 現代標點和合本 - 有烈火在他前頭行, 燒滅他四圍的敵人。
  • 文理和合譯本 - 火燎其前、焚四周之敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 火燎於前、以焚仇敵兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 烈火在主前飛騰、焚燬主四圍之仇敵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 烈火為前驅。焚燒諸叛逆。
  • Nueva Versión Internacional - El fuego va delante de él y consume a los adversarios que lo rodean.
  • 현대인의 성경 - 불이 그 앞에서 나와 그의 주변 대적들을 사른다.
  • Новый Русский Перевод - Он вспомнил милость и верность Свою к дому Израиля. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • Восточный перевод - Он вспомнил милость и верность Свою к народу Исраила. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вспомнил милость и верность Свою к народу Исраила. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вспомнил милость и верность Свою к народу Исроила. Все края земли увидели спасение нашего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, devant lui, ╵un feu s’avance qui embrase tous ses ennemis à l’entour.
  • リビングバイブル - 火が神の前を先だって進み、敵をみな焼き滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - Fogo vai adiante dele e devora os adversários ao redor.
  • Hoffnung für alle - Loderndes Feuer ist sein Vorbote, es verzehrt seine Feinde ringsumher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไฟโชติช่วงนำเสด็จ และเผาผลาญศัตรูของพระองค์รอบด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปลว​ไฟ​ไป​ล่วง​หน้า​พระ​องค์ เผา​ไหม้​พวก​ศัตรู​ของ​พระ​องค์​โดย​รอบ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
圣经
资源
计划
奉献