Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
88:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • 新标点和合本 - 我自幼受苦,几乎死亡; 我受你的惊恐,甚至慌张。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我自幼受苦,几乎死亡; 你使我惊恐,烦乱不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我自幼受苦,几乎死亡; 你使我惊恐,烦乱不安。
  • 当代译本 - 我从小受苦,几乎丧命。 你使我惊恐不已,陷入绝望。
  • 圣经新译本 - 我自幼受苦,几乎死亡; 我受了你的惊吓,以致困惑不安(“困惑不安”原文意义难确定)。
  • 中文标准译本 - 我自幼困苦,几乎断气; 承受你的威吓,陷入绝望。
  • 现代标点和合本 - 我自幼受苦,几乎死亡; 我受你的惊恐,甚至慌张。
  • 和合本(拼音版) - 我自幼受苦,几乎死亡, 我受你的惊恐,甚至慌张。
  • New International Version - From my youth I have suffered and been close to death; I have borne your terrors and am in despair.
  • New International Reader's Version - I’ve been in pain ever since I was young. I’ve been close to death. You have made me suffer terrible things. I have lost all hope.
  • English Standard Version - Afflicted and close to death from my youth up, I suffer your terrors; I am helpless.
  • New Living Translation - I have been sick and close to death since my youth. I stand helpless and desperate before your terrors.
  • Christian Standard Bible - From my youth, I have been suffering and near death. I suffer your horrors; I am desperate.
  • New American Standard Bible - I was miserable and about to die from my youth on; I suffer Your terrors; I grow weary.
  • New King James Version - I have been afflicted and ready to die from my youth; I suffer Your terrors; I am distraught.
  • Amplified Bible - I was afflicted and close to death from my youth on; I suffer Your terrors; I am overcome.
  • American Standard Version - I am afflicted and ready to die from my youth up: While I suffer thy terrors I am distracted.
  • King James Version - I am afflicted and ready to die from my youth up: while I suffer thy terrors I am distracted.
  • New English Translation - I am oppressed and have been on the verge of death since my youth. I have been subjected to your horrors and am numb with pain.
  • World English Bible - I am afflicted and ready to die from my youth up. While I suffer your terrors, I am distracted.
  • 新標點和合本 - 我自幼受苦,幾乎死亡; 我受你的驚恐,甚至慌張。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我自幼受苦,幾乎死亡; 你使我驚恐,煩亂不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我自幼受苦,幾乎死亡; 你使我驚恐,煩亂不安。
  • 當代譯本 - 我從小受苦,幾乎喪命。 你使我驚恐不已,陷入絕望。
  • 聖經新譯本 - 我自幼受苦,幾乎死亡; 我受了你的驚嚇,以致困惑不安(“困惑不安”原文意義難確定)。
  • 呂振中譯本 - 我,我自幼困苦,幾乎氣絕; 我受你引的恐怖、都麻木昏迷了 。
  • 中文標準譯本 - 我自幼困苦,幾乎斷氣; 承受你的威嚇,陷入絕望。
  • 現代標點和合本 - 我自幼受苦,幾乎死亡; 我受你的驚恐,甚至慌張。
  • 文理和合譯本 - 我自幼遭難而瀕死、遘爾威烈而迷亂兮、
  • 文理委辦譯本 - 余自幼遭難、瀕於死亡、爾俾余觳觫、悚然駭懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自幼受苦、幾乎消亡、主使我駭懼、使我絕望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不見主垂顧。
  • Nueva Versión Internacional - Yo he sufrido desde mi juventud; muy cerca he estado de la muerte. Me has enviado terribles sufrimientos y ya no puedo más.
  • 현대인의 성경 - 내가 어릴 때부터 어려움을 당하여 거의 죽게 되었으며 주께서 두렵게 하시므로 내가 당황하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Твоим лицом.
  • Восточный перевод - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi, ô Eternel, ╵me rejeter, me refuser ton attention ?
  • リビングバイブル - 私は若いころから病気がちで、 いつも死にさらされていました。 死におびえて、なすすべもなく立ち尽くしていました。
  • Nova Versão Internacional - Desde moço tenho sofrido e ando perto da morte; os teus terrores levaram-me ao desespero.
  • Hoffnung für alle - Warum hast du mich verstoßen, Herr? Warum verbirgst du dich vor mir?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่เยาว์วัย ข้าพระองค์ทุกข์ทรมานและเฉียดใกล้ความตาย ข้าพระองค์เผชิญความน่าสะพรึงกลัวของพระองค์และหมดหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับแต่​ครั้ง​ยัง​เยาว์ ข้าพเจ้า​เป็น​ทุกข์​เจียน​ตาย ข้าพเจ้า​รับ​โทษ​อัน​น่า​กลัว​จาก​พระ​องค์​จน​สิ้น​หวัง
交叉引用
  • Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
  • Gióp 7:12 - Có phải con là quái vật trong biển, mà đêm ngày Chúa đặt người giữ canh?
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Gióp 17:12 - Những người này bảo đêm là ngày; họ cho rằng bóng đêm là ánh sáng.
  • Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • 新标点和合本 - 我自幼受苦,几乎死亡; 我受你的惊恐,甚至慌张。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我自幼受苦,几乎死亡; 你使我惊恐,烦乱不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我自幼受苦,几乎死亡; 你使我惊恐,烦乱不安。
  • 当代译本 - 我从小受苦,几乎丧命。 你使我惊恐不已,陷入绝望。
  • 圣经新译本 - 我自幼受苦,几乎死亡; 我受了你的惊吓,以致困惑不安(“困惑不安”原文意义难确定)。
  • 中文标准译本 - 我自幼困苦,几乎断气; 承受你的威吓,陷入绝望。
  • 现代标点和合本 - 我自幼受苦,几乎死亡; 我受你的惊恐,甚至慌张。
  • 和合本(拼音版) - 我自幼受苦,几乎死亡, 我受你的惊恐,甚至慌张。
  • New International Version - From my youth I have suffered and been close to death; I have borne your terrors and am in despair.
  • New International Reader's Version - I’ve been in pain ever since I was young. I’ve been close to death. You have made me suffer terrible things. I have lost all hope.
  • English Standard Version - Afflicted and close to death from my youth up, I suffer your terrors; I am helpless.
  • New Living Translation - I have been sick and close to death since my youth. I stand helpless and desperate before your terrors.
  • Christian Standard Bible - From my youth, I have been suffering and near death. I suffer your horrors; I am desperate.
  • New American Standard Bible - I was miserable and about to die from my youth on; I suffer Your terrors; I grow weary.
  • New King James Version - I have been afflicted and ready to die from my youth; I suffer Your terrors; I am distraught.
  • Amplified Bible - I was afflicted and close to death from my youth on; I suffer Your terrors; I am overcome.
  • American Standard Version - I am afflicted and ready to die from my youth up: While I suffer thy terrors I am distracted.
  • King James Version - I am afflicted and ready to die from my youth up: while I suffer thy terrors I am distracted.
  • New English Translation - I am oppressed and have been on the verge of death since my youth. I have been subjected to your horrors and am numb with pain.
  • World English Bible - I am afflicted and ready to die from my youth up. While I suffer your terrors, I am distracted.
  • 新標點和合本 - 我自幼受苦,幾乎死亡; 我受你的驚恐,甚至慌張。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我自幼受苦,幾乎死亡; 你使我驚恐,煩亂不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我自幼受苦,幾乎死亡; 你使我驚恐,煩亂不安。
  • 當代譯本 - 我從小受苦,幾乎喪命。 你使我驚恐不已,陷入絕望。
  • 聖經新譯本 - 我自幼受苦,幾乎死亡; 我受了你的驚嚇,以致困惑不安(“困惑不安”原文意義難確定)。
  • 呂振中譯本 - 我,我自幼困苦,幾乎氣絕; 我受你引的恐怖、都麻木昏迷了 。
  • 中文標準譯本 - 我自幼困苦,幾乎斷氣; 承受你的威嚇,陷入絕望。
  • 現代標點和合本 - 我自幼受苦,幾乎死亡; 我受你的驚恐,甚至慌張。
  • 文理和合譯本 - 我自幼遭難而瀕死、遘爾威烈而迷亂兮、
  • 文理委辦譯本 - 余自幼遭難、瀕於死亡、爾俾余觳觫、悚然駭懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自幼受苦、幾乎消亡、主使我駭懼、使我絕望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不見主垂顧。
  • Nueva Versión Internacional - Yo he sufrido desde mi juventud; muy cerca he estado de la muerte. Me has enviado terribles sufrimientos y ya no puedo más.
  • 현대인의 성경 - 내가 어릴 때부터 어려움을 당하여 거의 죽게 되었으며 주께서 두렵게 하시므로 내가 당황하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Твоим лицом.
  • Восточный перевод - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Справедливость и правосудие – основание престола Твоего, милость и верность идут пред Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi, ô Eternel, ╵me rejeter, me refuser ton attention ?
  • リビングバイブル - 私は若いころから病気がちで、 いつも死にさらされていました。 死におびえて、なすすべもなく立ち尽くしていました。
  • Nova Versão Internacional - Desde moço tenho sofrido e ando perto da morte; os teus terrores levaram-me ao desespero.
  • Hoffnung für alle - Warum hast du mich verstoßen, Herr? Warum verbirgst du dich vor mir?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่เยาว์วัย ข้าพระองค์ทุกข์ทรมานและเฉียดใกล้ความตาย ข้าพระองค์เผชิญความน่าสะพรึงกลัวของพระองค์และหมดหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับแต่​ครั้ง​ยัง​เยาว์ ข้าพเจ้า​เป็น​ทุกข์​เจียน​ตาย ข้าพเจ้า​รับ​โทษ​อัน​น่า​กลัว​จาก​พระ​องค์​จน​สิ้น​หวัง
  • Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
  • Gióp 7:12 - Có phải con là quái vật trong biển, mà đêm ngày Chúa đặt người giữ canh?
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Gióp 17:12 - Những người này bảo đêm là ngày; họ cho rằng bóng đêm là ánh sáng.
  • Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
圣经
资源
计划
奉献