Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
92:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • 新标点和合本 - 惟你耶和华是至高, 直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,惟有你是至高, 直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,惟有你是至高, 直到永远。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 唯有你永远受尊崇。
  • 圣经新译本 - 但你耶和华永远是至高的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 唯有你是至高的,直到永远!
  • 现代标点和合本 - 唯你耶和华是至高, 直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 惟你耶和华是至高, 直到永远。
  • New International Version - But you, Lord, are forever exalted.
  • New International Reader's Version - But Lord, you are honored forever.
  • English Standard Version - but you, O Lord, are on high forever.
  • New Living Translation - But you, O Lord, will be exalted forever.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, are exalted forever.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, are on high forever.
  • New King James Version - But You, Lord, are on high forevermore.
  • Amplified Bible - But You, Lord, are on high forever.
  • American Standard Version - But thou, O Jehovah, art on high for evermore.
  • King James Version - But thou, Lord, art most high for evermore.
  • New English Translation - But you, O Lord, reign forever!
  • World English Bible - But you, Yahweh, are on high forever more.
  • 新標點和合本 - 惟你-耶和華是至高, 直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,惟有你是至高, 直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,惟有你是至高, 直到永遠。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 唯有你永遠受尊崇。
  • 聖經新譯本 - 但你耶和華永遠是至高的。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊, 你是永在高天的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 唯有你是至高的,直到永遠!
  • 現代標點和合本 - 唯你耶和華是至高, 直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、惟爾崇高、永世靡暨兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、維爾至尊無對、永世靡暨兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至上、永世無盡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛群小。譬彼茅草。乘時蓬勃。終付一燒。夭夭灼灼。豈能長好。
  • Nueva Versión Internacional - Solo tú, Señor, serás exaltado para siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 영원히 높임을 받으실 분입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si les malfaisants ╵croissent comme l’herbe, si tous les méchants ╵sont si florissants, c’est pour périr à jamais.
  • リビングバイブル - 主は永遠に天であがめられるお方ですが、
  • Nova Versão Internacional - Pois tu, Senhor, és exaltado para sempre.
  • Hoffnung für alle - Mag auch ein Gottloser Erfolg haben, mag er emporwachsen und blühen – er wird doch für immer vernichtet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงเป็นที่เทิดทูนตลอดนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​จะ​เป็น​ที่​ยกย่อง​เชิดชู​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • 新标点和合本 - 惟你耶和华是至高, 直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,惟有你是至高, 直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,惟有你是至高, 直到永远。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 唯有你永远受尊崇。
  • 圣经新译本 - 但你耶和华永远是至高的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 唯有你是至高的,直到永远!
  • 现代标点和合本 - 唯你耶和华是至高, 直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 惟你耶和华是至高, 直到永远。
  • New International Version - But you, Lord, are forever exalted.
  • New International Reader's Version - But Lord, you are honored forever.
  • English Standard Version - but you, O Lord, are on high forever.
  • New Living Translation - But you, O Lord, will be exalted forever.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, are exalted forever.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, are on high forever.
  • New King James Version - But You, Lord, are on high forevermore.
  • Amplified Bible - But You, Lord, are on high forever.
  • American Standard Version - But thou, O Jehovah, art on high for evermore.
  • King James Version - But thou, Lord, art most high for evermore.
  • New English Translation - But you, O Lord, reign forever!
  • World English Bible - But you, Yahweh, are on high forever more.
  • 新標點和合本 - 惟你-耶和華是至高, 直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,惟有你是至高, 直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,惟有你是至高, 直到永遠。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 唯有你永遠受尊崇。
  • 聖經新譯本 - 但你耶和華永遠是至高的。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊, 你是永在高天的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 唯有你是至高的,直到永遠!
  • 現代標點和合本 - 唯你耶和華是至高, 直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、惟爾崇高、永世靡暨兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、維爾至尊無對、永世靡暨兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至上、永世無盡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛群小。譬彼茅草。乘時蓬勃。終付一燒。夭夭灼灼。豈能長好。
  • Nueva Versión Internacional - Solo tú, Señor, serás exaltado para siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 영원히 높임을 받으실 분입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si les malfaisants ╵croissent comme l’herbe, si tous les méchants ╵sont si florissants, c’est pour périr à jamais.
  • リビングバイブル - 主は永遠に天であがめられるお方ですが、
  • Nova Versão Internacional - Pois tu, Senhor, és exaltado para sempre.
  • Hoffnung für alle - Mag auch ein Gottloser Erfolg haben, mag er emporwachsen und blühen – er wird doch für immer vernichtet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงเป็นที่เทิดทูนตลอดนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​จะ​เป็น​ที่​ยกย่อง​เชิดชู​ตลอด​กาล
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
圣经
资源
计划
奉献