逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- 新标点和合本 - 使将要生的后代子孙可以晓得; 他们也要起来告诉他们的子孙,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使将要生的后代子孙可以晓得。 他们也要起来告诉他们的子孙,
- 和合本2010(神版-简体) - 使将要生的后代子孙可以晓得。 他们也要起来告诉他们的子孙,
- 当代译本 - 使子孙后代都知道, 世代相传。
- 圣经新译本 - 好使后代的人,包括将要出生的儿女,都可以知道; 他们也要起来,告诉他们的子孙,
- 中文标准译本 - 好让将要出生的后代子孙可以明白, 并且起来向他们的子孙讲述;
- 现代标点和合本 - 使将要生的后代子孙可以晓得。 他们也要起来告诉他们的子孙,
- 和合本(拼音版) - 使将要生的后代子孙可以晓得, 他们也要起来告诉他们的子孙,
- New International Version - so the next generation would know them, even the children yet to be born, and they in turn would tell their children.
- New International Reader's Version - Then those born later would know his laws. Even their children yet to come would know them. And they in turn would tell their children.
- English Standard Version - that the next generation might know them, the children yet unborn, and arise and tell them to their children,
- New Living Translation - so the next generation might know them— even the children not yet born— and they in turn will teach their own children.
- Christian Standard Bible - so that a future generation — children yet to be born — might know. They were to rise and tell their children
- New American Standard Bible - So that the generation to come would know, the children yet to be born, That they would arise and tell them to their children,
- New King James Version - That the generation to come might know them, The children who would be born, That they may arise and declare them to their children,
- Amplified Bible - That the generation to come might know them, that the children still to be born May arise and recount them to their children,
- American Standard Version - That the generation to come might know them, even the children that should be born; Who should arise and tell them to their children,
- King James Version - That the generation to come might know them, even the children which should be born; who should arise and declare them to their children:
- New English Translation - so that the next generation, children yet to be born, might know about them. They will grow up and tell their descendants about them.
- World English Bible - that the generation to come might know, even the children who should be born; who should arise and tell their children,
- 新標點和合本 - 使將要生的後代子孫可以曉得; 他們也要起來告訴他們的子孫,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使將要生的後代子孫可以曉得。 他們也要起來告訴他們的子孫,
- 和合本2010(神版-繁體) - 使將要生的後代子孫可以曉得。 他們也要起來告訴他們的子孫,
- 當代譯本 - 使子孫後代都知道, 世代相傳。
- 聖經新譯本 - 好使後代的人,包括將要出生的兒女,都可以知道; 他們也要起來,告訴他們的子孫,
- 呂振中譯本 - 使將要出生的後代子孫 可以曉得; 讓他們也起來去對他們子孫敘述,
- 中文標準譯本 - 好讓將要出生的後代子孫可以明白, 並且起來向他們的子孫講述;
- 現代標點和合本 - 使將要生的後代子孫可以曉得。 他們也要起來告訴他們的子孫,
- 文理和合譯本 - 俾後生子孫知之、亦傳諸其裔兮、
- 文理委辦譯本 - 傳於後世、令彼將來、咸得而知、傳流靡已兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使後世知曉、子又傳子、孫又傳孫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 並告後世。恐懼修省。
- Nueva Versión Internacional - para que los conocieran las generaciones venideras y los hijos que habrían de nacer, que a su vez los enseñarían a sus hijos.
- 현대인의 성경 - 그들도 역시 자기 자녀들에게 그것을 가르치게 하여 대대로 그 율법을 전함으로써
- Новый Русский Перевод - Пролей Свой гнев на народы, которые не знают Тебя, и на царства, которые не призывают Твоего имени,
- Восточный перевод - Пролей Свой гнев на народы, которые не знают Тебя, и на царства, которые не призывают Твоего имени,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пролей Свой гнев на народы, которые не знают Тебя, и на царства, которые не призывают Твоего имени,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пролей Свой гнев на народы, которые не знают Тебя, и на царства, которые не призывают Твоего имени,
- La Bible du Semeur 2015 - afin que la génération suivante ╵puisse l’apprendre et que les enfants qui viendront à naître, se lèvent à leur tour ╵pour l’enseigner à leurs propres enfants,
- リビングバイブル - こうして、神のおきては順々に、 子から孫へと伝えられていくのです。
- Nova Versão Internacional - de modo que a geração seguinte a conhecesse, e também os filhos que ainda nasceriam, e eles, por sua vez, contassem aos seus próprios filhos.
- Hoffnung für alle - So soll jede Generation seine Weisungen kennen lernen – alle Kinder, die noch geboren werden. Auch diese sollen sie ihren Nachkommen einprägen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อชนรุ่นหลังจะได้รู้ แม้แต่ลูกหลานที่จะเกิดมา และถึงคราวที่พวกเขาจะต้องบอกลูกหลานของตนต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อยุคต่อไปที่จะเกิดมาภายหลังจะได้เรียนรู้ไว้ และบอกพวกลูกๆ ของตนต่อๆ กันไป
交叉引用
- Ê-xơ-tê 9:28 - Tại mỗi tỉnh, mỗi thành phố, từ thế hệ này qua thế hệ khác, mỗi gia đình Do Thái đều phải giữ kỷ niệm ngày lễ Phu-rim, mãi mãi về sau con cháu cũng không hề quên.
- Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
- Giô-suê 22:24 - Sự thật là chúng tôi đã làm như thế chỉ vì lo sợ cho tương lai, một ngày nào con cháu của anh em sẽ bảo con cháu chúng tôi: ‘Các người đâu có liên hệ gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?
- Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.