逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
- 新标点和合本 - 你们要将能力归给 神。 他的威荣在以色列之上; 他的能力是在穹苍。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要将能力归给上帝; 他的威荣在以色列之上, 他的能力显在天上。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要将能力归给 神; 他的威荣在以色列之上, 他的能力显在天上。
- 当代译本 - 你们要传扬上帝的大能, 祂的威荣普照以色列, 祂的权能彰显于穹苍。
- 圣经新译本 - 你们要承认能力是从 神而来的, 他的威荣是在 以色列之上, 他的能力 显于穹苍。
- 中文标准译本 - 你们当把力量归给神, 他的威荣在以色列之上, 他的力量在云霄之中。
- 现代标点和合本 - 你们要将能力归给神, 他的威荣在以色列之上, 他的能力是在穹苍。
- 和合本(拼音版) - 你们要将能力归给上帝, 他的威荣在以色列之上, 他的能力是在穹苍。
- New International Version - Proclaim the power of God, whose majesty is over Israel, whose power is in the heavens.
- New International Reader's Version - Tell how powerful God is. He rules as king over Israel. The skies show how powerful he is.
- English Standard Version - Ascribe power to God, whose majesty is over Israel, and whose power is in the skies.
- New Living Translation - Tell everyone about God’s power. His majesty shines down on Israel; his strength is mighty in the heavens.
- Christian Standard Bible - Ascribe power to God. His majesty is over Israel; his power is among the clouds.
- New American Standard Bible - Ascribe strength to God; His majesty is over Israel, And His strength is in the skies.
- New King James Version - Ascribe strength to God; His excellence is over Israel, And His strength is in the clouds.
- Amplified Bible - Ascribe strength to God; His majesty is over Israel And His strength is in the skies.
- American Standard Version - Ascribe ye strength unto God: His excellency is over Israel, And his strength is in the skies.
- King James Version - Ascribe ye strength unto God: his excellency is over Israel, and his strength is in the clouds.
- New English Translation - Acknowledge God’s power, his sovereignty over Israel, and the power he reveals in the skies!
- World English Bible - Ascribe strength to God! His excellency is over Israel, his strength is in the skies.
- 新標點和合本 - 你們要將能力歸給神。 他的威榮在以色列之上; 他的能力是在穹蒼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要將能力歸給上帝; 他的威榮在以色列之上, 他的能力顯在天上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要將能力歸給 神; 他的威榮在以色列之上, 他的能力顯在天上。
- 當代譯本 - 你們要傳揚上帝的大能, 祂的威榮普照以色列, 祂的權能彰顯於穹蒼。
- 聖經新譯本 - 你們要承認能力是從 神而來的, 他的威榮是在 以色列之上, 他的能力 顯於穹蒼。
- 呂振中譯本 - 你們要承認力量屬於上帝; 他的威榮 臨 於 以色列 之上; 他的能力 漫 於雲霄之中。
- 中文標準譯本 - 你們當把力量歸給神, 他的威榮在以色列之上, 他的力量在雲霄之中。
- 現代標點和合本 - 你們要將能力歸給神, 他的威榮在以色列之上, 他的能力是在穹蒼。
- 文理和合譯本 - 歸能力於上帝、其威嚴在以色列之上、其能力極於雲霄兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝顯其大能、扞衛以色列族、赫奕於天、爾曹當頌揚之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當稱天主為全能、在 以色列 中大顯威嚴、在雲中施展大能、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主御宇。永古不息。發音如雷。布於寰域。
- Nueva Versión Internacional - Reconozcan el poder de Dios; su majestad está sobre Israel, su poder está en las alturas.
- 현대인의 성경 - 너희는 하나님의 능력을 선포하라. 그의 위엄은 이스라엘 위에 있고 그의 능력은 하늘에 있다.
- Новый Русский Перевод - Потому что слышит нуждающихся Господь и узниками Своими не пренебрегает.
- Восточный перевод - Вечный слышит нуждающихся и узниками Своими не пренебрегает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный слышит нуждающихся и узниками Своими не пренебрегает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный слышит нуждающихся и узниками Своими не пренебрегает.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, chantez en l’honneur ╵de celui qui chevauche dans les cieux, ╵les cieux antiques, et qui fait résonner sa voix, ╵une voix éclatante.
- リビングバイブル - 力の源は神です。 神のご威光はイスラエルの上に輝き、 その力は天上にみなぎります。
- Nova Versão Internacional - Proclamem o poder de Deus! Sua majestade está sobre Israel, seu poder está nas altas nuvens.
- Hoffnung für alle - Er reitet durch den Himmel, der seit Urzeiten besteht. Hört, wie gewaltig seine Stimme ertönt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงประกาศฤทธานุภาพของพระเจ้า พระบารมีของพระองค์อยู่เหนืออิสราเอล ฤทธานุภาพของพระองค์อยู่ในฟ้าสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงป่าวร้องว่าพระเจ้ามีอานุภาพ ความยิ่งใหญ่ของพระองค์ปกเหนืออิสราเอล และอานุภาพของพระองค์เป็นที่ประจักษ์ในท้องฟ้า
交叉引用
- Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
- 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
- Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
- Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
- Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.