Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
71:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 神啊,你的公义甚高; 行过大事的 神啊,谁能像你!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你的公义极高; 行过大事的上帝啊,谁能像你?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你的公义极高; 行过大事的 神啊,谁能像你?
  • 当代译本 - 上帝啊,你的公义高达穹苍, 你成就了奇妙大事。 上帝啊,有谁能像你?
  • 圣经新译本 -  神啊!你的公义达到高天, 你曾经行过大事,  神啊!有谁像你呢?
  • 中文标准译本 - 神哪,你的公义上达高天; 你已经行了大事! 神哪,谁能像你那样呢?
  • 现代标点和合本 - 神啊,你的公义甚高; 行过大事的神啊,谁能像你?
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你的公义甚高; 行过大事的上帝啊,谁能像你?
  • New International Version - Your righteousness, God, reaches to the heavens, you who have done great things. Who is like you, God?
  • New International Reader's Version - God, your saving acts reach to the skies. You have done great things. God, who is like you?
  • English Standard Version - Your righteousness, O God, reaches the high heavens. You who have done great things, O God, who is like you?
  • New Living Translation - Your righteousness, O God, reaches to the highest heavens. You have done such wonderful things. Who can compare with you, O God?
  • Christian Standard Bible - Your righteousness reaches the heights, God, you who have done great things; God, who is like you?
  • New American Standard Bible - For Your righteousness, God, reaches to the heavens, You who have done great things; God, who is like You?
  • New King James Version - Also Your righteousness, O God, is very high, You who have done great things; O God, who is like You?
  • Amplified Bible - Your righteousness, O God, reaches to the [height of the] heavens, You who have done great things; O God, who is like You, [who is Your equal]?
  • American Standard Version - Thy righteousness also, O God, is very high; Thou who hast done great things, O God, who is like unto thee?
  • King James Version - Thy righteousness also, O God, is very high, who hast done great things: O God, who is like unto thee!
  • New English Translation - Your justice, O God, extends to the skies above; you have done great things. O God, who can compare to you?
  • World English Bible - Your righteousness also, God, reaches to the heavens; you have done great things. God, who is like you?
  • 新標點和合本 - 神啊,你的公義甚高; 行過大事的神啊,誰能像你!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你的公義極高; 行過大事的上帝啊,誰能像你?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你的公義極高; 行過大事的 神啊,誰能像你?
  • 當代譯本 - 上帝啊,你的公義高達穹蒼, 你成就了奇妙大事。 上帝啊,有誰能像你?
  • 聖經新譯本 -  神啊!你的公義達到高天, 你曾經行過大事,  神啊!有誰像你呢?
  • 呂振中譯本 - 而你的義氣、上帝啊、 就是你所行的大事、達於高天, 上帝啊,誰能比得上你呢?
  • 中文標準譯本 - 神哪,你的公義上達高天; 你已經行了大事! 神哪,誰能像你那樣呢?
  • 現代標點和合本 - 神啊,你的公義甚高; 行過大事的神啊,誰能像你?
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾義崇高、行大事之上帝歟、誰似爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、爾之仁義、高不可及、爾之經綸、大而莫名、誰能與爾比儗兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、主之公義、崇高及天、主之所行、至大無倫、天主歟、誰能與主比擬、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經綸固炳煥。高誼益可佩。巍巍宇宙宰。誰堪與比擬。
  • Nueva Versión Internacional - Oh Dios, tú has hecho grandes cosas; tu justicia llega a las alturas. ¿Quién como tú, oh Dios?
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 의가 하늘에까지 미칩니다. 주께서 큰 일을 행하셨습니다. 주와 같은 신이 어디 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Пусть всегда превозносится Его величественное имя, и наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • Восточный перевод - Хвала славному имени Его вовеки, и да наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала славному имени Его вовеки, и да наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала славному имени Его вовеки, и да наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta justice, ô Dieu, est immense, car tu as fait ╵des choses merveilleuses ! Qui donc, ô Dieu, ╵serait semblable à toi ?
  • リビングバイブル - 神よ。あなたの力と恵みは天の天にまで届きます。 あなたほどすばらしいことをなさった神が、 ほかにあるでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Tua justiça chega até as alturas, ó Deus, tu, que tens feito coisas grandiosas. Quem se compara a ti, ó Deus?
  • Hoffnung für alle - Gott, deine Treue umschließt Himmel und Erde. Du hast große Dinge getan! Wer ist wie du?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ความชอบธรรมของพระองค์สูงถึงฟ้าสวรรค์ พระองค์ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่ทั้งหลาย ข้าแต่พระเจ้า ผู้ใดเล่าเสมอเหมือนพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​สูง​ไป​ถึง​ชั้น​สวรรค์ สิ่ง​ต่างๆ อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​พระ​องค์​ได้​กระทำ โอ พระ​เจ้า ใคร​เป็น​เหมือน​พระ​องค์​บ้าง
交叉引用
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
  • Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 神啊,你的公义甚高; 行过大事的 神啊,谁能像你!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你的公义极高; 行过大事的上帝啊,谁能像你?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你的公义极高; 行过大事的 神啊,谁能像你?
  • 当代译本 - 上帝啊,你的公义高达穹苍, 你成就了奇妙大事。 上帝啊,有谁能像你?
  • 圣经新译本 -  神啊!你的公义达到高天, 你曾经行过大事,  神啊!有谁像你呢?
  • 中文标准译本 - 神哪,你的公义上达高天; 你已经行了大事! 神哪,谁能像你那样呢?
  • 现代标点和合本 - 神啊,你的公义甚高; 行过大事的神啊,谁能像你?
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你的公义甚高; 行过大事的上帝啊,谁能像你?
  • New International Version - Your righteousness, God, reaches to the heavens, you who have done great things. Who is like you, God?
  • New International Reader's Version - God, your saving acts reach to the skies. You have done great things. God, who is like you?
  • English Standard Version - Your righteousness, O God, reaches the high heavens. You who have done great things, O God, who is like you?
  • New Living Translation - Your righteousness, O God, reaches to the highest heavens. You have done such wonderful things. Who can compare with you, O God?
  • Christian Standard Bible - Your righteousness reaches the heights, God, you who have done great things; God, who is like you?
  • New American Standard Bible - For Your righteousness, God, reaches to the heavens, You who have done great things; God, who is like You?
  • New King James Version - Also Your righteousness, O God, is very high, You who have done great things; O God, who is like You?
  • Amplified Bible - Your righteousness, O God, reaches to the [height of the] heavens, You who have done great things; O God, who is like You, [who is Your equal]?
  • American Standard Version - Thy righteousness also, O God, is very high; Thou who hast done great things, O God, who is like unto thee?
  • King James Version - Thy righteousness also, O God, is very high, who hast done great things: O God, who is like unto thee!
  • New English Translation - Your justice, O God, extends to the skies above; you have done great things. O God, who can compare to you?
  • World English Bible - Your righteousness also, God, reaches to the heavens; you have done great things. God, who is like you?
  • 新標點和合本 - 神啊,你的公義甚高; 行過大事的神啊,誰能像你!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你的公義極高; 行過大事的上帝啊,誰能像你?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你的公義極高; 行過大事的 神啊,誰能像你?
  • 當代譯本 - 上帝啊,你的公義高達穹蒼, 你成就了奇妙大事。 上帝啊,有誰能像你?
  • 聖經新譯本 -  神啊!你的公義達到高天, 你曾經行過大事,  神啊!有誰像你呢?
  • 呂振中譯本 - 而你的義氣、上帝啊、 就是你所行的大事、達於高天, 上帝啊,誰能比得上你呢?
  • 中文標準譯本 - 神哪,你的公義上達高天; 你已經行了大事! 神哪,誰能像你那樣呢?
  • 現代標點和合本 - 神啊,你的公義甚高; 行過大事的神啊,誰能像你?
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾義崇高、行大事之上帝歟、誰似爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、爾之仁義、高不可及、爾之經綸、大而莫名、誰能與爾比儗兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、主之公義、崇高及天、主之所行、至大無倫、天主歟、誰能與主比擬、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經綸固炳煥。高誼益可佩。巍巍宇宙宰。誰堪與比擬。
  • Nueva Versión Internacional - Oh Dios, tú has hecho grandes cosas; tu justicia llega a las alturas. ¿Quién como tú, oh Dios?
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 의가 하늘에까지 미칩니다. 주께서 큰 일을 행하셨습니다. 주와 같은 신이 어디 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Пусть всегда превозносится Его величественное имя, и наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • Восточный перевод - Хвала славному имени Его вовеки, и да наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала славному имени Его вовеки, и да наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала славному имени Его вовеки, и да наполнится вся земля Его славою! Аминь и аминь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta justice, ô Dieu, est immense, car tu as fait ╵des choses merveilleuses ! Qui donc, ô Dieu, ╵serait semblable à toi ?
  • リビングバイブル - 神よ。あなたの力と恵みは天の天にまで届きます。 あなたほどすばらしいことをなさった神が、 ほかにあるでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Tua justiça chega até as alturas, ó Deus, tu, que tens feito coisas grandiosas. Quem se compara a ti, ó Deus?
  • Hoffnung für alle - Gott, deine Treue umschließt Himmel und Erde. Du hast große Dinge getan! Wer ist wie du?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ความชอบธรรมของพระองค์สูงถึงฟ้าสวรรค์ พระองค์ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่ทั้งหลาย ข้าแต่พระเจ้า ผู้ใดเล่าเสมอเหมือนพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​สูง​ไป​ถึง​ชั้น​สวรรค์ สิ่ง​ต่างๆ อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​พระ​องค์​ได้​กระทำ โอ พระ​เจ้า ใคร​เป็น​เหมือน​พระ​องค์​บ้าง
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
  • Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
圣经
资源
计划
奉献