逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- 新标点和合本 - 在耶路撒冷周围流他们的血如水, 无人葬埋。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷的周围流出他们的血如水, 无人埋葬。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷的周围流出他们的血如水, 无人埋葬。
- 当代译本 - 使耶路撒冷周围血流成河, 尸体无人埋葬。
- 圣经新译本 - 他们在耶路撒冷的周围把圣民的血像水一般倒出, 没有人埋葬 他们。
- 中文标准译本 - 他们使耶路撒冷四围血流成河, 尸体无人埋葬。
- 现代标点和合本 - 在耶路撒冷周围流他们的血如水, 无人葬埋。
- 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷周围流他们的血如水, 无人葬埋。
- New International Version - They have poured out blood like water all around Jerusalem, and there is no one to bury the dead.
- New International Reader's Version - They have poured out the blood of your people like water. It is all around Jerusalem. No one is left to bury the dead.
- English Standard Version - They have poured out their blood like water all around Jerusalem, and there was no one to bury them.
- New Living Translation - Blood has flowed like water all around Jerusalem; no one is left to bury the dead.
- Christian Standard Bible - They poured out their blood like water all around Jerusalem, and there was no one to bury them.
- New American Standard Bible - They have poured out their blood like water all around Jerusalem; And there was no one to bury them.
- New King James Version - Their blood they have shed like water all around Jerusalem, And there was no one to bury them.
- Amplified Bible - They have poured out their blood like water all around Jerusalem, And there was no one to bury them.
- American Standard Version - Their blood have they shed like water round about Jerusalem; And there was none to bury them.
- King James Version - Their blood have they shed like water round about Jerusalem; and there was none to bury them.
- New English Translation - They have made their blood flow like water all around Jerusalem, and there is no one to bury them.
- World English Bible - They have shed their blood like water around Jerusalem. There was no one to bury them.
- 新標點和合本 - 在耶路撒冷周圍流他們的血如水, 無人葬埋。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷的周圍流出他們的血如水, 無人埋葬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷的周圍流出他們的血如水, 無人埋葬。
- 當代譯本 - 使耶路撒冷周圍血流成河, 屍體無人埋葬。
- 聖經新譯本 - 他們在耶路撒冷的周圍把聖民的血像水一般倒出, 沒有人埋葬 他們。
- 呂振中譯本 - 他們在 耶路撒冷 四圍 流 你人民 的血如水,沒有人給埋葬。
- 中文標準譯本 - 他們使耶路撒冷四圍血流成河, 屍體無人埋葬。
- 現代標點和合本 - 在耶路撒冷周圍流他們的血如水, 無人葬埋。
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷四周、血流如水、瘞埋無人兮、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷四周、血流若水、尸不瘞埋兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 之四圍、流其血如水、無人葬埋、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 流血成潦。盈我四郊。積骨如柴。無人葬埋。
- Nueva Versión Internacional - Por toda Jerusalén han derramado su sangre, como si derramaran agua, y no hay quien entierre a los muertos.
- 현대인의 성경 - 그 피가 예루살렘 주변에 물같이 흘렀으나 죽은 자를 매장할 자가 없었습니다.
- Новый Русский Перевод - Пред Ефремом, Вениамином и Манассией пробуди силу Свою, приди и спаси нас!
- Восточный перевод - Перед Ефраимом, Вениамином и Манассой пробуди силу Свою; приди и спаси нас!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед Ефраимом, Вениамином и Манассой пробуди силу Свою; приди и спаси нас!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед Ефраимом, Вениамином и Манассой пробуди силу Свою; приди и спаси нас!
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont versé des flots de sang tout autour de Jérusalem sans qu’il y ait personne ╵pour enterrer les morts.
- リビングバイブル - 敵がエルサレムの全住民を殺害したので、 その血は川となって流れました。 一人の生き残りもいないのですから、 いったいだれが死体を埋葬できるでしょう。
- Nova Versão Internacional - Derramaram o sangue deles como água ao redor de Jerusalém, e não há ninguém para sepultá-los.
- Hoffnung für alle - Rings um Jerusalem richteten sie ein Blutbad an, und keiner war da, der die Toten begrub.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำให้เลือดหลั่งรินทั่วเยรูซาเล็ม ดั่งน้ำนอง ไม่มีใครสักคนที่จะจัดการฝังศพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาได้เทโลหิตของคนเหล่านั้นดั่งสายน้ำ ไหลไปรอบๆ เยรูซาเล็ม และไม่มีใครฝังศพเขาเลย
交叉引用
- Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
- Thi Thiên 141:7 - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
- Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”