Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
79:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • 新标点和合本 - 神啊,外邦人进入你的产业, 污秽你的圣殿,使耶路撒冷变成荒堆,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,外邦人侵犯你的产业, 玷污你的圣殿,使耶路撒冷变成废墟,
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,外邦人侵犯你的产业, 玷污你的圣殿,使耶路撒冷变成废墟,
  • 当代译本 - 上帝啊, 外族人侵占你的产业, 玷污你的圣殿, 使耶路撒冷沦为废墟。
  • 圣经新译本 -  神啊!外族人侵入你的产业, 污秽了你的圣殿, 使 耶路撒冷成为废墟。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 神哪,列国进入了你的继业, 玷污了你的圣殿, 使耶路撒冷变为荒堆!
  • 现代标点和合本 - 神啊,外邦人进入你的产业, 污秽你的圣殿,使耶路撒冷变成荒堆,
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,外邦人进入你的产业, 污秽你的圣殿,使耶路撒冷变成荒堆,
  • New International Version - O God, the nations have invaded your inheritance; they have defiled your holy temple, they have reduced Jerusalem to rubble.
  • New International Reader's Version - God, an army from the nations has attacked your land. They have polluted your holy temple. They have completely destroyed Jerusalem.
  • English Standard Version - O God, the nations have come into your inheritance; they have defiled your holy temple; they have laid Jerusalem in ruins.
  • New Living Translation - O God, pagan nations have conquered your land, your special possession. They have defiled your holy Temple and made Jerusalem a heap of ruins.
  • The Message - God! Barbarians have broken into your home, violated your holy temple, left Jerusalem a pile of rubble! They’ve served up the corpses of your servants as carrion food for birds of prey, Threw the bones of your holy people out to the wild animals to gnaw on. They dumped out their blood like buckets of water. All around Jerusalem, their bodies were left to rot, unburied. We’re nothing but a joke to our neighbors, graffiti scrawled on the city walls.
  • Christian Standard Bible - God, the nations have invaded your inheritance, desecrated your holy temple, and turned Jerusalem into ruins.
  • New American Standard Bible - God, the nations have invaded Your inheritance; They have defiled Your holy temple; They have laid Jerusalem in ruins.
  • New King James Version - O God, the nations have come into Your inheritance; Your holy temple they have defiled; They have laid Jerusalem in heaps.
  • Amplified Bible - O God, the nations have invaded [the land of Your people] Your inheritance; They have defiled Your sacred temple; They have laid Jerusalem in ruins.
  • American Standard Version - O God, the nations are come into thine inheritance; Thy holy temple have they defiled; They have laid Jerusalem in heaps.
  • King James Version - O God, the heathen are come into thine inheritance; thy holy temple have they defiled; they have laid Jerusalem on heaps.
  • New English Translation - O God, foreigners have invaded your chosen land; they have polluted your holy temple and turned Jerusalem into a heap of ruins.
  • World English Bible - God, the nations have come into your inheritance. They have defiled your holy temple. They have laid Jerusalem in heaps.
  • 新標點和合本 - 神啊,外邦人進入你的產業, 污穢你的聖殿,使耶路撒冷變成荒堆,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,外邦人侵犯你的產業, 玷污你的聖殿,使耶路撒冷變成廢墟,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,外邦人侵犯你的產業, 玷污你的聖殿,使耶路撒冷變成廢墟,
  • 當代譯本 - 上帝啊, 外族人侵佔你的產業, 玷污你的聖殿, 使耶路撒冷淪為廢墟。
  • 聖經新譯本 -  神啊!外族人侵入你的產業, 污穢了你的聖殿, 使 耶路撒冷成為廢墟。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,外國人進入你的產業, 污瀆了你的聖殿, 使 耶路撒冷 成為荒堆;
  • 中文標準譯本 - 神哪,列國進入了你的繼業, 玷汙了你的聖殿, 使耶路撒冷變為荒堆!
  • 現代標點和合本 - 神啊,外邦人進入你的產業, 汙穢你的聖殿,使耶路撒冷變成荒堆,
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、外邦侵爾基業、污爾聖殿、使耶路撒冷荒墟兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、異邦人侵爾畿輔、辱爾聖殿、毀耶路撒冷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、異邦人擅入主之境、污穢主之聖殿、使 耶路撒冷 變為荒邱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主我主。盍一眷顧異邦之人。作孽無度。侵爾畿輔。辱爾聖所。毀爾京城。殺爾子民。
  • Nueva Versión Internacional - Oh Dios, los pueblos paganos han invadido tu herencia; han profanado tu santo templo, han dejado en ruinas a Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 이방 나라들이 주의 땅을 침범하여 주의 성전을 더럽히고 예루살렘을 폐허로 만들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мелодию «Лилия свидетельства». Псалом Асафа.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лилии свидетельства». Песнь Асафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лилии свидетельства». Песнь Асафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лилии свидетельства». Песнь Ософа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . O Dieu ! Des peuples étrangers ╵ont pénétré dans ton domaine, ils ont rendu impur ton temple saint, ils ont fait de Jérusalem ╵un tas de ruines .
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたの地は、外国の軍隊の占領下にあります。 神殿は汚され、エルサレムは瓦礫の山となりました。
  • Nova Versão Internacional - Ó Deus, as nações invadiram a tua herança, profanaram o teu santo templo, reduziram Jerusalém a ruínas.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott, fremde Völker sind in das Land eingefallen, das du dir zum Eigentum erwählt hast. Sie haben deinen heiligen Tempel entweiht und Jerusalem in einen Trümmerhaufen verwandelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ชนชาติทั้งหลายได้รุกรานกรรมสิทธิ์ของพระองค์ พวกเขาทำให้พระวิหารศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์เป็นมลทิน พวกเขาทำให้เยรูซาเล็มกลายเป็นซากปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า บรรดา​ประชา​ชาติ​ได้​เข้า​มา​ยัง​แผ่นดิน​ที่​พระ​องค์​ให้​พวก​เรา​รับ​เป็น​มรดก พวก​เขา​ทำให้​พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เป็น​มลทิน และ​ทำให้​เยรูซาเล็ม​พัง​พินาศ​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:8 - Ngày mồng bảy tháng năm, năm thứ mười chín đời Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, Nê-bu-xa-ra-đan, là tướng chỉ huy quân thị vệ Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • 2 Các Vua 21:14 - Ta sẽ từ bỏ những người còn lại, mặc dù họ vốn thuộc về Ta, và giao họ cho quân thù. Họ trở thành miếng mồi, và chiến lợi phẩm của địch.
  • 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 36:3 - Vua Ai Cập truất ngôi Giô-a-cha và bắt Giu-đa cống nạp 3,4 tấn bạc và 34 ký vàng.
  • 2 Sử Ký 36:4 - Vua Ai Cập lập Ê-li-a-kim, em Giô-a-cha, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, và đổi tên vua là Giê-hô-gia-kim. Rồi Nê-cô bắt Giô-a-cha giải qua Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • 新标点和合本 - 神啊,外邦人进入你的产业, 污秽你的圣殿,使耶路撒冷变成荒堆,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,外邦人侵犯你的产业, 玷污你的圣殿,使耶路撒冷变成废墟,
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,外邦人侵犯你的产业, 玷污你的圣殿,使耶路撒冷变成废墟,
  • 当代译本 - 上帝啊, 外族人侵占你的产业, 玷污你的圣殿, 使耶路撒冷沦为废墟。
  • 圣经新译本 -  神啊!外族人侵入你的产业, 污秽了你的圣殿, 使 耶路撒冷成为废墟。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 神哪,列国进入了你的继业, 玷污了你的圣殿, 使耶路撒冷变为荒堆!
  • 现代标点和合本 - 神啊,外邦人进入你的产业, 污秽你的圣殿,使耶路撒冷变成荒堆,
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,外邦人进入你的产业, 污秽你的圣殿,使耶路撒冷变成荒堆,
  • New International Version - O God, the nations have invaded your inheritance; they have defiled your holy temple, they have reduced Jerusalem to rubble.
  • New International Reader's Version - God, an army from the nations has attacked your land. They have polluted your holy temple. They have completely destroyed Jerusalem.
  • English Standard Version - O God, the nations have come into your inheritance; they have defiled your holy temple; they have laid Jerusalem in ruins.
  • New Living Translation - O God, pagan nations have conquered your land, your special possession. They have defiled your holy Temple and made Jerusalem a heap of ruins.
  • The Message - God! Barbarians have broken into your home, violated your holy temple, left Jerusalem a pile of rubble! They’ve served up the corpses of your servants as carrion food for birds of prey, Threw the bones of your holy people out to the wild animals to gnaw on. They dumped out their blood like buckets of water. All around Jerusalem, their bodies were left to rot, unburied. We’re nothing but a joke to our neighbors, graffiti scrawled on the city walls.
  • Christian Standard Bible - God, the nations have invaded your inheritance, desecrated your holy temple, and turned Jerusalem into ruins.
  • New American Standard Bible - God, the nations have invaded Your inheritance; They have defiled Your holy temple; They have laid Jerusalem in ruins.
  • New King James Version - O God, the nations have come into Your inheritance; Your holy temple they have defiled; They have laid Jerusalem in heaps.
  • Amplified Bible - O God, the nations have invaded [the land of Your people] Your inheritance; They have defiled Your sacred temple; They have laid Jerusalem in ruins.
  • American Standard Version - O God, the nations are come into thine inheritance; Thy holy temple have they defiled; They have laid Jerusalem in heaps.
  • King James Version - O God, the heathen are come into thine inheritance; thy holy temple have they defiled; they have laid Jerusalem on heaps.
  • New English Translation - O God, foreigners have invaded your chosen land; they have polluted your holy temple and turned Jerusalem into a heap of ruins.
  • World English Bible - God, the nations have come into your inheritance. They have defiled your holy temple. They have laid Jerusalem in heaps.
  • 新標點和合本 - 神啊,外邦人進入你的產業, 污穢你的聖殿,使耶路撒冷變成荒堆,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,外邦人侵犯你的產業, 玷污你的聖殿,使耶路撒冷變成廢墟,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,外邦人侵犯你的產業, 玷污你的聖殿,使耶路撒冷變成廢墟,
  • 當代譯本 - 上帝啊, 外族人侵佔你的產業, 玷污你的聖殿, 使耶路撒冷淪為廢墟。
  • 聖經新譯本 -  神啊!外族人侵入你的產業, 污穢了你的聖殿, 使 耶路撒冷成為廢墟。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,外國人進入你的產業, 污瀆了你的聖殿, 使 耶路撒冷 成為荒堆;
  • 中文標準譯本 - 神哪,列國進入了你的繼業, 玷汙了你的聖殿, 使耶路撒冷變為荒堆!
  • 現代標點和合本 - 神啊,外邦人進入你的產業, 汙穢你的聖殿,使耶路撒冷變成荒堆,
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、外邦侵爾基業、污爾聖殿、使耶路撒冷荒墟兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、異邦人侵爾畿輔、辱爾聖殿、毀耶路撒冷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、異邦人擅入主之境、污穢主之聖殿、使 耶路撒冷 變為荒邱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主我主。盍一眷顧異邦之人。作孽無度。侵爾畿輔。辱爾聖所。毀爾京城。殺爾子民。
  • Nueva Versión Internacional - Oh Dios, los pueblos paganos han invadido tu herencia; han profanado tu santo templo, han dejado en ruinas a Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 이방 나라들이 주의 땅을 침범하여 주의 성전을 더럽히고 예루살렘을 폐허로 만들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мелодию «Лилия свидетельства». Псалом Асафа.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лилии свидетельства». Песнь Асафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лилии свидетельства». Песнь Асафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лилии свидетельства». Песнь Ософа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . O Dieu ! Des peuples étrangers ╵ont pénétré dans ton domaine, ils ont rendu impur ton temple saint, ils ont fait de Jérusalem ╵un tas de ruines .
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたの地は、外国の軍隊の占領下にあります。 神殿は汚され、エルサレムは瓦礫の山となりました。
  • Nova Versão Internacional - Ó Deus, as nações invadiram a tua herança, profanaram o teu santo templo, reduziram Jerusalém a ruínas.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott, fremde Völker sind in das Land eingefallen, das du dir zum Eigentum erwählt hast. Sie haben deinen heiligen Tempel entweiht und Jerusalem in einen Trümmerhaufen verwandelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ชนชาติทั้งหลายได้รุกรานกรรมสิทธิ์ของพระองค์ พวกเขาทำให้พระวิหารศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์เป็นมลทิน พวกเขาทำให้เยรูซาเล็มกลายเป็นซากปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า บรรดา​ประชา​ชาติ​ได้​เข้า​มา​ยัง​แผ่นดิน​ที่​พระ​องค์​ให้​พวก​เรา​รับ​เป็น​มรดก พวก​เขา​ทำให้​พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เป็น​มลทิน และ​ทำให้​เยรูซาเล็ม​พัง​พินาศ​ไป​แล้ว
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:8 - Ngày mồng bảy tháng năm, năm thứ mười chín đời Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, Nê-bu-xa-ra-đan, là tướng chỉ huy quân thị vệ Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • 2 Các Vua 21:14 - Ta sẽ từ bỏ những người còn lại, mặc dù họ vốn thuộc về Ta, và giao họ cho quân thù. Họ trở thành miếng mồi, và chiến lợi phẩm của địch.
  • 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 36:3 - Vua Ai Cập truất ngôi Giô-a-cha và bắt Giu-đa cống nạp 3,4 tấn bạc và 34 ký vàng.
  • 2 Sử Ký 36:4 - Vua Ai Cập lập Ê-li-a-kim, em Giô-a-cha, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, và đổi tên vua là Giê-hô-gia-kim. Rồi Nê-cô bắt Giô-a-cha giải qua Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
圣经
资源
计划
奉献