Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
73:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • 新标点和合本 - 远离你的,必要死亡; 凡离弃你行邪淫的,你都灭绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,远离你的,必要死亡; 凡离弃你行淫的,你都灭绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,远离你的,必要死亡; 凡离弃你行淫的,你都灭绝了。
  • 当代译本 - 那些远离你的人必灭亡, 你必灭绝不忠于你的人。
  • 圣经新译本 - 看哪!远离你的,必定灭亡; 凡是对你不贞的,你都要灭绝。
  • 中文标准译本 - 看哪,远离你的都将灭亡; 所有背弃你如同犯奸淫的,你都要除尽!
  • 现代标点和合本 - 远离你的必要死亡, 凡离弃你行邪淫的你都灭绝了。
  • 和合本(拼音版) - 远离你的,必要死亡。 凡离弃你行邪淫的,你都灭绝了。
  • New International Version - Those who are far from you will perish; you destroy all who are unfaithful to you.
  • New International Reader's Version - Those who don’t want anything to do with you will die. You destroy all those who aren’t faithful to you.
  • English Standard Version - For behold, those who are far from you shall perish; you put an end to everyone who is unfaithful to you.
  • New Living Translation - Those who desert him will perish, for you destroy those who abandon you.
  • Christian Standard Bible - Those far from you will certainly perish; you destroy all who are unfaithful to you.
  • New American Standard Bible - For, behold, those who are far from You will perish; You have destroyed all those who are unfaithful to You.
  • New King James Version - For indeed, those who are far from You shall perish; You have destroyed all those who desert You for harlotry.
  • Amplified Bible - For behold, those who are far from You will perish; You have destroyed all those who are unfaithful and have abandoned You.
  • American Standard Version - For, lo, they that are far from thee shall perish: Thou hast destroyed all them that play the harlot, departing from thee.
  • King James Version - For, lo, they that are far from thee shall perish: thou hast destroyed all them that go a whoring from thee.
  • New English Translation - Yes, look! Those far from you die; you destroy everyone who is unfaithful to you.
  • World English Bible - For, behold, those who are far from you shall perish. You have destroyed all those who are unfaithful to you.
  • 新標點和合本 - 遠離你的,必要死亡; 凡離棄你行邪淫的,你都滅絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,遠離你的,必要死亡; 凡離棄你行淫的,你都滅絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,遠離你的,必要死亡; 凡離棄你行淫的,你都滅絕了。
  • 當代譯本 - 那些遠離你的人必滅亡, 你必滅絕不忠於你的人。
  • 聖經新譯本 - 看哪!遠離你的,必定滅亡; 凡是對你不貞的,你都要滅絕。
  • 呂振中譯本 - 啊,遠離你的、必定滅亡; 凡變節 離棄你的、你都剿滅。
  • 中文標準譯本 - 看哪,遠離你的都將滅亡; 所有背棄你如同犯姦淫的,你都要除盡!
  • 現代標點和合本 - 遠離你的必要死亡, 凡離棄你行邪淫的你都滅絕了。
  • 文理和合譯本 - 遠爾者必死亡、狥欲逆爾者、爾殄滅之兮、
  • 文理委辦譯本 - 遠離爾者必亡、縱私欲、不爾順者、必滅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遠離主者、必致死亡、悖逆主者、主必勦滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 背主必淪亡。哀哉諸不淑。
  • Nueva Versión Internacional - Perecerán los que se alejen de ti; tú destruyes a los que te son infieles.
  • 현대인의 성경 - 주를 멀리하는 자는 망할 것입니다. 주께 신실치 못한 자를 주는 멸망시키셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui t’abandonne se perdra, et tu anéantiras ╵tous ceux qui te sont infidèles.
  • リビングバイブル - 神をあがめない者は滅びます。 神は、ほかの神々に仕える者を滅ぼされるからです。
  • Nova Versão Internacional - Os que te abandonam sem dúvida perecerão; tu destróis todos os infiéis.
  • Hoffnung für alle - Eines ist sicher: Wer dich ablehnt, wird zugrunde gehen; du vernichtest jeden, der dir die Treue bricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ห่างไกลพระองค์จะพินาศ พระองค์ทรงทำลายล้างคนทั้งปวงที่ไม่ซื่อสัตย์ต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​ที่​ห่าง​เหิน​จาก​พระ​องค์​จะ​พินาศ พระ​องค์​ทำให้​ชีวิต​ของ​พวก​ที่​ไม่​จริงใจ​กับ​พระ​องค์​จบ​ลง
交叉引用
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • 新标点和合本 - 远离你的,必要死亡; 凡离弃你行邪淫的,你都灭绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,远离你的,必要死亡; 凡离弃你行淫的,你都灭绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,远离你的,必要死亡; 凡离弃你行淫的,你都灭绝了。
  • 当代译本 - 那些远离你的人必灭亡, 你必灭绝不忠于你的人。
  • 圣经新译本 - 看哪!远离你的,必定灭亡; 凡是对你不贞的,你都要灭绝。
  • 中文标准译本 - 看哪,远离你的都将灭亡; 所有背弃你如同犯奸淫的,你都要除尽!
  • 现代标点和合本 - 远离你的必要死亡, 凡离弃你行邪淫的你都灭绝了。
  • 和合本(拼音版) - 远离你的,必要死亡。 凡离弃你行邪淫的,你都灭绝了。
  • New International Version - Those who are far from you will perish; you destroy all who are unfaithful to you.
  • New International Reader's Version - Those who don’t want anything to do with you will die. You destroy all those who aren’t faithful to you.
  • English Standard Version - For behold, those who are far from you shall perish; you put an end to everyone who is unfaithful to you.
  • New Living Translation - Those who desert him will perish, for you destroy those who abandon you.
  • Christian Standard Bible - Those far from you will certainly perish; you destroy all who are unfaithful to you.
  • New American Standard Bible - For, behold, those who are far from You will perish; You have destroyed all those who are unfaithful to You.
  • New King James Version - For indeed, those who are far from You shall perish; You have destroyed all those who desert You for harlotry.
  • Amplified Bible - For behold, those who are far from You will perish; You have destroyed all those who are unfaithful and have abandoned You.
  • American Standard Version - For, lo, they that are far from thee shall perish: Thou hast destroyed all them that play the harlot, departing from thee.
  • King James Version - For, lo, they that are far from thee shall perish: thou hast destroyed all them that go a whoring from thee.
  • New English Translation - Yes, look! Those far from you die; you destroy everyone who is unfaithful to you.
  • World English Bible - For, behold, those who are far from you shall perish. You have destroyed all those who are unfaithful to you.
  • 新標點和合本 - 遠離你的,必要死亡; 凡離棄你行邪淫的,你都滅絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,遠離你的,必要死亡; 凡離棄你行淫的,你都滅絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,遠離你的,必要死亡; 凡離棄你行淫的,你都滅絕了。
  • 當代譯本 - 那些遠離你的人必滅亡, 你必滅絕不忠於你的人。
  • 聖經新譯本 - 看哪!遠離你的,必定滅亡; 凡是對你不貞的,你都要滅絕。
  • 呂振中譯本 - 啊,遠離你的、必定滅亡; 凡變節 離棄你的、你都剿滅。
  • 中文標準譯本 - 看哪,遠離你的都將滅亡; 所有背棄你如同犯姦淫的,你都要除盡!
  • 現代標點和合本 - 遠離你的必要死亡, 凡離棄你行邪淫的你都滅絕了。
  • 文理和合譯本 - 遠爾者必死亡、狥欲逆爾者、爾殄滅之兮、
  • 文理委辦譯本 - 遠離爾者必亡、縱私欲、不爾順者、必滅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遠離主者、必致死亡、悖逆主者、主必勦滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 背主必淪亡。哀哉諸不淑。
  • Nueva Versión Internacional - Perecerán los que se alejen de ti; tú destruyes a los que te son infieles.
  • 현대인의 성경 - 주를 멀리하는 자는 망할 것입니다. 주께 신실치 못한 자를 주는 멸망시키셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui t’abandonne se perdra, et tu anéantiras ╵tous ceux qui te sont infidèles.
  • リビングバイブル - 神をあがめない者は滅びます。 神は、ほかの神々に仕える者を滅ぼされるからです。
  • Nova Versão Internacional - Os que te abandonam sem dúvida perecerão; tu destróis todos os infiéis.
  • Hoffnung für alle - Eines ist sicher: Wer dich ablehnt, wird zugrunde gehen; du vernichtest jeden, der dir die Treue bricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ห่างไกลพระองค์จะพินาศ พระองค์ทรงทำลายล้างคนทั้งปวงที่ไม่ซื่อสัตย์ต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​ที่​ห่าง​เหิน​จาก​พระ​องค์​จะ​พินาศ พระ​องค์​ทำให้​ชีวิต​ของ​พวก​ที่​ไม่​จริงใจ​กับ​พระ​องค์​จบ​ลง
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献