逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- 新标点和合本 - 使他们知道:惟独你 名为耶和华的,是全地以上的至高者!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们认识你的名是耶和华, 惟独你是掌管全地的至高者!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们认识你的名是耶和华, 惟独你是掌管全地的至高者!
- 当代译本 - 让他们知道你名叫耶和华, 唯有你是普天下的至高者。
- 圣经新译本 - 使他们知道只有你的名是耶和华, 唯有你是掌管全地的至高者。
- 中文标准译本 - 愿他们知道,唯独你名为耶和华, 是全地之上的至高者。
- 现代标点和合本 - 使他们知道,唯独你, 名为耶和华的,是全地以上的至高者。
- 和合本(拼音版) - 使他们知道,惟独你 名为耶和华的, 是全地以上的至高者。
- New International Version - Let them know that you, whose name is the Lord— that you alone are the Most High over all the earth.
- New International Reader's Version - May you, the Lord, let your enemies know who you are. You alone are the Most High God over the whole earth.
- English Standard Version - that they may know that you alone, whose name is the Lord, are the Most High over all the earth.
- New Living Translation - Then they will learn that you alone are called the Lord, that you alone are the Most High, supreme over all the earth.
- Christian Standard Bible - May they know that you alone — whose name is the Lord — are the Most High over the whole earth.
- New American Standard Bible - So that they will know that You alone, whose name is the Lord, Are the Most High over all the earth.
- New King James Version - That they may know that You, whose name alone is the Lord, Are the Most High over all the earth.
- Amplified Bible - That they may know that You alone, whose name is the Lord, Are the Most High over all the earth.
- American Standard Version - That they may know that thou alone, whose name is Jehovah, Art the Most High over all the earth.
- King James Version - That men may know that thou, whose name alone is Jehovah, art the most high over all the earth.
- New English Translation - Then they will know that you alone are the Lord, the sovereign king over all the earth.
- World English Bible - that they may know that you alone, whose name is Yahweh, are the Most High over all the earth.
- 新標點和合本 - 使他們知道:惟獨你- 名為耶和華的-是全地以上的至高者!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們認識你的名是耶和華, 惟獨你是掌管全地的至高者!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們認識你的名是耶和華, 惟獨你是掌管全地的至高者!
- 當代譯本 - 讓他們知道你名叫耶和華, 唯有你是普天下的至高者。
- 聖經新譯本 - 使他們知道只有你的名是耶和華, 唯有你是掌管全地的至高者。
- 呂振中譯本 - 使他們知道你、你名耶和華、 惟獨你是統治全地的至高者。
- 中文標準譯本 - 願他們知道,唯獨你名為耶和華, 是全地之上的至高者。
- 現代標點和合本 - 使他們知道,唯獨你, 名為耶和華的,是全地以上的至高者。
- 文理和合譯本 - 俾知爾名耶和華者、在於寰宇、獨為至高兮、
- 文理委辦譯本 - 惟如是凡厥庶民、咸知爾耶和華至高無二、治理寰宇兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之明知主名乃耶和華獨為全地至高之主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恥辱蒙其首。愴怳歸幽冥。
- Nueva Versión Internacional - Que sepan que tú eres el Señor, que ese es tu nombre; que sepan que solo tú eres el Altísimo sobre toda la tierra.
- 현대인의 성경 - 여호와이신 주께서만 온 세상을 다스리는 가장 높으신 분이심을 알게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient couverts de honte, ╵et dans l’épouvante à jamais et qu’ils périssent ╵saisis de confusion !
- リビングバイブル - ついには、全地を支配する神が あなたおひとりであることを、 思い知るようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Saibam eles que tu, cujo nome é Senhor, somente tu, és o Altíssimo sobre toda a terra.
- Hoffnung für alle - Sie sollen scheitern und für immer verstummen, ja, lass sie in ihrer Schande umkommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขารู้ว่า พระองค์ผู้ทรงพระนามว่าพระยาห์เวห์ พระองค์แต่ผู้เดียวที่ทรงเป็นองค์ผู้สูงสุดเหนือมวลพิภพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้พวกเขารู้ว่าพระนามของพระองค์คือพระผู้เป็นเจ้า พระองค์ผู้เดียวเป็นองค์ผู้สูงสุดของทั่วทั้งแผ่นดินโลก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 30:19 - Ta sẽ thi hành án phạt Ai Cập, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
- Giê-rê-mi 16:21 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Bây giờ Ta sẽ tỏ cho chúng quyền năng của Ta; Ta sẽ cho chúng biết sức mạnh của Ta. Cuối cùng, chúng sẽ nhận biết và thông hiểu rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
- Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
- Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
- Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
- Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.