Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • 新标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以东抛鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • 当代译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要把鞋扔给以东, 我要朝非利士高唱凯歌。”
  • 圣经新译本 - 摩押是我的洗脚盆; 我要向 以东抛鞋; 我要因 战胜非利士欢呼(按照《马索拉文本》,本句应作“非利士啊,你要因我的缘故欢呼”;现参照叙利亚抄本翻译)。”
  • 中文标准译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要向以东扔鞋, 向非利士夸胜 。”
  • 现代标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • 和合本(拼音版) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • New International Version - Moab is my washbasin, on Edom I toss my sandal; over Philistia I shout in triumph.”
  • New International Reader's Version - Moab serves me like one who washes my feet. I toss my sandal on Edom to show that I own it. I shout to Philistia that I have won the battle.”
  • English Standard Version - Moab is my washbasin; upon Edom I cast my shoe; over Philistia I shout in triumph.”
  • New Living Translation - But Moab, my washbasin, will become my servant, and I will wipe my feet on Edom and shout in triumph over Philistia.”
  • Christian Standard Bible - Moab is my washbasin. I throw my sandal on Edom; I shout in triumph over Philistia.”
  • New American Standard Bible - Moab is My washbowl; I will throw My sandal over Edom; Shout loud, Philistia, because of Me!”
  • New King James Version - Moab is My washpot; Over Edom I will cast My shoe; Philistia, shout in triumph because of Me.”
  • Amplified Bible - Moab is My washbowl; Over Edom I shall throw My shoe [in triumph]; Over Philistia I raise the shout [of victory].”
  • American Standard Version - Moab is my washpot; Upon Edom will I cast my shoe: Philistia, shout thou because of me.
  • King James Version - Moab is my washpot; over Edom will I cast out my shoe: Philistia, triumph thou because of me.
  • New English Translation - Moab is my washbasin. I will make Edom serve me. I will shout in triumph over Philistia.”
  • World English Bible - Moab is my wash basin. I will throw my sandal on Edom. I shout in triumph over Philistia.”
  • 新標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以東拋鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?」
  • 當代譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要把鞋扔給以東, 我要朝非利士高唱凱歌。」
  • 聖經新譯本 - 摩押是我的洗腳盆; 我要向 以東拋鞋; 我要因 戰勝非利士歡呼(按照《馬索拉文本》,本句應作“非利士啊,你要因我的緣故歡呼”;現參照敘利亞抄本翻譯)。”
  • 呂振中譯本 - 摩押 是我的洗腳盆; 我向 以東 拋鞋 去擁有它 ; 我對 非利士 、誇勝歡呼 。』
  • 中文標準譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要向以東扔鞋, 向非利士誇勝 。」
  • 現代標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東拋鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?」
  • 文理和合譯本 - 摩押為我浴盤、將於以東而投我屨、非利士歟、因我而歡呼兮、○
  • 文理委辦譯本 - 摩押境若我盤匜、以東地猶我履架、余勝非利士人、而作凱歌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 乃我浴盤、 以東 乃我擲屣之地、 非利士 乎、爾尚能因勝我而歡躍乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主有命。吾心用樂。將分 濕岑 。將據 疎谷 。
  • Nueva Versión Internacional - En Moab me lavo las manos, sobre Edom arrojo mi sandalia; sobre Filistea lanzo gritos de triunfo».
  • 현대인의 성경 - 모압은 나의 목욕통이다. 내가 에돔에게 내 신발을 던지고 블레셋에게 의기 양양하게 외치리라.”
  • Новый Русский Перевод - Да восседает он вечно перед Богом; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • Восточный перевод - Да восседает он вечно перед Всевышним; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да восседает он вечно перед Аллахом; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да восседает он вечно перед Всевышним; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu l’a déclaré ╵dans son sanctuaire  : ╵« Je triompherai ! Je vais partager Sichem . ╵Je vais mesurer ╵au cordeau ╵le val de Soukkoth .
  • リビングバイブル - モアブはわたしの召使となり、 エドムは奴隷となる。 わたしはまた、ペリシテを攻め取って、 勝利の声を上げよう。」
  • Nova Versão Internacional - Moabe é a pia em que me lavo, em Edom atiro a minha sandália; sobre a Filístia dou meu brado de vitória!”
  • Hoffnung für alle - Gott hat in seinem Heiligtum versprochen: »Im Triumph will ich meinem Volk die Gegend um Sichem geben; das Tal von Sukkot will ich ihnen zuteilen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับเป็นอ่างชำระของเรา เราเหวี่ยงรองเท้าของเราลงบนเอโดม และเราจะโห่ร้องด้วยความมีชัยเหนือฟีลิสเตีย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​เป็น​อ่าง​ชำระ​ล้าง​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เหวี่ยง​รอง​เท้า​ของ​เรา​ลง​บน​เอโดม เรา​กู่​ร้อง​ด้วย​ความ​มี​ชัย​ต่อ​ฟีลิสเตีย”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 21:15 - Ít-ra-ên lại có chiến tranh với người Phi-li-tin. Đa-vít thân hành ra trận cùng các thuộc hạ, nhưng vua cảm thấy mỏi mệt lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • 1 Sử Ký 18:1 - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
  • 1 Sử Ký 18:2 - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • 1 Sử Ký 18:13 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:17 - Nghe tin Đa-vít đã lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên, quân Phi-li-tin kéo toàn lực tấn công để bắt ông. Nhưng Đa-vít biết được, nên vào đồn.
  • 2 Sa-mu-ên 5:18 - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
  • 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • 2 Sa-mu-ên 8:1 - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • 新标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以东抛鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • 当代译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要把鞋扔给以东, 我要朝非利士高唱凯歌。”
  • 圣经新译本 - 摩押是我的洗脚盆; 我要向 以东抛鞋; 我要因 战胜非利士欢呼(按照《马索拉文本》,本句应作“非利士啊,你要因我的缘故欢呼”;现参照叙利亚抄本翻译)。”
  • 中文标准译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要向以东扔鞋, 向非利士夸胜 。”
  • 现代标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • 和合本(拼音版) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋。 非利士啊,你还能因我欢呼吗?”
  • New International Version - Moab is my washbasin, on Edom I toss my sandal; over Philistia I shout in triumph.”
  • New International Reader's Version - Moab serves me like one who washes my feet. I toss my sandal on Edom to show that I own it. I shout to Philistia that I have won the battle.”
  • English Standard Version - Moab is my washbasin; upon Edom I cast my shoe; over Philistia I shout in triumph.”
  • New Living Translation - But Moab, my washbasin, will become my servant, and I will wipe my feet on Edom and shout in triumph over Philistia.”
  • Christian Standard Bible - Moab is my washbasin. I throw my sandal on Edom; I shout in triumph over Philistia.”
  • New American Standard Bible - Moab is My washbowl; I will throw My sandal over Edom; Shout loud, Philistia, because of Me!”
  • New King James Version - Moab is My washpot; Over Edom I will cast My shoe; Philistia, shout in triumph because of Me.”
  • Amplified Bible - Moab is My washbowl; Over Edom I shall throw My shoe [in triumph]; Over Philistia I raise the shout [of victory].”
  • American Standard Version - Moab is my washpot; Upon Edom will I cast my shoe: Philistia, shout thou because of me.
  • King James Version - Moab is my washpot; over Edom will I cast out my shoe: Philistia, triumph thou because of me.
  • New English Translation - Moab is my washbasin. I will make Edom serve me. I will shout in triumph over Philistia.”
  • World English Bible - Moab is my wash basin. I will throw my sandal on Edom. I shout in triumph over Philistia.”
  • 新標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以東拋鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?」
  • 當代譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要把鞋扔給以東, 我要朝非利士高唱凱歌。」
  • 聖經新譯本 - 摩押是我的洗腳盆; 我要向 以東拋鞋; 我要因 戰勝非利士歡呼(按照《馬索拉文本》,本句應作“非利士啊,你要因我的緣故歡呼”;現參照敘利亞抄本翻譯)。”
  • 呂振中譯本 - 摩押 是我的洗腳盆; 我向 以東 拋鞋 去擁有它 ; 我對 非利士 、誇勝歡呼 。』
  • 中文標準譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要向以東扔鞋, 向非利士誇勝 。」
  • 現代標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東拋鞋。 非利士啊,你還能因我歡呼嗎?」
  • 文理和合譯本 - 摩押為我浴盤、將於以東而投我屨、非利士歟、因我而歡呼兮、○
  • 文理委辦譯本 - 摩押境若我盤匜、以東地猶我履架、余勝非利士人、而作凱歌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 乃我浴盤、 以東 乃我擲屣之地、 非利士 乎、爾尚能因勝我而歡躍乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主有命。吾心用樂。將分 濕岑 。將據 疎谷 。
  • Nueva Versión Internacional - En Moab me lavo las manos, sobre Edom arrojo mi sandalia; sobre Filistea lanzo gritos de triunfo».
  • 현대인의 성경 - 모압은 나의 목욕통이다. 내가 에돔에게 내 신발을 던지고 블레셋에게 의기 양양하게 외치리라.”
  • Новый Русский Перевод - Да восседает он вечно перед Богом; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • Восточный перевод - Да восседает он вечно перед Всевышним; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да восседает он вечно перед Аллахом; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да восседает он вечно перед Всевышним; сохрани его Своей милостью и истиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu l’a déclaré ╵dans son sanctuaire  : ╵« Je triompherai ! Je vais partager Sichem . ╵Je vais mesurer ╵au cordeau ╵le val de Soukkoth .
  • リビングバイブル - モアブはわたしの召使となり、 エドムは奴隷となる。 わたしはまた、ペリシテを攻め取って、 勝利の声を上げよう。」
  • Nova Versão Internacional - Moabe é a pia em que me lavo, em Edom atiro a minha sandália; sobre a Filístia dou meu brado de vitória!”
  • Hoffnung für alle - Gott hat in seinem Heiligtum versprochen: »Im Triumph will ich meinem Volk die Gegend um Sichem geben; das Tal von Sukkot will ich ihnen zuteilen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับเป็นอ่างชำระของเรา เราเหวี่ยงรองเท้าของเราลงบนเอโดม และเราจะโห่ร้องด้วยความมีชัยเหนือฟีลิสเตีย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​เป็น​อ่าง​ชำระ​ล้าง​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เหวี่ยง​รอง​เท้า​ของ​เรา​ลง​บน​เอโดม เรา​กู่​ร้อง​ด้วย​ความ​มี​ชัย​ต่อ​ฟีลิสเตีย”
  • 2 Sa-mu-ên 21:15 - Ít-ra-ên lại có chiến tranh với người Phi-li-tin. Đa-vít thân hành ra trận cùng các thuộc hạ, nhưng vua cảm thấy mỏi mệt lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • 1 Sử Ký 18:1 - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
  • 1 Sử Ký 18:2 - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • 1 Sử Ký 18:13 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:17 - Nghe tin Đa-vít đã lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên, quân Phi-li-tin kéo toàn lực tấn công để bắt ông. Nhưng Đa-vít biết được, nên vào đồn.
  • 2 Sa-mu-ên 5:18 - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
  • 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • 2 Sa-mu-ên 8:1 - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
圣经
资源
计划
奉献