Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
90:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • 新标点和合本 - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 当代译本 - 求你教导我们明白人生有限, 使我们做有智慧的人。
  • 圣经新译本 - 求你教导我们怎样数算自己的日子, 好使我们得着智慧的心。
  • 中文标准译本 - 求你教导我们怎样数算自己的日子, 好让我们得着智慧的心。
  • 现代标点和合本 - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 和合本(拼音版) - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • New International Version - Teach us to number our days, that we may gain a heart of wisdom.
  • New International Reader's Version - Teach us to realize how short our lives are. Then our hearts will become wise.
  • English Standard Version - So teach us to number our days that we may get a heart of wisdom.
  • New Living Translation - Teach us to realize the brevity of life, so that we may grow in wisdom.
  • The Message - Oh! Teach us to live well! Teach us to live wisely and well! Come back, God—how long do we have to wait?— and treat your servants with kindness for a change. Surprise us with love at daybreak; then we’ll skip and dance all the day long. Make up for the bad times with some good times; we’ve seen enough evil to last a lifetime. Let your servants see what you’re best at— the ways you rule and bless your children. And let the loveliness of our Lord, our God, rest on us, confirming the work that we do. Oh, yes. Affirm the work that we do!
  • Christian Standard Bible - Teach us to number our days carefully so that we may develop wisdom in our hearts.
  • New American Standard Bible - So teach us to number our days, That we may present to You a heart of wisdom.
  • New King James Version - So teach us to number our days, That we may gain a heart of wisdom.
  • Amplified Bible - So teach us to number our days, That we may cultivate and bring to You a heart of wisdom.
  • American Standard Version - So teach us to number our days, That we may get us a heart of wisdom.
  • King James Version - So teach us to number our days, that we may apply our hearts unto wisdom.
  • New English Translation - So teach us to consider our mortality, so that we might live wisely.
  • World English Bible - So teach us to count our days, that we may gain a heart of wisdom.
  • 新標點和合本 - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得着智慧的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得着智慧的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得着智慧的心。
  • 當代譯本 - 求你教導我們明白人生有限, 使我們做有智慧的人。
  • 聖經新譯本 - 求你教導我們怎樣數算自己的日子, 好使我們得著智慧的心。
  • 呂振中譯本 - 求你指教 我們 怎樣數算自己的日子, 好增進智慧之心。
  • 中文標準譯本 - 求你教導我們怎樣數算自己的日子, 好讓我們得著智慧的心。
  • 現代標點和合本 - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得著智慧的心。
  • 文理和合譯本 - 求爾教我計己之日、俾獲慧心兮、
  • 文理委辦譯本 - 余生於世、為日無多、祈爾指示、致志於道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主指示我以計數自己年日、以便生智慧之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願常存此念。俾啟超凡識。
  • Nueva Versión Internacional - Enséñanos a contar bien nuestros días, para que nuestro corazón adquiera sabiduría.
  • 현대인의 성경 - 우리의 일생이 얼마나 짧은지 헤아릴 수 있게 하셔서 우리가 지혜로운 마음을 얻게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • Восточный перевод - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! Apprends-nous ╵à bien compter nos jours, afin que notre cœur ╵acquière la sagesse !
  • リビングバイブル - どうか、私たちに与えられた日の数え方を教え、 それがどんなに短いものか 気づかせてください。 どうか、正しい日の過ごし方を教えてください。
  • Nova Versão Internacional - Ensina-nos a contar os nossos dias para que o nosso coração alcance sabedoria.
  • Hoffnung für alle - Mach uns bewusst, wie kurz das Leben ist, damit wir unsere Tage weise nutzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสอนข้าพระองค์ทั้งหลายให้นับวันคืนของตน เพื่อจะได้มีจิตใจที่กอปรด้วยสติปัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โปรด​สอน​พวก​เรา​ให้​นึก​ถึง​วัน​เวลา​ว่า​ล่วง​ไป​อย่าง​รวดเร็ว เรา​จะ​ได้รับ​สติ​ปัญญา​จาก​พระ​เจ้า​ไว้​ใน​จิตใจ
交叉引用
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Lu-ca 12:38 - Dù lúc chiều tối hay nửa đêm hoặc trước rạng đông, chủ về nhà thấy họ sẵn sàng, chủ sẽ khen thưởng.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Lu-ca 12:40 - Vậy các con phải sẵn sàng, vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
  • Châm Ngôn 7:2 - Vâng giữ mệnh lệnh ta và sống! Coi khuôn phép ta như con ngươi của mắt con.
  • Châm Ngôn 7:3 - Buộc chặt nó nơi ngón tay để nhắc nhớ. Khắc ghi nó vào bia lòng con.
  • Châm Ngôn 7:4 - Phải thương yêu đức khôn ngoan như chị em mình; Gọi thông sáng là người bà con.
  • Châm Ngôn 23:12 - Chuyên lòng tiếp nhận dạy dỗ; lắng tai đón nghe tri thức.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 18:2 - Người điên dại không nghe lời tri thức; nhưng rêu rao ý kiến điên rồ.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Thi Thiên 39:4 - “Chúa Hằng Hữu ôi, xin cho con biết hồi chung kết. Đời con thắm thoắt được bao lâu— thân phận mong manh đến bực nào.
  • Ê-phê-sô 5:16 - Hãy nắm mọi cơ hội để làm việc lành, vì thời kỳ khó khăn.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • 新标点和合本 - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 当代译本 - 求你教导我们明白人生有限, 使我们做有智慧的人。
  • 圣经新译本 - 求你教导我们怎样数算自己的日子, 好使我们得着智慧的心。
  • 中文标准译本 - 求你教导我们怎样数算自己的日子, 好让我们得着智慧的心。
  • 现代标点和合本 - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • 和合本(拼音版) - 求你指教我们怎样数算自己的日子, 好叫我们得着智慧的心。
  • New International Version - Teach us to number our days, that we may gain a heart of wisdom.
  • New International Reader's Version - Teach us to realize how short our lives are. Then our hearts will become wise.
  • English Standard Version - So teach us to number our days that we may get a heart of wisdom.
  • New Living Translation - Teach us to realize the brevity of life, so that we may grow in wisdom.
  • The Message - Oh! Teach us to live well! Teach us to live wisely and well! Come back, God—how long do we have to wait?— and treat your servants with kindness for a change. Surprise us with love at daybreak; then we’ll skip and dance all the day long. Make up for the bad times with some good times; we’ve seen enough evil to last a lifetime. Let your servants see what you’re best at— the ways you rule and bless your children. And let the loveliness of our Lord, our God, rest on us, confirming the work that we do. Oh, yes. Affirm the work that we do!
  • Christian Standard Bible - Teach us to number our days carefully so that we may develop wisdom in our hearts.
  • New American Standard Bible - So teach us to number our days, That we may present to You a heart of wisdom.
  • New King James Version - So teach us to number our days, That we may gain a heart of wisdom.
  • Amplified Bible - So teach us to number our days, That we may cultivate and bring to You a heart of wisdom.
  • American Standard Version - So teach us to number our days, That we may get us a heart of wisdom.
  • King James Version - So teach us to number our days, that we may apply our hearts unto wisdom.
  • New English Translation - So teach us to consider our mortality, so that we might live wisely.
  • World English Bible - So teach us to count our days, that we may gain a heart of wisdom.
  • 新標點和合本 - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得着智慧的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得着智慧的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得着智慧的心。
  • 當代譯本 - 求你教導我們明白人生有限, 使我們做有智慧的人。
  • 聖經新譯本 - 求你教導我們怎樣數算自己的日子, 好使我們得著智慧的心。
  • 呂振中譯本 - 求你指教 我們 怎樣數算自己的日子, 好增進智慧之心。
  • 中文標準譯本 - 求你教導我們怎樣數算自己的日子, 好讓我們得著智慧的心。
  • 現代標點和合本 - 求你指教我們怎樣數算自己的日子, 好叫我們得著智慧的心。
  • 文理和合譯本 - 求爾教我計己之日、俾獲慧心兮、
  • 文理委辦譯本 - 余生於世、為日無多、祈爾指示、致志於道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主指示我以計數自己年日、以便生智慧之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願常存此念。俾啟超凡識。
  • Nueva Versión Internacional - Enséñanos a contar bien nuestros días, para que nuestro corazón adquiera sabiduría.
  • 현대인의 성경 - 우리의 일생이 얼마나 짧은지 헤아릴 수 있게 하셔서 우리가 지혜로운 마음을 얻게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • Восточный перевод - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они понесут тебя на руках, чтобы ноги твои не ударились о камень.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! Apprends-nous ╵à bien compter nos jours, afin que notre cœur ╵acquière la sagesse !
  • リビングバイブル - どうか、私たちに与えられた日の数え方を教え、 それがどんなに短いものか 気づかせてください。 どうか、正しい日の過ごし方を教えてください。
  • Nova Versão Internacional - Ensina-nos a contar os nossos dias para que o nosso coração alcance sabedoria.
  • Hoffnung für alle - Mach uns bewusst, wie kurz das Leben ist, damit wir unsere Tage weise nutzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสอนข้าพระองค์ทั้งหลายให้นับวันคืนของตน เพื่อจะได้มีจิตใจที่กอปรด้วยสติปัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โปรด​สอน​พวก​เรา​ให้​นึก​ถึง​วัน​เวลา​ว่า​ล่วง​ไป​อย่าง​รวดเร็ว เรา​จะ​ได้รับ​สติ​ปัญญา​จาก​พระ​เจ้า​ไว้​ใน​จิตใจ
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Lu-ca 12:38 - Dù lúc chiều tối hay nửa đêm hoặc trước rạng đông, chủ về nhà thấy họ sẵn sàng, chủ sẽ khen thưởng.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Lu-ca 12:40 - Vậy các con phải sẵn sàng, vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
  • Châm Ngôn 7:2 - Vâng giữ mệnh lệnh ta và sống! Coi khuôn phép ta như con ngươi của mắt con.
  • Châm Ngôn 7:3 - Buộc chặt nó nơi ngón tay để nhắc nhớ. Khắc ghi nó vào bia lòng con.
  • Châm Ngôn 7:4 - Phải thương yêu đức khôn ngoan như chị em mình; Gọi thông sáng là người bà con.
  • Châm Ngôn 23:12 - Chuyên lòng tiếp nhận dạy dỗ; lắng tai đón nghe tri thức.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 18:2 - Người điên dại không nghe lời tri thức; nhưng rêu rao ý kiến điên rồ.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Thi Thiên 39:4 - “Chúa Hằng Hữu ôi, xin cho con biết hồi chung kết. Đời con thắm thoắt được bao lâu— thân phận mong manh đến bực nào.
  • Ê-phê-sô 5:16 - Hãy nắm mọi cơ hội để làm việc lành, vì thời kỳ khó khăn.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献