Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要照着耶和华的公义称谢他, 要歌颂耶和华至高者的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要照着耶和华的公义称谢他, 要歌颂耶和华至高者的名。
  • 当代译本 - 我要因耶和华公义而称谢祂, 我要歌颂至高者耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂至高者耶和华的名。
  • 中文标准译本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • 现代标点和合本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • 和合本(拼音版) - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • New International Version - I will give thanks to the Lord because of his righteousness; I will sing the praises of the name of the Lord Most High.
  • New International Reader's Version - I will give thanks to the Lord because he does what is right. I will sing the praises of the name of the Lord Most High.
  • English Standard Version - I will give to the Lord the thanks due to his righteousness, and I will sing praise to the name of the Lord, the Most High.
  • New Living Translation - I will thank the Lord because he is just; I will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • The Message - I’m thanking God, who makes things right. I’m singing the fame of heaven-high God.
  • Christian Standard Bible - I will thank the Lord for his righteousness; I will sing about the name of the Lord Most High.
  • New American Standard Bible - I will give thanks to the Lord according to His righteousness And will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • New King James Version - I will praise the Lord according to His righteousness, And will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • Amplified Bible - I will give thanks to the Lord according to His righteousness and justice, And I will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • American Standard Version - I will give thanks unto Jehovah according to his righteousness, And will sing praise to the name of Jehovah Most High.
  • King James Version - I will praise the Lord according to his righteousness: and will sing praise to the name of the Lord most high.
  • New English Translation - I will thank the Lord for his justice; I will sing praises to the sovereign Lord!
  • World English Bible - I will give thanks to Yahweh according to his righteousness, and will sing praise to the name of Yahweh Most High.
  • 新標點和合本 - 我要照着耶和華的公義稱謝他, 歌頌耶和華至高者的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要照着耶和華的公義稱謝他, 要歌頌耶和華至高者的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要照着耶和華的公義稱謝他, 要歌頌耶和華至高者的名。
  • 當代譯本 - 我要因耶和華公義而稱謝祂, 我要歌頌至高者耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 我要照著耶和華的公義稱謝他, 歌頌至高者耶和華的名。
  • 呂振中譯本 - 我要依照他的公義稱謝永恆主, 唱揚至高者永恆主的名。
  • 中文標準譯本 - 我要照著耶和華的公義稱謝他, 歌頌耶和華至高者的名。
  • 現代標點和合本 - 我要照著耶和華的公義稱謝他, 歌頌耶和華至高者的名。
  • 文理和合譯本 - 我依耶和華之義、而稱謝之、歌頌耶和華、至上者之名兮、
  • 文理委辦譯本 - 至上之主耶和華兮、惟秉大公、余頌美謳歌兮靡窮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我按主之公義讚美主、歌頌至上之主耶和華之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 出爾竟反爾。自傷投人石。報應何昭著。絲毫無爽忒。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alabaré al Señor por su justicia! ¡Al nombre del Señor altísimo cantaré salmos!
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와의 의로우심에 대하여 감사하리라. 가장 높으신 여호와의 이름을 찬양하리라.
  • Новый Русский Перевод - Зло его к нему же и вернется, на него обратится его жестокость.
  • Восточный перевод - Зло его к нему же и вернётся, на него же обратится его жестокость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зло его к нему же и вернётся, на него же обратится его жестокость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зло его к нему же и вернётся, на него же обратится его жестокость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son mauvais coup ╵se retournera contre lui, et sa violence ╵lui retombera sur la tête.
  • リビングバイブル - ああ、どれほど主に感謝していることでしょう。 その恵みは測り知れません。 王の王なる主の御名を、力の限りほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Darei graças ao Senhor por sua justiça; ao nome do Senhor Altíssimo cantarei louvores.
  • Hoffnung für alle - Das Unheil, das er anderen bereitet hat, trifft ihn schließlich selbst; er wird zum Opfer seiner eigenen Bosheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าเนื่องด้วยความชอบธรรมของพระองค์ ข้าพเจ้าจะร้องสรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์ผู้สูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตาม​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​สูง​สุด
交叉引用
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 35:28 - Lưỡi con sẽ nói về đức công chính của Chúa, và suốt ngày ca tụng Thánh Danh.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要照着耶和华的公义称谢他, 要歌颂耶和华至高者的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要照着耶和华的公义称谢他, 要歌颂耶和华至高者的名。
  • 当代译本 - 我要因耶和华公义而称谢祂, 我要歌颂至高者耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂至高者耶和华的名。
  • 中文标准译本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • 现代标点和合本 - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • 和合本(拼音版) - 我要照着耶和华的公义称谢他, 歌颂耶和华至高者的名。
  • New International Version - I will give thanks to the Lord because of his righteousness; I will sing the praises of the name of the Lord Most High.
  • New International Reader's Version - I will give thanks to the Lord because he does what is right. I will sing the praises of the name of the Lord Most High.
  • English Standard Version - I will give to the Lord the thanks due to his righteousness, and I will sing praise to the name of the Lord, the Most High.
  • New Living Translation - I will thank the Lord because he is just; I will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • The Message - I’m thanking God, who makes things right. I’m singing the fame of heaven-high God.
  • Christian Standard Bible - I will thank the Lord for his righteousness; I will sing about the name of the Lord Most High.
  • New American Standard Bible - I will give thanks to the Lord according to His righteousness And will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • New King James Version - I will praise the Lord according to His righteousness, And will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • Amplified Bible - I will give thanks to the Lord according to His righteousness and justice, And I will sing praise to the name of the Lord Most High.
  • American Standard Version - I will give thanks unto Jehovah according to his righteousness, And will sing praise to the name of Jehovah Most High.
  • King James Version - I will praise the Lord according to his righteousness: and will sing praise to the name of the Lord most high.
  • New English Translation - I will thank the Lord for his justice; I will sing praises to the sovereign Lord!
  • World English Bible - I will give thanks to Yahweh according to his righteousness, and will sing praise to the name of Yahweh Most High.
  • 新標點和合本 - 我要照着耶和華的公義稱謝他, 歌頌耶和華至高者的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要照着耶和華的公義稱謝他, 要歌頌耶和華至高者的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要照着耶和華的公義稱謝他, 要歌頌耶和華至高者的名。
  • 當代譯本 - 我要因耶和華公義而稱謝祂, 我要歌頌至高者耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 我要照著耶和華的公義稱謝他, 歌頌至高者耶和華的名。
  • 呂振中譯本 - 我要依照他的公義稱謝永恆主, 唱揚至高者永恆主的名。
  • 中文標準譯本 - 我要照著耶和華的公義稱謝他, 歌頌耶和華至高者的名。
  • 現代標點和合本 - 我要照著耶和華的公義稱謝他, 歌頌耶和華至高者的名。
  • 文理和合譯本 - 我依耶和華之義、而稱謝之、歌頌耶和華、至上者之名兮、
  • 文理委辦譯本 - 至上之主耶和華兮、惟秉大公、余頌美謳歌兮靡窮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我按主之公義讚美主、歌頌至上之主耶和華之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 出爾竟反爾。自傷投人石。報應何昭著。絲毫無爽忒。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alabaré al Señor por su justicia! ¡Al nombre del Señor altísimo cantaré salmos!
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와의 의로우심에 대하여 감사하리라. 가장 높으신 여호와의 이름을 찬양하리라.
  • Новый Русский Перевод - Зло его к нему же и вернется, на него обратится его жестокость.
  • Восточный перевод - Зло его к нему же и вернётся, на него же обратится его жестокость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зло его к нему же и вернётся, на него же обратится его жестокость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зло его к нему же и вернётся, на него же обратится его жестокость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son mauvais coup ╵se retournera contre lui, et sa violence ╵lui retombera sur la tête.
  • リビングバイブル - ああ、どれほど主に感謝していることでしょう。 その恵みは測り知れません。 王の王なる主の御名を、力の限りほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Darei graças ao Senhor por sua justiça; ao nome do Senhor Altíssimo cantarei louvores.
  • Hoffnung für alle - Das Unheil, das er anderen bereitet hat, trifft ihn schließlich selbst; er wird zum Opfer seiner eigenen Bosheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าเนื่องด้วยความชอบธรรมของพระองค์ ข้าพเจ้าจะร้องสรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์ผู้สูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตาม​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​สูง​สุด
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 35:28 - Lưỡi con sẽ nói về đức công chính của Chúa, và suốt ngày ca tụng Thánh Danh.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
圣经
资源
计划
奉献