逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con, dân Ta, sẽ rửa chân mình trong máu quân thù, và ngay cả đàn chó cũng được chia phần thắng lợi!”
- 新标点和合本 - 使你打碎仇敌,你的脚踹在血中, 使你狗的舌头从其中得份。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好叫你打碎仇敌,使你的脚踹在血中, 使你狗的舌头也有份。”
- 和合本2010(神版-简体) - 好叫你打碎仇敌,使你的脚踹在血中, 使你狗的舌头也有份。”
- 当代译本 - 好让你们的脚从他们的血泊中踩过, 你们的狗也可以舔他们的血。”
- 圣经新译本 - 好使你在他们的血中洗自己的脚(按照《马索拉文本》,本句应作“好使你在血中打碎自己的脚”;现参照《七十士译本》翻译),使你的狗的舌头也有分舔仇敌的血。”
- 中文标准译本 - 好使你的脚把仇敌击碎在血中, 使你的狗的舌头从中也有份。”
- 现代标点和合本 - 使你打碎仇敌,你的脚踹在血中, 使你狗的舌头从其中得份。”
- 和合本(拼音版) - 使你打碎仇敌,你的脚踹在血中, 使你狗的舌头从其中得份。”
- New International Version - that your feet may wade in the blood of your foes, while the tongues of your dogs have their share.”
- New International Reader's Version - Then your feet can wade in their blood. The tongues of your dogs can lick up all the blood they want.”
- English Standard Version - that you may strike your feet in their blood, that the tongues of your dogs may have their portion from the foe.”
- New Living Translation - You, my people, will wash your feet in their blood, and even your dogs will get their share!”
- Christian Standard Bible - so that your foot may wade in blood and your dogs’ tongues may have their share from the enemies.”
- New American Standard Bible - So that your foot may shatter them in blood, And the tongue of your dogs may have its portion from your enemies.”
- New King James Version - That your foot may crush them in blood, And the tongues of your dogs may have their portion from your enemies.”
- Amplified Bible - That your foot may crush them in blood, That the tongue of your dogs may have its share from your enemies.”
- American Standard Version - That thou mayest crush them, dipping thy foot in blood, That the tongue of thy dogs may have its portion from thine enemies.
- King James Version - That thy foot may be dipped in the blood of thine enemies, and the tongue of thy dogs in the same.
- New English Translation - so that your feet may stomp in their blood, and your dogs may eat their portion of the enemies’ corpses.”
- World English Bible - that you may crush them, dipping your foot in blood, that the tongues of your dogs may have their portion from your enemies.”
- 新標點和合本 - 使你打碎仇敵,你的腳踹在血中, 使你狗的舌頭從其中得分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好叫你打碎仇敵,使你的腳踹在血中, 使你狗的舌頭也有份。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 好叫你打碎仇敵,使你的腳踹在血中, 使你狗的舌頭也有份。」
- 當代譯本 - 好讓你們的腳從他們的血泊中踩過, 你們的狗也可以舔他們的血。」
- 聖經新譯本 - 好使你在他們的血中洗自己的腳(按照《馬索拉文本》,本句應作“好使你在血中打碎自己的腳”;現參照《七十士譯本》翻譯),使你的狗的舌頭也有分舔仇敵的血。”
- 呂振中譯本 - 使你的腳可以在血中洗 , 使你的狗的舌頭可以從仇敵身上 獲得其分。』
- 中文標準譯本 - 好使你的腳把仇敵擊碎在血中, 使你的狗的舌頭從中也有份。」
- 現代標點和合本 - 使你打碎仇敵,你的腳踹在血中, 使你狗的舌頭從其中得份。」
- 文理和合譯本 - 俾爾碎之、足浸其血、爾犬得食其肉兮、
- 文理委辦譯本 - 使爾足履其血、俾犬食之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾足浸於敵人之血、使爾犬以舌舐之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 近自 巴山 。遠自深淵。凡屬吾民。悉使歸旋。傲頑之徒。爾其殄之。
- Nueva Versión Internacional - para que se empapen los pies en la sangre de sus enemigos; para que, al lamerla, los perros tengan también su parte».
- 현대인의 성경 - 너희가 그들의 피에 발을 담그며 너희 개가 그 피를 핥아 먹게 하리라.”
- Новый Русский Перевод - Пусть будет стол их перед ними петлей, а процветание – западней .
- Восточный перевод - Пусть их праздничные застолья станут для них ловушкой, а священные праздники – западнёй .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их праздничные застолья станут для них ловушкой, а священные праздники – западнёй .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их праздничные застолья станут для них ловушкой, а священные праздники – западнёй .
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur a déclaré : des monts du Basan, ╵je les ramènerai, je les ramènerai ╵des profondeurs marines,
- リビングバイブル - 人々はこの敵を徹底的に滅ぼし、 彼らの血に足を浸すべきです。 犬が敵の肉を食べるでしょう。
- Nova Versão Internacional - para que você encharque os pés no sangue dos inimigos, sangue do qual a língua dos cães terá a sua porção.”
- Hoffnung für alle - Der Herr hat gesagt: »Ich ziehe meine Feinde zur Rechenschaft, ob sie sich im Baschangebirge verstecken oder gar im tiefen Meer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อพวกเจ้าจะเอาเลือดศัตรูล้างเท้า และลิ้นของสุนัขของเจ้าจะได้รับส่วนแบ่งของมัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อเจ้าจะได้แกว่งเท้าในแอ่งเลือด เพื่อลิ้นสุนัขของเจ้าจะได้มีส่วนแบ่งปันจากศัตรูของเจ้า”
交叉引用
- 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
- 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
- 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
- Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
- 1 Các Vua 22:38 - Khi xe vua được đem đi rửa tại ao Sa-ma-ri, nơi gái mãi dâm thường tắm, chó đến liếm máu A-háp đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.
- 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.