Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:57 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • 新标点和合本 - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样; 他们改变,如同翻背的弓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样, 他们翻转,如同松弛的弓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样, 他们翻转,如同松弛的弓,
  • 当代译本 - 他们跟祖先一样背信弃义, 像断弓一样毫不可靠。
  • 圣经新译本 - 他们背信不忠,像他们的列祖一样; 他们改变了,如同不可靠的弓。
  • 中文标准译本 - 他们退缩、背信,如同他们的祖先; 他们扭曲,如同松弛的弓。
  • 现代标点和合本 - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样, 他们改变如同翻背的弓。
  • 和合本(拼音版) - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样。 他们改变,如同翻背的弓。
  • New International Version - Like their ancestors they were disloyal and faithless, as unreliable as a faulty bow.
  • New International Reader's Version - They were like their people who lived long ago. They turned away from him and were not faithful. They were like a bow that doesn’t shoot straight. They couldn’t be trusted.
  • English Standard Version - but turned away and acted treacherously like their fathers; they twisted like a deceitful bow.
  • New Living Translation - They turned back and were as faithless as their parents. They were as undependable as a crooked bow.
  • Christian Standard Bible - They treacherously turned away like their ancestors; they became warped like a faulty bow.
  • New American Standard Bible - But turned back and acted treacherously like their fathers; They turned aside like a treacherous bow.
  • New King James Version - But turned back and acted unfaithfully like their fathers; They were turned aside like a deceitful bow.
  • Amplified Bible - They turned back and acted unfaithfully like their fathers; They were twisted like a warped bow [that will not respond to the archer’s aim].
  • American Standard Version - But turned back, and dealt treacherously like their fathers: They were turned aside like a deceitful bow.
  • King James Version - But turned back, and dealt unfaithfully like their fathers: they were turned aside like a deceitful bow.
  • New English Translation - They were unfaithful and acted as treacherously as their ancestors; they were as unreliable as a malfunctioning bow.
  • World English Bible - but turned back, and dealt treacherously like their fathers. They were twisted like a deceitful bow.
  • 新標點和合本 - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣; 他們改變,如同翻背的弓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣, 他們翻轉,如同鬆弛的弓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣, 他們翻轉,如同鬆弛的弓,
  • 當代譯本 - 他們跟祖先一樣背信棄義, 像斷弓一樣毫不可靠。
  • 聖經新譯本 - 他們背信不忠,像他們的列祖一樣; 他們改變了,如同不可靠的弓。
  • 呂振中譯本 - 反倒退後而背信、像他們祖宗一樣; 他們變了,如同乖張的弓一般。
  • 中文標準譯本 - 他們退縮、背信,如同他們的祖先; 他們扭曲,如同鬆弛的弓。
  • 現代標點和合本 - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣, 他們改變如同翻背的弓。
  • 文理和合譯本 - 轉而背之、行詐如其列祖、變其趨向、如偏反之弓兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼濟惡、屢行叛逆、無異列祖、如弦絶弓反兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 失信悖逆與其列祖無異、改變有如弓翻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 捨正就邪。一如乃翁。不中正鵠。彷彿弊弓。
  • Nueva Versión Internacional - Fueron desleales y traidores, como sus padres; ¡tan falsos como un arco defectuoso!
  • 현대인의 성경 - 자기들의 조상들처럼 배반하고 성실하지 못하며 굽은 화살처럼 믿을 수가 없었다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont dérobés ╵et se sont montrés traîtres ╵tout comme leurs ancêtres. On ne pouvait pas leur faire confiance ╵pas plus qu’à l’arc dont la flèche dévie.
  • リビングバイブル - 入ろうとしている約束の地からあとずさりして、 先祖同様に神を裏切り、先の曲がった矢のように、 神が意図なさった的からそれてしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - Foram desleais e infiéis, como os seus antepassados, confiáveis como um arco defeituoso.
  • Hoffnung für alle - Sie wandten sich von ihm ab und verließen ihn treulos wie schon ihre Vorfahren; sie waren unzuverlässig wie ein schlaffer Bogen, mit dem man nicht schießen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกับบรรพบุรุษ พวกเขาไม่มีความจงรักภักดีและไม่มีความซื่อสัตย์ เหมือนคันธนูบิดที่ไว้ใจไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หันเห​ไป และ​ประพฤติ​ตน​อย่าง​คน​ไร้​ความ​เชื่อ เช่น​เดียว​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา ซึ่ง​เชื่อ​ใจ​ไม่​ได้​เท่าๆ กับ​คัน​ธนู​คด
交叉引用
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:10 - Họ không giữ giao ước với Đức Chúa Trời và không chịu tuân theo luật pháp Chúa.
  • Thi Thiên 78:11 - Họ đã quên các công việc Ngài làm— là những phép lạ họ thấy Ngài thực hiện,
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Thi Thiên 78:17 - Nhưng họ tiếp tục phạm tội cùng Chúa, giữa hoang mạc, họ nổi loạn chống Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
  • Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
  • Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
  • Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 3:5 - Như thế, người Ít-ra-ên sống chung với người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu,
  • Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:27 - “Vì thế, hỡi con người, hãy nói với nhà Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Tổ phụ các ngươi đã liên tục xúc phạm và phản bội Ta,
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • 新标点和合本 - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样; 他们改变,如同翻背的弓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样, 他们翻转,如同松弛的弓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样, 他们翻转,如同松弛的弓,
  • 当代译本 - 他们跟祖先一样背信弃义, 像断弓一样毫不可靠。
  • 圣经新译本 - 他们背信不忠,像他们的列祖一样; 他们改变了,如同不可靠的弓。
  • 中文标准译本 - 他们退缩、背信,如同他们的祖先; 他们扭曲,如同松弛的弓。
  • 现代标点和合本 - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样, 他们改变如同翻背的弓。
  • 和合本(拼音版) - 反倒退后,行诡诈,像他们的祖宗一样。 他们改变,如同翻背的弓。
  • New International Version - Like their ancestors they were disloyal and faithless, as unreliable as a faulty bow.
  • New International Reader's Version - They were like their people who lived long ago. They turned away from him and were not faithful. They were like a bow that doesn’t shoot straight. They couldn’t be trusted.
  • English Standard Version - but turned away and acted treacherously like their fathers; they twisted like a deceitful bow.
  • New Living Translation - They turned back and were as faithless as their parents. They were as undependable as a crooked bow.
  • Christian Standard Bible - They treacherously turned away like their ancestors; they became warped like a faulty bow.
  • New American Standard Bible - But turned back and acted treacherously like their fathers; They turned aside like a treacherous bow.
  • New King James Version - But turned back and acted unfaithfully like their fathers; They were turned aside like a deceitful bow.
  • Amplified Bible - They turned back and acted unfaithfully like their fathers; They were twisted like a warped bow [that will not respond to the archer’s aim].
  • American Standard Version - But turned back, and dealt treacherously like their fathers: They were turned aside like a deceitful bow.
  • King James Version - But turned back, and dealt unfaithfully like their fathers: they were turned aside like a deceitful bow.
  • New English Translation - They were unfaithful and acted as treacherously as their ancestors; they were as unreliable as a malfunctioning bow.
  • World English Bible - but turned back, and dealt treacherously like their fathers. They were twisted like a deceitful bow.
  • 新標點和合本 - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣; 他們改變,如同翻背的弓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣, 他們翻轉,如同鬆弛的弓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣, 他們翻轉,如同鬆弛的弓,
  • 當代譯本 - 他們跟祖先一樣背信棄義, 像斷弓一樣毫不可靠。
  • 聖經新譯本 - 他們背信不忠,像他們的列祖一樣; 他們改變了,如同不可靠的弓。
  • 呂振中譯本 - 反倒退後而背信、像他們祖宗一樣; 他們變了,如同乖張的弓一般。
  • 中文標準譯本 - 他們退縮、背信,如同他們的祖先; 他們扭曲,如同鬆弛的弓。
  • 現代標點和合本 - 反倒退後,行詭詐,像他們的祖宗一樣, 他們改變如同翻背的弓。
  • 文理和合譯本 - 轉而背之、行詐如其列祖、變其趨向、如偏反之弓兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼濟惡、屢行叛逆、無異列祖、如弦絶弓反兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 失信悖逆與其列祖無異、改變有如弓翻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 捨正就邪。一如乃翁。不中正鵠。彷彿弊弓。
  • Nueva Versión Internacional - Fueron desleales y traidores, como sus padres; ¡tan falsos como un arco defectuoso!
  • 현대인의 성경 - 자기들의 조상들처럼 배반하고 성실하지 못하며 굽은 화살처럼 믿을 수가 없었다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont dérobés ╵et se sont montrés traîtres ╵tout comme leurs ancêtres. On ne pouvait pas leur faire confiance ╵pas plus qu’à l’arc dont la flèche dévie.
  • リビングバイブル - 入ろうとしている約束の地からあとずさりして、 先祖同様に神を裏切り、先の曲がった矢のように、 神が意図なさった的からそれてしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - Foram desleais e infiéis, como os seus antepassados, confiáveis como um arco defeituoso.
  • Hoffnung für alle - Sie wandten sich von ihm ab und verließen ihn treulos wie schon ihre Vorfahren; sie waren unzuverlässig wie ein schlaffer Bogen, mit dem man nicht schießen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกับบรรพบุรุษ พวกเขาไม่มีความจงรักภักดีและไม่มีความซื่อสัตย์ เหมือนคันธนูบิดที่ไว้ใจไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หันเห​ไป และ​ประพฤติ​ตน​อย่าง​คน​ไร้​ความ​เชื่อ เช่น​เดียว​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา ซึ่ง​เชื่อ​ใจ​ไม่​ได้​เท่าๆ กับ​คัน​ธนู​คด
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:10 - Họ không giữ giao ước với Đức Chúa Trời và không chịu tuân theo luật pháp Chúa.
  • Thi Thiên 78:11 - Họ đã quên các công việc Ngài làm— là những phép lạ họ thấy Ngài thực hiện,
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Thi Thiên 78:17 - Nhưng họ tiếp tục phạm tội cùng Chúa, giữa hoang mạc, họ nổi loạn chống Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
  • Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
  • Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
  • Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 3:5 - Như thế, người Ít-ra-ên sống chung với người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu,
  • Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:27 - “Vì thế, hỡi con người, hãy nói với nhà Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Tổ phụ các ngươi đã liên tục xúc phạm và phản bội Ta,
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
圣经
资源
计划
奉献