逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- 新标点和合本 - 他为自己的怒气修平了路, 将他们交给瘟疫, 使他们死亡,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他为自己的怒气修平了路, 将他们的性命交给瘟疫, 使他们死亡,
- 和合本2010(神版-简体) - 他为自己的怒气修平了路, 将他们的性命交给瘟疫, 使他们死亡,
- 当代译本 - 祂的怒气尽发, 使他们被瘟疫吞噬,难逃一死。
- 圣经新译本 - 他为自己的怒气修平了路, 不惜使他们死亡, 把他们的性命交给瘟疫。
- 中文标准译本 - 他为自己的怒气修平了路, 不惜让他们死亡, 把他们的性命交给瘟疫。
- 现代标点和合本 - 他为自己的怒气修平了路, 将他们交给瘟疫, 使他们死亡。
- 和合本(拼音版) - 他为自己的怒气修平了路, 将他们交给瘟疫, 使他们死亡。
- New International Version - He prepared a path for his anger; he did not spare them from death but gave them over to the plague.
- New International Reader's Version - God prepared a path for his anger. He didn’t spare their lives. He gave them over to the plague.
- English Standard Version - He made a path for his anger; he did not spare them from death, but gave their lives over to the plague.
- New Living Translation - He turned his anger against them; he did not spare the Egyptians’ lives but ravaged them with the plague.
- Christian Standard Bible - He cleared a path for his anger. He did not spare them from death but delivered their lives to the plague.
- New American Standard Bible - He leveled a path for His anger; He did not spare their souls from death, But turned their lives over to the plague,
- New King James Version - He made a path for His anger; He did not spare their soul from death, But gave their life over to the plague,
- Amplified Bible - He leveled a path for His anger [to give it free run]; He did not spare their souls from death, But turned over their lives to the plague.
- American Standard Version - He made a path for his anger; He spared not their soul from death, But gave their life over to the pestilence,
- King James Version - He made a way to his anger; he spared not their soul from death, but gave their life over to the pestilence;
- New English Translation - He sent his anger in full force; he did not spare them from death; he handed their lives over to destruction.
- World English Bible - He made a path for his anger. He didn’t spare their soul from death, but gave their life over to the pestilence,
- 新標點和合本 - 他為自己的怒氣修平了路, 將他們交給瘟疫, 使他們死亡,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為自己的怒氣修平了路, 將他們的性命交給瘟疫, 使他們死亡,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他為自己的怒氣修平了路, 將他們的性命交給瘟疫, 使他們死亡,
- 當代譯本 - 祂的怒氣盡發, 使他們被瘟疫吞噬,難逃一死。
- 聖經新譯本 - 他為自己的怒氣修平了路, 不惜使他們死亡, 把他們的性命交給瘟疫。
- 呂振中譯本 - 為他的怒氣修平了路徑, 不惜使他們死亡, 乃是將他們的性命送交給瘟疫。
- 中文標準譯本 - 他為自己的怒氣修平了路, 不惜讓他們死亡, 把他們的性命交給瘟疫。
- 現代標點和合本 - 他為自己的怒氣修平了路, 將他們交給瘟疫, 使他們死亡。
- 文理和合譯本 - 為怒治途、不惜其魂、免於死亡、付其命於疫癘兮、
- 文理委辦譯本 - 立降其怒、人命不宥、使彼群畜、遍染疫癘兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之怒氣直衝、使其人民不免死亡、使其畜類俱遭疫癘、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天怒暢遂。降彼癘疫。
- Nueva Versión Internacional - Dio rienda suelta a su enojo y no los libró de la muerte, sino que los entregó a la plaga.
- 현대인의 성경 - 그가 분노를 억제하지 않으셨으니 그들의 생명을 아끼지 않으시고 무서운 전염병으로 그들을 죽이셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il donna libre cours à sa colère, et il ne leur épargna pas la mort. Au contraire, il les livra à la peste.
- リビングバイブル - 神の怒りは荒馬のように駆け巡ったので、 エジプト人は次々と疫病にかかって倒れました。
- Nova Versão Internacional - Abriu caminho para a sua ira; não os poupou da morte, mas os entregou à peste.
- Hoffnung für alle - Ja, er hielt seinen Zorn nicht länger zurück; er verschonte sie nicht mehr vor dem Tod, sondern ließ sie durch die Pest umkommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเตรียมทางสำหรับพระพิโรธของพระองค์ พระองค์ไม่ได้ทรงไว้ชีวิตพวกเขา แต่ทรงหยิบยื่นพวกเขาให้แก่โรคระบาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เปิดทางให้แก่ความกริ้วของพระองค์ และไม่ไว้ชีวิตพวกเขา และกำจัดชีวิตพวกเขาด้วยภัยพิบัติ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
- Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
- Xuất Ai Cập 9:5 - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
- Xuất Ai Cập 9:6 - Đúng như lời Chúa Hằng Hữu, vừa sáng hôm sau, súc vật của người Ai Cập chết la liệt; nhưng súc vật của người Ít-ra-ên không hề hấn gì cả.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.