逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
- 新标点和合本 - 求你使我越发昌大, 又转来安慰我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必使我越发昌大, 又转来安慰我。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必使我越发昌大, 又转来安慰我。
- 当代译本 - 你必赐我更大的尊荣, 你必再次安慰我。
- 圣经新译本 - 你必增加我的尊荣, 并转过来安慰我。
- 中文标准译本 - 愿你使我的尊荣增多, 愿你转过来安慰我。
- 现代标点和合本 - 求你使我越发昌大, 又转来安慰我。
- 和合本(拼音版) - 求你使我越发昌大, 又转来安慰我。
- New International Version - You will increase my honor and comfort me once more.
- New International Reader's Version - You will honor me more and more. You will comfort me once again.
- English Standard Version - You will increase my greatness and comfort me again.
- New Living Translation - You will restore me to even greater honor and comfort me once again.
- Christian Standard Bible - You will increase my honor and comfort me once again.
- New American Standard Bible - May You increase my greatness And turn to comfort me.
- New King James Version - You shall increase my greatness, And comfort me on every side.
- Amplified Bible - May You increase my greatness (honor) And turn to comfort me.
- American Standard Version - Increase thou my greatness, And turn again and comfort me.
- King James Version - Thou shalt increase my greatness, and comfort me on every side.
- New English Translation - Raise me to a position of great honor! Turn and comfort me!
- World English Bible - Increase my honor and comfort me again.
- 新標點和合本 - 求你使我越發昌大, 又轉來安慰我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必使我越發昌大, 又轉來安慰我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必使我越發昌大, 又轉來安慰我。
- 當代譯本 - 你必賜我更大的尊榮, 你必再次安慰我。
- 聖經新譯本 - 你必增加我的尊榮, 並轉過來安慰我。
- 呂振中譯本 - 求你加多我的快樂 , 又轉而安慰我。
- 中文標準譯本 - 願你使我的尊榮增多, 願你轉過來安慰我。
- 現代標點和合本 - 求你使我越發昌大, 又轉來安慰我。
- 文理和合譯本 - 尚其使我昌熾、轉而慰我兮、
- 文理委辦譯本 - 使我昌大、凡百之事、咸慰藉予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必加增我尊榮、仍轉而安慰我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 令我得調暢。將悲化為喜。
- Nueva Versión Internacional - Acrecentarás mi honor y volverás a consolarme.
- 현대인의 성경 - 주여, 나를 전보다 더 위대하게 하시고 나를 다시 위로하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Veuille me rendre ╵encore plus honoré, et me consoler à nouveau.
- リビングバイブル - そして、以前にもまさる名誉を与え、 再び御顔を見せて慰めてくださるのです。
- Nova Versão Internacional - Tu me farás mais honrado e mais uma vez me consolarás.
- Hoffnung für alle - Du tröstest mich und bringst mich wieder zu Ehren, ja, du schenkst mir größeres Ansehen als zuvor.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเพิ่มเกียรติให้แก่ข้าพระองค์ และจะทรงปลอบประโลมข้าพระองค์อีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะเพิ่มพูนเกียรติ และปลอบประโลมข้าพเจ้าอีก
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
- 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
- Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- 2 Sa-mu-ên 3:1 - Cuộc nội chiến giữa hai phe Sau-lơ và Đa-vít tiếp diễn lâu ngày nhưng triều Đa-vít ngày càng mạnh, còn triều Sau-lơ ngày càng suy yếu.