Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • 新标点和合本 - 我若以恶报那与我交好的人( 连那无故与我为敌的,我也救了他),
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若以恶回报我的朋友, 连那无故与我为敌的,我也救了他 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若以恶回报我的朋友, 连那无故与我为敌的,我也救了他 ,
  • 当代译本 - 倘若我恩将仇报, 无故抢夺仇敌,
  • 圣经新译本 - 如果我以恶回报那与我为友的人, 或是无故掠夺与我为敌的人,
  • 中文标准译本 - 如果我恶待那与我和好的人, 或是无故掠夺我的敌人,
  • 现代标点和合本 - 我若以恶报那与我交好的人 (连那无故与我为敌的,我也救了他),
  • 和合本(拼音版) - 我若以恶报那与我交好的人 (连那无故与我为敌的,我也救了他),
  • New International Version - if I have repaid my ally with evil or without cause have robbed my foe—
  • New International Reader's Version - Or I have done evil to my friend. Or I have robbed my enemy without any reason.
  • English Standard Version - if I have repaid my friend with evil or plundered my enemy without cause,
  • New Living Translation - if I have betrayed a friend or plundered my enemy without cause,
  • Christian Standard Bible - if I have done harm to one at peace with me or have plundered my adversary without cause,
  • New American Standard Bible - If I have done evil to my friend, Or have plundered my enemy for no reason,
  • New King James Version - If I have repaid evil to him who was at peace with me, Or have plundered my enemy without cause,
  • Amplified Bible - If I have done evil to him who was at peace with me, Or without cause robbed him who was my enemy,
  • American Standard Version - If I have rewarded evil unto him that was at peace with me (Yea, I have delivered him that without cause was mine adversary;)
  • King James Version - If I have rewarded evil unto him that was at peace with me; (yea, I have delivered him that without cause is mine enemy:)
  • New English Translation - or have wronged my ally, or helped his lawless enemy,
  • World English Bible - if I have rewarded evil to him who was at peace with me (yes, I have delivered him who without cause was my adversary),
  • 新標點和合本 - 我若以惡報那與我交好的人- 連那無故與我為敵的,我也救了他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若以惡回報我的朋友, 連那無故與我為敵的,我也救了他 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若以惡回報我的朋友, 連那無故與我為敵的,我也救了他 ,
  • 當代譯本 - 倘若我恩將仇報, 無故搶奪仇敵,
  • 聖經新譯本 - 如果我以惡回報那與我為友的人, 或是無故掠奪與我為敵的人,
  • 呂振中譯本 - 我若以惡報那與我友好的人, 或無緣無故劫掠與我為敵的人,
  • 中文標準譯本 - 如果我惡待那與我和好的人, 或是無故掠奪我的敵人,
  • 現代標點和合本 - 我若以惡報那與我交好的人 (連那無故與我為敵的,我也救了他),
  • 文理和合譯本 - 與我交厚者、以惡報之、無端仇我者、反拯救之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若惡報與我交好之人、或搶奪無故與我為仇之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘吾曾為此。 有罪在雙腕。
  • Nueva Versión Internacional - Si le he hecho daño a mi amigo, si he despojado sin razón al que me oprime,
  • 현대인의 성경 - 나와 화목하게 지내는 자에게 악을 행하였거나 이유 없이 내 원수를 약탈하였다면
  • Новый Русский Перевод - Господи, мой Боже, если я это сделал, если есть несправедливость в моих руках,
  • Восточный перевод - Вечный, мой Бог, если я это сделал, если руки мои творили несправедливость,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, мой Бог, если я это сделал, если руки мои творили несправедливость,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, мой Бог, если я это сделал, если руки мои творили несправедливость,
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, mon Dieu, ╵si j’ai agi ╵comme on me le reproche, si j’ai commis une injustice,
  • リビングバイブル - 悪をもって善に報い、 えり好みして人を不当に攻撃しているというのなら、
  • Nova Versão Internacional - se fiz algum mal a um amigo ou se poupei sem motivo o meu adversário,
  • Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, wenn das zutrifft, was man mir vorwirft – wenn ich wirklich anderen Unrecht getan habe,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพระองค์ได้ทำชั่วต่อคนที่อยู่อย่างสงบกับข้าพระองค์ หรือได้ปล้นคู่อริโดยไม่มีเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ข้าพเจ้า​ทำ​ร้าย​พันธ​มิตร หรือ​ยึด​ของ​จาก​ศัตรู​โดย​ไร้​สาเหตุ​แล้ว
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 20:1 - Đa-vít vội rời Na-giốt thuộc Ra-ma, đến gặp Giô-na-than, hỏi bạn: “Tôi có làm gì nên tội? Sao cha anh muốn giết tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 26:12 - Nói xong, Đa-vít lấy cây giáo cắm gần đầu Sau-lơ với bình nước, rồi cùng A-bi-sai bỏ đi. Chẳng ai hay biết gì cả, vì Chúa Hằng Hữu làm họ ngủ say.
  • 1 Sa-mu-ên 26:13 - Khi đã qua đến đỉnh đồi bên kia, cách xa trại quân,
  • 1 Sa-mu-ên 26:14 - Đa-vít mới quay lại gọi binh lính và Áp-ne, con Nê-rơ: “Hãy thức dậy, Áp-ne!” Áp-ne hỏi: “Ai đó?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:15 - Đa-vít đáp: “Áp-ne, ông là một vị tướng tài giỏi, phải vậy không? Những người tài giỏi trong Ít-ra-ên đâu hết rồi? Tại sao ông không lo giữ an toàn cho vua khi có người đến ám sát vua?
  • 1 Sa-mu-ên 26:16 - Thật quá tệ! Tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề rằng ông và thuộc hạ của ông sẽ bị chết, vì ông đã thất trách trong việc bảo vệ chủ của mình, người đã được Chúa Hằng Hữu xức dầu! Cây giáo và bình nước để cạnh vua bây giờ ở đâu.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:17 - Sau-lơ nhận ra giọng Đa-vít, liền hỏi: “Có phải con đó không, Đa-vít?” Đa-vít đáp: “Dạ phải, thưa chúa tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • Sáng Thế Ký 44:4 - Khi họ ra khỏi thành chưa xa, Giô-sép bảo quản gia: “Hãy đuổi theo những người đó, chặn họ lại hỏi: ‘Tại sao các anh lấy oán trả ân như thế?
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • 1 Sa-mu-ên 24:7 - Những lời Đa-vít thuyết phục đám thuộc hạ, làm họ không còn ý định giết Sau-lơ nữa. Sau-lơ ra khỏi hang tiếp tục lên đường,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • 新标点和合本 - 我若以恶报那与我交好的人( 连那无故与我为敌的,我也救了他),
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若以恶回报我的朋友, 连那无故与我为敌的,我也救了他 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若以恶回报我的朋友, 连那无故与我为敌的,我也救了他 ,
  • 当代译本 - 倘若我恩将仇报, 无故抢夺仇敌,
  • 圣经新译本 - 如果我以恶回报那与我为友的人, 或是无故掠夺与我为敌的人,
  • 中文标准译本 - 如果我恶待那与我和好的人, 或是无故掠夺我的敌人,
  • 现代标点和合本 - 我若以恶报那与我交好的人 (连那无故与我为敌的,我也救了他),
  • 和合本(拼音版) - 我若以恶报那与我交好的人 (连那无故与我为敌的,我也救了他),
  • New International Version - if I have repaid my ally with evil or without cause have robbed my foe—
  • New International Reader's Version - Or I have done evil to my friend. Or I have robbed my enemy without any reason.
  • English Standard Version - if I have repaid my friend with evil or plundered my enemy without cause,
  • New Living Translation - if I have betrayed a friend or plundered my enemy without cause,
  • Christian Standard Bible - if I have done harm to one at peace with me or have plundered my adversary without cause,
  • New American Standard Bible - If I have done evil to my friend, Or have plundered my enemy for no reason,
  • New King James Version - If I have repaid evil to him who was at peace with me, Or have plundered my enemy without cause,
  • Amplified Bible - If I have done evil to him who was at peace with me, Or without cause robbed him who was my enemy,
  • American Standard Version - If I have rewarded evil unto him that was at peace with me (Yea, I have delivered him that without cause was mine adversary;)
  • King James Version - If I have rewarded evil unto him that was at peace with me; (yea, I have delivered him that without cause is mine enemy:)
  • New English Translation - or have wronged my ally, or helped his lawless enemy,
  • World English Bible - if I have rewarded evil to him who was at peace with me (yes, I have delivered him who without cause was my adversary),
  • 新標點和合本 - 我若以惡報那與我交好的人- 連那無故與我為敵的,我也救了他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若以惡回報我的朋友, 連那無故與我為敵的,我也救了他 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若以惡回報我的朋友, 連那無故與我為敵的,我也救了他 ,
  • 當代譯本 - 倘若我恩將仇報, 無故搶奪仇敵,
  • 聖經新譯本 - 如果我以惡回報那與我為友的人, 或是無故掠奪與我為敵的人,
  • 呂振中譯本 - 我若以惡報那與我友好的人, 或無緣無故劫掠與我為敵的人,
  • 中文標準譯本 - 如果我惡待那與我和好的人, 或是無故掠奪我的敵人,
  • 現代標點和合本 - 我若以惡報那與我交好的人 (連那無故與我為敵的,我也救了他),
  • 文理和合譯本 - 與我交厚者、以惡報之、無端仇我者、反拯救之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若惡報與我交好之人、或搶奪無故與我為仇之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘吾曾為此。 有罪在雙腕。
  • Nueva Versión Internacional - Si le he hecho daño a mi amigo, si he despojado sin razón al que me oprime,
  • 현대인의 성경 - 나와 화목하게 지내는 자에게 악을 행하였거나 이유 없이 내 원수를 약탈하였다면
  • Новый Русский Перевод - Господи, мой Боже, если я это сделал, если есть несправедливость в моих руках,
  • Восточный перевод - Вечный, мой Бог, если я это сделал, если руки мои творили несправедливость,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, мой Бог, если я это сделал, если руки мои творили несправедливость,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, мой Бог, если я это сделал, если руки мои творили несправедливость,
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, mon Dieu, ╵si j’ai agi ╵comme on me le reproche, si j’ai commis une injustice,
  • リビングバイブル - 悪をもって善に報い、 えり好みして人を不当に攻撃しているというのなら、
  • Nova Versão Internacional - se fiz algum mal a um amigo ou se poupei sem motivo o meu adversário,
  • Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, wenn das zutrifft, was man mir vorwirft – wenn ich wirklich anderen Unrecht getan habe,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพระองค์ได้ทำชั่วต่อคนที่อยู่อย่างสงบกับข้าพระองค์ หรือได้ปล้นคู่อริโดยไม่มีเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ข้าพเจ้า​ทำ​ร้าย​พันธ​มิตร หรือ​ยึด​ของ​จาก​ศัตรู​โดย​ไร้​สาเหตุ​แล้ว
  • 1 Sa-mu-ên 20:1 - Đa-vít vội rời Na-giốt thuộc Ra-ma, đến gặp Giô-na-than, hỏi bạn: “Tôi có làm gì nên tội? Sao cha anh muốn giết tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 26:12 - Nói xong, Đa-vít lấy cây giáo cắm gần đầu Sau-lơ với bình nước, rồi cùng A-bi-sai bỏ đi. Chẳng ai hay biết gì cả, vì Chúa Hằng Hữu làm họ ngủ say.
  • 1 Sa-mu-ên 26:13 - Khi đã qua đến đỉnh đồi bên kia, cách xa trại quân,
  • 1 Sa-mu-ên 26:14 - Đa-vít mới quay lại gọi binh lính và Áp-ne, con Nê-rơ: “Hãy thức dậy, Áp-ne!” Áp-ne hỏi: “Ai đó?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:15 - Đa-vít đáp: “Áp-ne, ông là một vị tướng tài giỏi, phải vậy không? Những người tài giỏi trong Ít-ra-ên đâu hết rồi? Tại sao ông không lo giữ an toàn cho vua khi có người đến ám sát vua?
  • 1 Sa-mu-ên 26:16 - Thật quá tệ! Tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề rằng ông và thuộc hạ của ông sẽ bị chết, vì ông đã thất trách trong việc bảo vệ chủ của mình, người đã được Chúa Hằng Hữu xức dầu! Cây giáo và bình nước để cạnh vua bây giờ ở đâu.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:17 - Sau-lơ nhận ra giọng Đa-vít, liền hỏi: “Có phải con đó không, Đa-vít?” Đa-vít đáp: “Dạ phải, thưa chúa tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • Sáng Thế Ký 44:4 - Khi họ ra khỏi thành chưa xa, Giô-sép bảo quản gia: “Hãy đuổi theo những người đó, chặn họ lại hỏi: ‘Tại sao các anh lấy oán trả ân như thế?
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • 1 Sa-mu-ên 24:7 - Những lời Đa-vít thuyết phục đám thuộc hạ, làm họ không còn ý định giết Sau-lơ nữa. Sau-lơ ra khỏi hang tiếp tục lên đường,
圣经
资源
计划
奉献