逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
- 新标点和合本 - 少年人被火烧灭; 处女也无喜歌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 壮丁被火烧灭, 童女也无婚礼颂歌。
- 和合本2010(神版-简体) - 壮丁被火烧灭, 童女也无婚礼颂歌。
- 当代译本 - 青年被烈火吞噬, 少女无婚礼颂歌。
- 圣经新译本 - 他们的青年被火吞灭, 他们的少女也听不见结婚的喜歌。
- 中文标准译本 - 少男被火吞噬, 少女没有喜歌。
- 现代标点和合本 - 少年人被火烧灭, 处女也无喜歌。
- 和合本(拼音版) - 少年人被火烧灭, 处女也无喜歌;
- New International Version - Fire consumed their young men, and their young women had no wedding songs;
- New International Reader's Version - Fire destroyed their young men. Their young women had no one to marry.
- English Standard Version - Fire devoured their young men, and their young women had no marriage song.
- New Living Translation - Their young men were killed by fire; their young women died before singing their wedding songs.
- Christian Standard Bible - Fire consumed his chosen young men, and his young women had no wedding songs.
- New American Standard Bible - Fire devoured His young men, And His virgins had no wedding songs.
- New King James Version - The fire consumed their young men, And their maidens were not given in marriage.
- Amplified Bible - The fire [of war] devoured His young men, And His [bereaved] virgins had no wedding songs.
- American Standard Version - Fire devoured their young men; And their virgins had no marriage-song.
- King James Version - The fire consumed their young men; and their maidens were not given to marriage.
- New English Translation - Fire consumed their young men, and their virgins remained unmarried.
- World English Bible - Fire devoured their young men. Their virgins had no wedding song.
- 新標點和合本 - 少年人被火燒滅; 處女也無喜歌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 壯丁被火燒滅, 童女也無婚禮頌歌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 壯丁被火燒滅, 童女也無婚禮頌歌。
- 當代譯本 - 青年被烈火吞噬, 少女無婚禮頌歌。
- 聖經新譯本 - 他們的青年被火吞滅, 他們的少女也聽不見結婚的喜歌。
- 呂振中譯本 - 他們的青年人被火吞滅; 他們的處女也沒有喜歌。
- 中文標準譯本 - 少男被火吞噬, 少女沒有喜歌。
- 現代標點和合本 - 少年人被火燒滅, 處女也無喜歌。
- 文理和合譯本 - 丁男為火所焚、處女不聞喜歌兮、
- 文理委辦譯本 - 丁男燬於火、處女不奏房中之樂兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其丁男被火焚燒、處女無人迎娶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 壯年之男。葬身火腹。閨中之女。終身寂寞。
- Nueva Versión Internacional - A sus jóvenes los consumió el fuego, y no hubo cantos nupciales para sus doncellas;
- 현대인의 성경 - 불이 저희 청년들을 삼키자 처녀들에게 혼인 노래가 없어졌으며
- La Bible du Semeur 2015 - Le feu consuma ses adolescents, et l’on ne chanta plus l’éloge ╵de ses jeunes mariées .
- リビングバイブル - 若い男は焼き殺され、若い女は、 婚姻の歌を歌う年齢に達しないうちに死に絶えました。
- Nova Versão Internacional - O fogo consumiu os seus jovens, e as suas moças não tiveram canções de núpcias;
- Hoffnung für alle - Die jungen Männer kamen im Feuer um, den Mädchen sang man kein Hochzeitslied mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไฟเผาผลาญหนุ่มฉกรรจ์ ส่วนหญิงสาวไม่มีเพลงสมรส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชายหนุ่มเสียชีวิตในสงคราม และหญิงสาวของพวกเขาไม่มีโอกาสแต่งงาน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Y-sai 4:1 - Trong ngày ấy, có rất ít người nam sót lại nên bảy người nữ tranh giành một người nam, và nói: “Hãy cưới tất cả chúng tôi! Chúng tôi sẽ tự lo thực phẩm và quần áo. Chỉ xin cho chúng tôi mang tên họ chàng, để chúng tôi khỏi bị hổ nhục.”
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
- Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”