Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
73:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
  • 新标点和合本 - 我若说,“我要这样讲”, 这就是以奸诈待你的众子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若说“我要这样讲”, 就是愧对这世代的众儿女了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若说“我要这样讲”, 就是愧对这世代的众儿女了。
  • 当代译本 - 要是我这样说, 我就是背叛了你的子民。
  • 圣经新译本 - 如果我心里说:“我要说这样的话”, 我就是对你这一代的众儿女不忠了。
  • 中文标准译本 - 如果我这样说话 , 就是对你这一代的儿女背信了。
  • 现代标点和合本 - 我若说我要这样讲, 这就是以奸诈待你的众子。
  • 和合本(拼音版) - 我若说,“我要这样讲”, 这就是以奸诈待你的众子。
  • New International Version - If I had spoken out like that, I would have betrayed your children.
  • New International Reader's Version - What if I had talked like that? Then I wouldn’t have been faithful to God’s children.
  • English Standard Version - If I had said, “I will speak thus,” I would have betrayed the generation of your children.
  • New Living Translation - If I had really spoken this way to others, I would have been a traitor to your people.
  • The Message - If I’d have given in and talked like this, I would have betrayed your dear children. Still, when I tried to figure it out, all I got was a splitting headache . . . Until I entered the sanctuary of God. Then I saw the whole picture: The slippery road you’ve put them on, with a final crash in a ditch of delusions. In the blink of an eye, disaster! A blind curve in the dark, and—nightmare! We wake up and rub our eyes. . . . Nothing. There’s nothing to them. And there never was.
  • Christian Standard Bible - If I had decided to say these things aloud, I would have betrayed your people.
  • New American Standard Bible - If I had said, “I will speak this way,” Behold, I would have betrayed the generation of Your children.
  • New King James Version - If I had said, “I will speak thus,” Behold, I would have been untrue to the generation of Your children.
  • Amplified Bible - If I had said, “I will say this,” [and expressed my feelings], I would have betrayed the generation of Your children.
  • American Standard Version - If I had said, I will speak thus; Behold, I had dealt treacherously with the generation of thy children.
  • King James Version - If I say, I will speak thus; behold, I should offend against the generation of thy children.
  • New English Translation - If I had publicized these thoughts, I would have betrayed your loyal followers.
  • World English Bible - If I had said, “I will speak thus”; behold, I would have betrayed the generation of your children.
  • 新標點和合本 - 我若說,我要這樣講, 這就是以奸詐待你的眾子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若說「我要這樣講」, 就是愧對這世代的眾兒女了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若說「我要這樣講」, 就是愧對這世代的眾兒女了。
  • 當代譯本 - 要是我這樣說, 我就是背叛了你的子民。
  • 聖經新譯本 - 如果我心裡說:“我要說這樣的話”, 我就是對你這一代的眾兒女不忠了。
  • 呂振中譯本 - 我若 心裏 說:『我要持這言論』, 那我就對 主 你子孫的族類不住了。
  • 中文標準譯本 - 如果我這樣說話 , 就是對你這一代的兒女背信了。
  • 現代標點和合本 - 我若說我要這樣講, 這就是以奸詐待你的眾子。
  • 文理和合譯本 - 我若自謂必為是言、乃行詐於爾眾子兮、
  • 文理委辦譯本 - 予言若此、逆上帝眾子兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若如此言論、恐待主之子民不誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我若隨聲和。將遺子孫毒。
  • Nueva Versión Internacional - Si hubiera dicho: «Voy a hablar como ellos», habría traicionado a tu linaje.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 이런 것을 말했다면 주의 백성들에게 반역자가 되었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты иссек источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • Восточный перевод - Ты иссёк источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты иссёк источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты иссёк источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je disais : « Parlons comme eux », alors je trahirais tes fils.
  • リビングバイブル - もし、本気でこう口にしたら、 私は神の民を裏切ることになったでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Se eu tivesse dito: “Falarei como eles”, teria traído os teus filhos.
  • Hoffnung für alle - Hätte ich mir vorgenommen: »Ich will genauso vermessen reden wie sie!«, dann hätte ich dein ganzes Volk verraten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพเจ้าได้กล่าวว่า “เราจะพูดเช่นนั้น” ข้าพเจ้าก็คงจะได้ทรยศต่อลูกๆ ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​พูด​ตาม​อย่าง​พวก​เขา” ก็​จะ​กลาย​เป็น​ว่า​ข้าพเจ้า​ไม่​จริงใจ​ต่อ​พวก​บุตร​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
  • 新标点和合本 - 我若说,“我要这样讲”, 这就是以奸诈待你的众子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若说“我要这样讲”, 就是愧对这世代的众儿女了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若说“我要这样讲”, 就是愧对这世代的众儿女了。
  • 当代译本 - 要是我这样说, 我就是背叛了你的子民。
  • 圣经新译本 - 如果我心里说:“我要说这样的话”, 我就是对你这一代的众儿女不忠了。
  • 中文标准译本 - 如果我这样说话 , 就是对你这一代的儿女背信了。
  • 现代标点和合本 - 我若说我要这样讲, 这就是以奸诈待你的众子。
  • 和合本(拼音版) - 我若说,“我要这样讲”, 这就是以奸诈待你的众子。
  • New International Version - If I had spoken out like that, I would have betrayed your children.
  • New International Reader's Version - What if I had talked like that? Then I wouldn’t have been faithful to God’s children.
  • English Standard Version - If I had said, “I will speak thus,” I would have betrayed the generation of your children.
  • New Living Translation - If I had really spoken this way to others, I would have been a traitor to your people.
  • The Message - If I’d have given in and talked like this, I would have betrayed your dear children. Still, when I tried to figure it out, all I got was a splitting headache . . . Until I entered the sanctuary of God. Then I saw the whole picture: The slippery road you’ve put them on, with a final crash in a ditch of delusions. In the blink of an eye, disaster! A blind curve in the dark, and—nightmare! We wake up and rub our eyes. . . . Nothing. There’s nothing to them. And there never was.
  • Christian Standard Bible - If I had decided to say these things aloud, I would have betrayed your people.
  • New American Standard Bible - If I had said, “I will speak this way,” Behold, I would have betrayed the generation of Your children.
  • New King James Version - If I had said, “I will speak thus,” Behold, I would have been untrue to the generation of Your children.
  • Amplified Bible - If I had said, “I will say this,” [and expressed my feelings], I would have betrayed the generation of Your children.
  • American Standard Version - If I had said, I will speak thus; Behold, I had dealt treacherously with the generation of thy children.
  • King James Version - If I say, I will speak thus; behold, I should offend against the generation of thy children.
  • New English Translation - If I had publicized these thoughts, I would have betrayed your loyal followers.
  • World English Bible - If I had said, “I will speak thus”; behold, I would have betrayed the generation of your children.
  • 新標點和合本 - 我若說,我要這樣講, 這就是以奸詐待你的眾子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若說「我要這樣講」, 就是愧對這世代的眾兒女了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若說「我要這樣講」, 就是愧對這世代的眾兒女了。
  • 當代譯本 - 要是我這樣說, 我就是背叛了你的子民。
  • 聖經新譯本 - 如果我心裡說:“我要說這樣的話”, 我就是對你這一代的眾兒女不忠了。
  • 呂振中譯本 - 我若 心裏 說:『我要持這言論』, 那我就對 主 你子孫的族類不住了。
  • 中文標準譯本 - 如果我這樣說話 , 就是對你這一代的兒女背信了。
  • 現代標點和合本 - 我若說我要這樣講, 這就是以奸詐待你的眾子。
  • 文理和合譯本 - 我若自謂必為是言、乃行詐於爾眾子兮、
  • 文理委辦譯本 - 予言若此、逆上帝眾子兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若如此言論、恐待主之子民不誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我若隨聲和。將遺子孫毒。
  • Nueva Versión Internacional - Si hubiera dicho: «Voy a hablar como ellos», habría traicionado a tu linaje.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 이런 것을 말했다면 주의 백성들에게 반역자가 되었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты иссек источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • Восточный перевод - Ты иссёк источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты иссёк источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты иссёк источник и поток, Ты иссушил бегущие реки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je disais : « Parlons comme eux », alors je trahirais tes fils.
  • リビングバイブル - もし、本気でこう口にしたら、 私は神の民を裏切ることになったでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Se eu tivesse dito: “Falarei como eles”, teria traído os teus filhos.
  • Hoffnung für alle - Hätte ich mir vorgenommen: »Ich will genauso vermessen reden wie sie!«, dann hätte ich dein ganzes Volk verraten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพเจ้าได้กล่าวว่า “เราจะพูดเช่นนั้น” ข้าพเจ้าก็คงจะได้ทรยศต่อลูกๆ ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​พูด​ตาม​อย่าง​พวก​เขา” ก็​จะ​กลาย​เป็น​ว่า​ข้าพเจ้า​ไม่​จริงใจ​ต่อ​พวก​บุตร​ของ​พระ​องค์
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
圣经
资源
计划
奉献