逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
- 新标点和合本 - 谦卑的人看见了就喜乐; 寻求 神的人,愿你们的心苏醒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谦卑的人看见了就喜乐; 寻求上帝的人,愿你们的心苏醒。
- 和合本2010(神版-简体) - 谦卑的人看见了就喜乐; 寻求 神的人,愿你们的心苏醒。
- 当代译本 - 卑微的人看见这一切就欢喜快乐, 愿你们寻求上帝的人心神振奋。
- 圣经新译本 - 困苦的人看见了就喜乐; 寻求 神的人哪!愿你们的心苏醒。
- 中文标准译本 - 卑微人看见就欢喜, 求问神的人哪,愿你们的心得以存活!
- 现代标点和合本 - 谦卑的人看见了,就喜乐。 寻求神的人,愿你们的心苏醒。
- 和合本(拼音版) - 谦卑的人看见了就喜乐。 寻求上帝的人,愿你们的心苏醒。
- New International Version - The poor will see and be glad— you who seek God, may your hearts live!
- New International Reader's Version - Poor people will see it and be glad. The hearts of those who worship God will be strengthened.
- English Standard Version - When the humble see it they will be glad; you who seek God, let your hearts revive.
- New Living Translation - The humble will see their God at work and be glad. Let all who seek God’s help be encouraged.
- The Message - The poor in spirit see and are glad— Oh, you God-seekers, take heart!
- Christian Standard Bible - The humble will see it and rejoice. You who seek God, take heart!
- New American Standard Bible - The humble have seen it and are glad; You who seek God, let your heart revive.
- New King James Version - The humble shall see this and be glad; And you who seek God, your hearts shall live.
- Amplified Bible - The humble have seen it and are glad; You who seek God [requiring Him as your greatest need], let your heart revive and live.
- American Standard Version - The meek have seen it, and are glad: Ye that seek after God, let your heart live.
- King James Version - The humble shall see this, and be glad: and your heart shall live that seek God.
- New English Translation - The oppressed look on – let them rejoice! You who seek God, may you be encouraged!
- World English Bible - The humble have seen it, and are glad. You who seek after God, let your heart live.
- 新標點和合本 - 謙卑的人看見了就喜樂; 尋求神的人,願你們的心甦醒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 謙卑的人看見了就喜樂; 尋求上帝的人,願你們的心甦醒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 謙卑的人看見了就喜樂; 尋求 神的人,願你們的心甦醒。
- 當代譯本 - 卑微的人看見這一切就歡喜快樂, 願你們尋求上帝的人心神振奮。
- 聖經新譯本 - 困苦的人看見了就喜樂; 尋求 神的人哪!願你們的心甦醒。
- 呂振中譯本 - 困苦人看見就喜樂; 尋求上帝的人哪, 願你們的心甦醒。
- 中文標準譯本 - 卑微人看見就歡喜, 求問神的人哪,願你們的心得以存活!
- 現代標點和合本 - 謙卑的人看見了,就喜樂。 尋求神的人,願你們的心甦醒。
- 文理和合譯本 - 謙遜者見之則喜、爾求上帝者、其蘇乃心兮、
- 文理委辦譯本 - 貧乏者流、崇事上帝、見此欣樂、厥心安豫兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困苦 困苦或作謙遜 人見之、必皆喜樂、爾曹尋求天主者、心中皆可甦醒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必悅納予之讚美兮。勝於純潔之牷牲。
- Nueva Versión Internacional - Los pobres verán esto y se alegrarán; ¡reanímense ustedes, los que buscan a Dios!
- 현대인의 성경 - 가난한 자가 이것을 보고 기뻐하리라. 하나님을 찾는 자들아, 용기를 가져라.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà, ô Eternel, ╵qui te plaît plus qu’un bœuf ╵ou qu’un taureau ayant sabots et cornes .
- リビングバイブル - 謙遜な人々は神の助けを体験します。 彼らはとても喜びます。 神を探し求める人は、喜びに満たされるからです。
- Nova Versão Internacional - Os necessitados o verão e se alegrarão; a vocês que buscam a Deus, vida ao seu coração!
- Hoffnung für alle - Daran hast du mehr Freude als an Rindern, die man dir opfert, oder an fetten Stieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ตกทุกข์ได้ยากจะเห็นแล้วยินดี บรรดาท่านผู้แสวงหาพระเจ้าจงเบิกบานใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ผู้ขัดสนได้เห็นและดีใจเถิด ท่านที่แสวงหาพระเจ้าอย่าท้อใจเลย
交叉引用
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
- Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.