逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- 新标点和合本 - 我就要用杖责罚他们的过犯, 用鞭责罚他们的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就要用杖责罚他们的过犯, 用鞭责罚他们的罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就要用杖责罚他们的过犯, 用鞭责罚他们的罪孽。
- 当代译本 - 我必因他们的罪过而杖责他们, 因他们的罪愆而鞭笞他们。
- 圣经新译本 - 我就用杖责罚他们的过犯, 用鞭责罚他们的罪孽。
- 中文标准译本 - 我就要用杖惩罚他们的过犯, 用鞭惩罚他们的罪孽。
- 现代标点和合本 - 我就要用杖责罚他们的过犯, 用鞭责罚他们的罪孽。
- 和合本(拼音版) - 我就要用杖责罚他们的过犯, 用鞭责罚他们的罪孽。
- New International Version - I will punish their sin with the rod, their iniquity with flogging;
- New International Reader's Version - Then I will punish them for their sins. I will strike them with a rod. I will whip them for their evil acts.
- English Standard Version - then I will punish their transgression with the rod and their iniquity with stripes,
- New Living Translation - then I will punish their sin with the rod, and their disobedience with beating.
- Christian Standard Bible - then I will call their rebellion to account with the rod, their iniquity with blows.
- New American Standard Bible - Then I will punish their wrongdoing with the rod, And their guilt with afflictions.
- New King James Version - Then I will punish their transgression with the rod, And their iniquity with stripes.
- Amplified Bible - Then I will punish their transgression with the rod [of discipline], And [correct] their wickedness with stripes.
- American Standard Version - Then will I visit their transgression with the rod, And their iniquity with stripes.
- King James Version - Then will I visit their transgression with the rod, and their iniquity with stripes.
- New English Translation - I will punish their rebellion by beating them with a club, their sin by inflicting them with bruises.
- World English Bible - then I will punish their sin with the rod, and their iniquity with stripes.
- 新標點和合本 - 我就要用杖責罰他們的過犯, 用鞭責罰他們的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就要用杖責罰他們的過犯, 用鞭責罰他們的罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就要用杖責罰他們的過犯, 用鞭責罰他們的罪孽。
- 當代譯本 - 我必因他們的罪過而杖責他們, 因他們的罪愆而鞭笞他們。
- 聖經新譯本 - 我就用杖責罰他們的過犯, 用鞭責罰他們的罪孽。
- 呂振中譯本 - 我就用刑杖察罰他們的過犯, 用鞭子 責罰 他們的罪孽;
- 中文標準譯本 - 我就要用杖懲罰他們的過犯, 用鞭懲罰他們的罪孽。
- 現代標點和合本 - 我就要用杖責罰他們的過犯, 用鞭責罰他們的罪孽。
- 文理和合譯本 - 我必以杖責其愆尤、以鞭懲其罪戾兮、
- 文理委辦譯本 - 則必責其罪、置其愆兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即以杖責其罪愆、以梃罰其過犯、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 金科與玉律。棄置不復遵。
- Nueva Versión Internacional - con vara castigaré sus transgresiones y con azotes su iniquidad.
- 현대인의 성경 - 내가 막대기로 그들의 죄를 벌하고 채찍으로 그들의 죄를 다스릴 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - s’ils venaient à transgresser ╵mes commandements, et s’ils n’obéissaient plus ╵à mes ordonnances,
- Nova Versão Internacional - com a vara castigarei o seu pecado, e a sua iniquidade com açoites;
- Hoffnung für alle - wenn sie meine Ordnungen missachten und meine Gebote nicht halten,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษบาปของเขาด้วยไม้เรียว และเฆี่ยนตีเขาเพราะความชั่วช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะลงโทษบาปของพวกเขาด้วยไม้เรียว และความชั่วด้วยการเฆี่ยน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- 1 Các Vua 11:31 - Rồi người bảo Giê-rô-bô-am: “Ông lấy mười mảnh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: ‘Ta sẽ xé nước trong tay Sa-lô-môn, cho ngươi mười đại tộc,
- Gióp 9:34 - Người trung gian có thể can ngăn Đức Chúa Trời thôi đánh con, để con không còn khiếp sợ trước hình phạt của Ngài.
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
- Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
- A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
- 1 Các Vua 11:14 - Chúa Hằng Hữu khiến Ha-đát, một người thuộc hoàng gia Ê-đôm, trở thành đối thủ của Sa-lô-môn.
- 1 Các Vua 11:39 - Vì tội của Sa-lô-môn, Ta hình phạt con cháu Đa-vít, nhưng hình phạt này không kéo dài mãi.’”
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.