逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- 新标点和合本 - 因为他是我们的 神; 我们是他草场的羊,是他手下的民。 惟愿你们今天听他的话:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他是我们的上帝; 我们是他草场的百姓,是他手中的羊。 惟愿你们今天听他的话!
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他是我们的 神; 我们是他草场的百姓,是他手中的羊。 惟愿你们今天听他的话!
- 当代译本 - 因为祂是我们的上帝, 我们是祂照管的子民, 是祂牧放的羊群。 但愿你们今日听从祂的声音!
- 圣经新译本 - 因为他是我们的 神, 我们是他草场上的子民, 是他手下的羊群。 如果你们今天听从他的声音,
- 中文标准译本 - 因为他是我们的神, 我们是他牧场的子民, 是他手下的羊群。 但愿你们今日听他的声音:
- 现代标点和合本 - 因为他是我们的神, 我们是他草场的羊,是他手下的民。 唯愿你们今天听他的话:
- 和合本(拼音版) - 因为他是我们的上帝, 我们是他草场的羊,是他手下的民。 惟愿你们今天听他的话。
- New International Version - for he is our God and we are the people of his pasture, the flock under his care. Today, if only you would hear his voice,
- New International Reader's Version - He is our God. We are the sheep belonging to his flock. We are the people he takes good care of. If only you would listen to his voice today.
- English Standard Version - For he is our God, and we are the people of his pasture, and the sheep of his hand. Today, if you hear his voice,
- New Living Translation - for he is our God. We are the people he watches over, the flock under his care. If only you would listen to his voice today!
- The Message - Drop everything and listen, listen as he speaks: “Don’t turn a deaf ear as in the Bitter Uprising, As on the day of the Wilderness Test, when your ancestors turned and put me to the test. For forty years they watched me at work among them, as over and over they tried my patience. And I was provoked—oh, was I provoked! ‘Can’t they keep their minds on God for five minutes? Do they simply refuse to walk down my road?’ Exasperated, I exploded, ‘They’ll never get where they’re headed, never be able to sit down and rest.’”
- Christian Standard Bible - For he is our God, and we are the people of his pasture, the sheep under his care. Today, if you hear his voice:
- New American Standard Bible - For He is our God, And we are the people of His pasture and the sheep of His hand. Today, if you will hear His voice,
- New King James Version - For He is our God, And we are the people of His pasture, And the sheep of His hand. Today, if you will hear His voice:
- Amplified Bible - For He is our God And we are the people of His pasture and the sheep of His hand. Today, if you will hear His voice,
- American Standard Version - For he is our God, And we are the people of his pasture, and the sheep of his hand. To-day, oh that ye would hear his voice!
- King James Version - For he is our God; and we are the people of his pasture, and the sheep of his hand. To day if ye will hear his voice,
- New English Translation - For he is our God; we are the people of his pasture, the sheep he owns. Today, if only you would obey him!
- World English Bible - for he is our God. We are the people of his pasture, and the sheep in his care. Today, oh that you would hear his voice!
- 新標點和合本 - 因為他是我們的神; 我們是他草場的羊,是他手下的民。 惟願你們今天聽他的話:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他是我們的上帝; 我們是他草場的百姓,是他手中的羊。 惟願你們今天聽他的話!
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他是我們的 神; 我們是他草場的百姓,是他手中的羊。 惟願你們今天聽他的話!
- 當代譯本 - 因為祂是我們的上帝, 我們是祂照管的子民, 是祂牧放的羊群。 但願你們今日聽從祂的聲音!
- 聖經新譯本 - 因為他是我們的 神, 我們是他草場上的子民, 是他手下的羊群。 如果你們今天聽從他的聲音,
- 呂振中譯本 - 因為他乃是我們的上帝; 我們是他牧養的羊, 他手下的人民。 今日巴不得你們聽他的聲音!
- 中文標準譯本 - 因為他是我們的神, 我們是他牧場的子民, 是他手下的羊群。 但願你們今日聽他的聲音:
- 現代標點和合本 - 因為他是我們的神, 我們是他草場的羊,是他手下的民。 唯願你們今天聽他的話:
- 文理和合譯本 - 彼乃我上帝、我儕為其所牧之民、手下之羊、願爾今聽其言兮、
- 文理委辦譯本 - 彼乃我之上帝、我儕小民即其所牧之羊兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主為我儕之天主、我儕為主所牧養之民、為主手下之羊、惟願爾曹今日聽從主之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人何幸。蒙主寵愛。牧我如羊。靡有倦怠。今聞慈音。
- Nueva Versión Internacional - Porque él es nuestro Dios y nosotros somos el pueblo de su prado; ¡somos un rebaño bajo su cuidado! Si ustedes oyen hoy su voz,
- 현대인의 성경 - 그는 우리의 하나님이시요 우리는 그가 돌보시는 백성이며 그가 기르시는 양이다. 오늘 너희는 그가 하시는 말씀을 들어라.
- Новый Русский Перевод - Воздайте Господу, народы, воздайте Ему славу и силу.
- Восточный перевод - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est notre Dieu, nous sommes le peuple ╵de son pâturage , le troupeau ╵que sa main conduit. Aujourd’hui, ╵si vous entendez sa voix ,
- リビングバイブル - 私たちは神の羊であり、神は羊飼いなのです。 今日、呼びかけられる声を聞いたなら、 神のもとへ行きましょう。
- Nova Versão Internacional - pois ele é o nosso Deus, e nós somos o povo do seu pastoreio, o rebanho que ele conduz. Hoje, se vocês ouvirem a sua voz,
- Hoffnung für alle - Denn er ist unser Gott, und wir sind sein Volk. Er kümmert sich um uns wie ein Hirte, der seine Herde auf die Weide führt. Hört doch auf das, was er euch heute sagt:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของเรา เราเป็นประชากรที่พระองค์ทรงเลี้ยงดูในทุ่งหญ้าของพระองค์ เป็นฝูงแกะที่พระองค์ทรงอุ้มชูด้วยพระหัตถ์ของพระองค์ วันนี้หากท่านได้ยินพระสุรเสียงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์เป็นพระเจ้าของเรา และพวกเราเป็นชนชาติในทุ่งหญ้าของพระองค์ เป็นฝูงแกะภายใต้การดูแลของพระองค์ วันนี้ ถ้าพวกท่านได้ยินเสียงของพระองค์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
- Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Ê-xê-chi-ên 34:30 - Như thế, họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Ta ở với họ. Và họ sẽ biết họ, dân tộc Ít-ra-ên, là dân Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
- Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”