逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
- 新标点和合本 - 这些终日如水环绕我, 一齐都来围困我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些如水终日环绕我, 一起围困我。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些如水终日环绕我, 一起围困我。
- 当代译本 - 这些灾难如洪涛整天环绕我, 四面围住我。
- 圣经新译本 - 这些终日像水一样环绕我, 一起把我围困。
- 中文标准译本 - 它们如水终日围绕我, 一同包围我。
- 现代标点和合本 - 这些终日如水环绕我, 一齐都来围困我。
- 和合本(拼音版) - 这些终日如水环绕我, 一齐都来围困我。
- New International Version - All day long they surround me like a flood; they have completely engulfed me.
- New International Reader's Version - All day long they surround me like a flood. They have closed in all around me.
- English Standard Version - They surround me like a flood all day long; they close in on me together.
- New Living Translation - They swirl around me like floodwaters all day long. They have engulfed me completely.
- Christian Standard Bible - They surround me like water all day long; they close in on me from every side.
- New American Standard Bible - They have surrounded me like water all day long; They have encircled me altogether.
- New King James Version - They came around me all day long like water; They engulfed me altogether.
- Amplified Bible - They have surrounded me like flood waters all day long; They have completely encompassed me.
- American Standard Version - They came round about me like water all the day long; They compassed me about together.
- King James Version - They came round about me daily like water; they compassed me about together.
- New English Translation - They surround me like water all day long; they join forces and encircle me.
- World English Bible - They came around me like water all day long. They completely engulfed me.
- 新標點和合本 - 這些終日如水環繞我, 一齊都來圍困我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些如水終日環繞我, 一起圍困我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些如水終日環繞我, 一起圍困我。
- 當代譯本 - 這些災難如洪濤整天環繞我, 四面圍住我。
- 聖經新譯本 - 這些終日像水一樣環繞我, 一起把我圍困。
- 呂振中譯本 - 這些 苦難 終日如水環繞着我; 它們一齊圍困着我。
- 中文標準譯本 - 它們如水終日圍繞我, 一同包圍我。
- 現代標點和合本 - 這些終日如水環繞我, 一齊都來圍困我。
- 文理和合譯本 - 猶之波濤、終日環我、協同困我兮、
- 文理委辦譯本 - 禍患叢集、如水淹余、靡日不然兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 終日如水環繞我、一齊圍困我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如何血肉身。能載主之怒。
- Nueva Versión Internacional - Todo el día me rodean como un océano; me han cercado por completo.
- 현대인의 성경 - 하루 종일 이런 일이 홍수처럼 사방에서 밀어닥쳐 나를 완전히 삼켜 버렸습니다.
- Новый Русский Перевод - Во имя Твое они радуются целый день и праведностью Твоей возвышаются,
- Восточный перевод - Имени Твоему они радуются весь день и праведностью Твоей возвышаются,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Имени Твоему они радуются весь день и праведностью Твоей возвышаются,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Имени Твоему они радуются весь день и праведностью Твоей возвышаются,
- La Bible du Semeur 2015 - Les flots de ta colère ╵ont déferlé sur moi, je suis anéanti ╵par les angoisses ╵qui me viennent de toi.
- リビングバイブル - 私は一日中、恐怖に襲われています。
- Nova Versão Internacional - Cercam-me o dia todo como uma inundação; envolvem-me por completo.
- Hoffnung für alle - Dein glühender Zorn hat mich zu Boden geschmettert, deine schreckliche Strafe hat mich vernichtet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านั้นโหมกระหน่ำข้าพระองค์ตลอดทั้งวันเหมือนน้ำหลาก ท่วมข้าพระองค์จนมิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดั่งมีน้ำอยู่ล้อมรอบตัวข้าพเจ้าตลอดวันเวลา มันท่วมเสียจนมิดหัวข้าพเจ้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Ai Ca 3:5 - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
- Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
- Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Gióp 30:14 - Họ kéo ùa vào từ mọi ngõ ngách. Tràn qua tôi khi tôi ngã gục.
- Gióp 30:15 - Bây giờ, tôi sống trong cơn khủng khiếp. Linh hồn tôi bị gió thổi bay, và sự thịnh vượng tôi tan biến như mây.
- Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
- Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
- Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.