Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • 新标点和合本 - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你人的辱骂都落在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你的人的辱骂都落在我身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你的人的辱骂都落在我身上。
  • 当代译本 - 我为你的殿心急如焚, 辱骂你之人的辱骂都落在我身上。
  • 圣经新译本 - 因我为你的殿,心中迫切如同火烧; 辱骂你的人的辱骂,都落在我身上。
  • 中文标准译本 - 然而我为你的殿,心火焚烧; 辱骂你之人的辱骂都落在我身上。
  • 现代标点和合本 - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你人的辱骂都落在我身上。
  • 和合本(拼音版) - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你人的辱骂都落在我身上。
  • New International Version - for zeal for your house consumes me, and the insults of those who insult you fall on me.
  • New International Reader's Version - My great love for your house destroys me. Those who make fun of you make fun of me also.
  • English Standard Version - For zeal for your house has consumed me, and the reproaches of those who reproach you have fallen on me.
  • New Living Translation - Passion for your house has consumed me, and the insults of those who insult you have fallen on me.
  • The Message - I love you more than I can say. Because I’m madly in love with you, They blame me for everything they dislike about you.
  • Christian Standard Bible - because zeal for your house has consumed me, and the insults of those who insult you have fallen on me.
  • New American Standard Bible - For zeal for Your house has consumed me, And the taunts of those who taunt You have fallen on me.
  • New King James Version - Because zeal for Your house has eaten me up, And the reproaches of those who reproach You have fallen on me.
  • Amplified Bible - For zeal for Your house has consumed me, And the [mocking] insults of those who insult You have fallen on me.
  • American Standard Version - For the zeal of thy house hath eaten me up; And the reproaches of them that reproach thee are fallen upon me.
  • King James Version - For the zeal of thine house hath eaten me up; and the reproaches of them that reproached thee are fallen upon me.
  • New English Translation - Certainly zeal for your house consumes me; I endure the insults of those who insult you.
  • World English Bible - For the zeal of your house consumes me. The reproaches of those who reproach you have fallen on me.
  • 新標點和合本 - 因我為你的殿心裏焦急,如同火燒, 並且辱罵你人的辱罵都落在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我為你的殿心裏焦急,如同火燒, 並且辱罵你的人的辱罵都落在我身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我為你的殿心裏焦急,如同火燒, 並且辱罵你的人的辱罵都落在我身上。
  • 當代譯本 - 我為你的殿心急如焚, 辱罵你之人的辱罵都落在我身上。
  • 聖經新譯本 - 因我為你的殿,心中迫切如同火燒; 辱罵你的人的辱罵,都落在我身上。
  • 呂振中譯本 - 因為這為你的殿之熱心把我燒得急死了; 而辱罵你的辱罵都落到我身上來了。
  • 中文標準譯本 - 然而我為你的殿,心火焚燒; 辱罵你之人的辱罵都落在我身上。
  • 現代標點和合本 - 因我為你的殿心裡焦急,如同火燒, 並且辱罵你人的辱罵都落在我身上。
  • 文理和合譯本 - 為爾室之熱衷灼我、斥爾者之詬詈歸我兮、
  • 文理委辦譯本 - 予為爾室、中心如焚、人詬爾、余受之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為主之聖殿、中心焦急、有如火焚、人毀謗主、其謗言悉歸我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即吾同胞之兄弟兮。亦因是而視予為陌路。
  • Nueva Versión Internacional - El celo por tu casa me consume; sobre mí han recaído los insultos de tus detractores.
  • 현대인의 성경 - 주의 성전을 위하는 열심이 내 속에 불타오르므로 주께 던지는 모욕이 나에게 돌아옵니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Me voilà devenu ╵étranger pour mes frères et comme un inconnu ╵pour les fils de ma mère !
  • リビングバイブル - 神のことを熱心に思うあまり、 心は焼け尽きそうです。 私があなたを弁護したため、 敵は、あなたに対してするように、 私に侮辱のことばを投げつけてきます。
  • Nova Versão Internacional - pois o zelo pela tua casa me consome, e os insultos daqueles que te insultam caem sobre mim.
  • Hoffnung für alle - Meine Verwandten wollen nichts mehr von mir wissen, selbst meinen Brüdern bin ich fremd geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความร้อนใจเพื่อพระนิเวศของพระองค์ท่วมท้นข้าพระองค์ การหมิ่นประมาทของผู้ที่สบประมาทพระองค์ตกอยู่บนข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ปรารถนา​อัน​แรงกล้า​ใน​เรื่อง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​องค์​ท่วมท้น​ใจ​ข้าพเจ้า และ​การ​สบประมาท​ของ​พวก​ที่​กระทำ​ต่อ​พระ​องค์​เป็น​การ​สบประมาท​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:29 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào Thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ, nhìn qua cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa vui mừng thì trong lòng khinh bỉ vua.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • Mác 11:15 - Trở lại Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài. Ngài lật đổ bàn của bọn đổi tiền, ghế của bọn bán bồ câu,
  • Mác 11:16 - và cấm không cho đem hàng hóa vào Đền Thờ.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Thi Thiên 119:139 - Lòng nhiệt thành nung đốt tâm can, vì kẻ thù con quên lời Chúa.
  • Giăng 2:14 - Thấy nhiều người bày bán bò, chiên, bồ câu, và đổi bạc ngay trong Đền Thờ.
  • Giăng 2:15 - Chúa Giê-xu bện dây làm roi đuổi hết bọn ấy khỏi Đền Thờ. Chúa cũng xua đuổi chiên, bò, vãi tiền, và lật đổ bàn của bọn đổi bạc.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • 新标点和合本 - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你人的辱骂都落在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你的人的辱骂都落在我身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你的人的辱骂都落在我身上。
  • 当代译本 - 我为你的殿心急如焚, 辱骂你之人的辱骂都落在我身上。
  • 圣经新译本 - 因我为你的殿,心中迫切如同火烧; 辱骂你的人的辱骂,都落在我身上。
  • 中文标准译本 - 然而我为你的殿,心火焚烧; 辱骂你之人的辱骂都落在我身上。
  • 现代标点和合本 - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你人的辱骂都落在我身上。
  • 和合本(拼音版) - 因我为你的殿心里焦急,如同火烧, 并且辱骂你人的辱骂都落在我身上。
  • New International Version - for zeal for your house consumes me, and the insults of those who insult you fall on me.
  • New International Reader's Version - My great love for your house destroys me. Those who make fun of you make fun of me also.
  • English Standard Version - For zeal for your house has consumed me, and the reproaches of those who reproach you have fallen on me.
  • New Living Translation - Passion for your house has consumed me, and the insults of those who insult you have fallen on me.
  • The Message - I love you more than I can say. Because I’m madly in love with you, They blame me for everything they dislike about you.
  • Christian Standard Bible - because zeal for your house has consumed me, and the insults of those who insult you have fallen on me.
  • New American Standard Bible - For zeal for Your house has consumed me, And the taunts of those who taunt You have fallen on me.
  • New King James Version - Because zeal for Your house has eaten me up, And the reproaches of those who reproach You have fallen on me.
  • Amplified Bible - For zeal for Your house has consumed me, And the [mocking] insults of those who insult You have fallen on me.
  • American Standard Version - For the zeal of thy house hath eaten me up; And the reproaches of them that reproach thee are fallen upon me.
  • King James Version - For the zeal of thine house hath eaten me up; and the reproaches of them that reproached thee are fallen upon me.
  • New English Translation - Certainly zeal for your house consumes me; I endure the insults of those who insult you.
  • World English Bible - For the zeal of your house consumes me. The reproaches of those who reproach you have fallen on me.
  • 新標點和合本 - 因我為你的殿心裏焦急,如同火燒, 並且辱罵你人的辱罵都落在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我為你的殿心裏焦急,如同火燒, 並且辱罵你的人的辱罵都落在我身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我為你的殿心裏焦急,如同火燒, 並且辱罵你的人的辱罵都落在我身上。
  • 當代譯本 - 我為你的殿心急如焚, 辱罵你之人的辱罵都落在我身上。
  • 聖經新譯本 - 因我為你的殿,心中迫切如同火燒; 辱罵你的人的辱罵,都落在我身上。
  • 呂振中譯本 - 因為這為你的殿之熱心把我燒得急死了; 而辱罵你的辱罵都落到我身上來了。
  • 中文標準譯本 - 然而我為你的殿,心火焚燒; 辱罵你之人的辱罵都落在我身上。
  • 現代標點和合本 - 因我為你的殿心裡焦急,如同火燒, 並且辱罵你人的辱罵都落在我身上。
  • 文理和合譯本 - 為爾室之熱衷灼我、斥爾者之詬詈歸我兮、
  • 文理委辦譯本 - 予為爾室、中心如焚、人詬爾、余受之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為主之聖殿、中心焦急、有如火焚、人毀謗主、其謗言悉歸我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即吾同胞之兄弟兮。亦因是而視予為陌路。
  • Nueva Versión Internacional - El celo por tu casa me consume; sobre mí han recaído los insultos de tus detractores.
  • 현대인의 성경 - 주의 성전을 위하는 열심이 내 속에 불타오르므로 주께 던지는 모욕이 나에게 돌아옵니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Me voilà devenu ╵étranger pour mes frères et comme un inconnu ╵pour les fils de ma mère !
  • リビングバイブル - 神のことを熱心に思うあまり、 心は焼け尽きそうです。 私があなたを弁護したため、 敵は、あなたに対してするように、 私に侮辱のことばを投げつけてきます。
  • Nova Versão Internacional - pois o zelo pela tua casa me consome, e os insultos daqueles que te insultam caem sobre mim.
  • Hoffnung für alle - Meine Verwandten wollen nichts mehr von mir wissen, selbst meinen Brüdern bin ich fremd geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความร้อนใจเพื่อพระนิเวศของพระองค์ท่วมท้นข้าพระองค์ การหมิ่นประมาทของผู้ที่สบประมาทพระองค์ตกอยู่บนข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ปรารถนา​อัน​แรงกล้า​ใน​เรื่อง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​องค์​ท่วมท้น​ใจ​ข้าพเจ้า และ​การ​สบประมาท​ของ​พวก​ที่​กระทำ​ต่อ​พระ​องค์​เป็น​การ​สบประมาท​ข้าพเจ้า
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:29 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào Thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ, nhìn qua cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa vui mừng thì trong lòng khinh bỉ vua.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • Mác 11:15 - Trở lại Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài. Ngài lật đổ bàn của bọn đổi tiền, ghế của bọn bán bồ câu,
  • Mác 11:16 - và cấm không cho đem hàng hóa vào Đền Thờ.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Thi Thiên 119:139 - Lòng nhiệt thành nung đốt tâm can, vì kẻ thù con quên lời Chúa.
  • Giăng 2:14 - Thấy nhiều người bày bán bò, chiên, bồ câu, và đổi bạc ngay trong Đền Thờ.
  • Giăng 2:15 - Chúa Giê-xu bện dây làm roi đuổi hết bọn ấy khỏi Đền Thờ. Chúa cũng xua đuổi chiên, bò, vãi tiền, và lật đổ bàn của bọn đổi bạc.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
圣经
资源
计划
奉献