Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • 新标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你真的丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你真的丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 当代译本 - 上帝啊,你抛弃了我们吗? 不再和我们的军队一同出战了吗?
  • 圣经新译本 -  神啊!你不是把我们丢弃了吗?  神啊!你不和我们的军队一同出战吗?
  • 中文标准译本 - 神哪,你不会抛弃了我们吧? 神哪,你不与我们的队伍一同出征吗?
  • 现代标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗? 神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你不是丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • New International Version - Is it not you, God, you who have now rejected us and no longer go out with our armies?
  • New International Reader's Version - God, isn’t it you, even though you have now turned away from us? Isn’t it you, even though you don’t lead our armies into battle anymore?
  • English Standard Version - Have you not rejected us, O God? You do not go forth, O God, with our armies.
  • New Living Translation - Have you rejected us, O God? Will you no longer march with our armies?
  • Christian Standard Bible - God, haven’t you rejected us? God, you do not march out with our armies.
  • New American Standard Bible - Have You Yourself not rejected us, God? And will You not go out with our armies, God?
  • New King James Version - Is it not You, O God, who cast us off? And You, O God, who did not go out with our armies?
  • Amplified Bible - Have You not rejected us, O God? And will You not go out with our armies?
  • American Standard Version - Hast not thou, O God, cast us off? And thou goest not forth, O God, with our hosts.
  • King James Version - Wilt not thou, O God, which hadst cast us off? and thou, O God, which didst not go out with our armies?
  • New English Translation - Have you not rejected us, O God? O God, you do not go into battle with our armies.
  • World English Bible - Haven’t you, God, rejected us? You don’t go out with our armies, God.
  • 新標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你真的丟棄了我們嗎? 上帝啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你真的丟棄了我們嗎?  神啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 當代譯本 - 上帝啊,你拋棄了我們嗎? 不再和我們的軍隊一同出戰了嗎?
  • 聖經新譯本 -  神啊!你不是把我們丟棄了嗎?  神啊!你不和我們的軍隊一同出戰嗎?
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,不是你把我們屏棄了麼? 上帝啊,你不在我們軍隊中去出戰了!
  • 中文標準譯本 - 神哪,你不會拋棄了我們吧? 神哪,你不與我們的隊伍一同出征嗎?
  • 現代標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾非棄我乎、上帝歟、爾不與我軍偕出兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾上帝、素棄我躬、惟爾上帝、今率予軍旅兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈非天主乎、現今主竟棄絕我儕、不率我軍旅出徵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩瓦 作盤。 夷東 置屩。 菲莉 之野。供我歡躍。
  • Nueva Versión Internacional - ¿No eres tú, oh Dios, quien nos ha rechazado? ¡Ya no sales, oh Dios, con nuestros ejércitos!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 정말 우리를 버리셨습니까? 이제는 주께서 우리 군대와 함께 나아가지 않을 작정이십니까?
  • La Bible du Semeur 2015 - et, pour me laver, ╵Moab me sert de bassine, sur Edom, je jette ╵ma sandale , et la Philistie, ╵pousse des cris de terreur ╵à cause de moi . »
  • Nova Versão Internacional - Não foste tu, ó Deus, que nos rejeitaste e deixaste de sair com os nossos exércitos?
  • Hoffnung für alle - Das Land Moab muss mir dienen, von Edom ergreife ich Besitz. Und auch du, Land der Philister, juble mir zu!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ใช่หรือ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ผู้ได้ทรงทอดทิ้งข้าพระองค์ทั้งหลาย และไม่ทรงร่วมทัพกับเหล่าข้าพระองค์อีกต่อไป?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ไม่​ใช่​พระ​องค์​หรอก​หรือ​ที่​ไม่​ยอม​รับ​พวก​เรา และ​ไม่​ออก​ไป​กับ​กองทัพ​ของ​พวก​เรา​อีก​แล้ว
交叉引用
  • 1 Sử Ký 10:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sử Ký 10:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sử Ký 10:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và bị thương.
  • 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
  • 1 Sử Ký 10:6 - Như vậy Sau-lơ cùng ba con, và tất cả người nhà đều chết chung, chấm dứt triều đại của ông.
  • 1 Sử Ký 10:7 - Người Ít-ra-ên ở dưới thung lũng thấy quân mình thua chạy, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • 1 Sử Ký 10:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và các con nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sử Ký 10:9 - Họ lột binh giáp của Sau-lơ và chém đầu ông. Rồi họ sai sứ giả đi khắp xứ Phi-li-tin loan tin cho các thần tượng và dân chúng.
  • 1 Sử Ký 10:10 - Họ đặt bộ giáp của Sau-lơ trong miếu thần, và treo đầu vua trong đền Đa-gôn.
  • 1 Sử Ký 10:11 - Khi người ở Gia-be Ga-la-át nghe những điều người Phi-li-tin đã làm với Sau-lơ,
  • 1 Sử Ký 10:12 - những chiến sĩ dũng cảm của họ đi thu xác Sau-lơ và các con vua đem về Gia-be. Rồi họ chôn dưới cây sồi, và kiêng ăn bảy ngày.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
  • Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
  • 1 Sa-mu-ên 4:7 - họ hoảng sợ, bảo nhau: “Đức Chúa Trời vừa đến trại quân địch. Chúng ta nguy rồi! Chưa bao giờ có việc như thế này xảy ra cho chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:42 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói với anh em rằng: ‘Đừng tiến lên chiến đấu; họ sẽ bị quân thù đánh bại vì Ta không đi với họ.’
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • 新标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你真的丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你真的丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 当代译本 - 上帝啊,你抛弃了我们吗? 不再和我们的军队一同出战了吗?
  • 圣经新译本 -  神啊!你不是把我们丢弃了吗?  神啊!你不和我们的军队一同出战吗?
  • 中文标准译本 - 神哪,你不会抛弃了我们吧? 神哪,你不与我们的队伍一同出征吗?
  • 现代标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗? 神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你不是丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • New International Version - Is it not you, God, you who have now rejected us and no longer go out with our armies?
  • New International Reader's Version - God, isn’t it you, even though you have now turned away from us? Isn’t it you, even though you don’t lead our armies into battle anymore?
  • English Standard Version - Have you not rejected us, O God? You do not go forth, O God, with our armies.
  • New Living Translation - Have you rejected us, O God? Will you no longer march with our armies?
  • Christian Standard Bible - God, haven’t you rejected us? God, you do not march out with our armies.
  • New American Standard Bible - Have You Yourself not rejected us, God? And will You not go out with our armies, God?
  • New King James Version - Is it not You, O God, who cast us off? And You, O God, who did not go out with our armies?
  • Amplified Bible - Have You not rejected us, O God? And will You not go out with our armies?
  • American Standard Version - Hast not thou, O God, cast us off? And thou goest not forth, O God, with our hosts.
  • King James Version - Wilt not thou, O God, which hadst cast us off? and thou, O God, which didst not go out with our armies?
  • New English Translation - Have you not rejected us, O God? O God, you do not go into battle with our armies.
  • World English Bible - Haven’t you, God, rejected us? You don’t go out with our armies, God.
  • 新標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你真的丟棄了我們嗎? 上帝啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你真的丟棄了我們嗎?  神啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 當代譯本 - 上帝啊,你拋棄了我們嗎? 不再和我們的軍隊一同出戰了嗎?
  • 聖經新譯本 -  神啊!你不是把我們丟棄了嗎?  神啊!你不和我們的軍隊一同出戰嗎?
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,不是你把我們屏棄了麼? 上帝啊,你不在我們軍隊中去出戰了!
  • 中文標準譯本 - 神哪,你不會拋棄了我們吧? 神哪,你不與我們的隊伍一同出征嗎?
  • 現代標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾非棄我乎、上帝歟、爾不與我軍偕出兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾上帝、素棄我躬、惟爾上帝、今率予軍旅兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈非天主乎、現今主竟棄絕我儕、不率我軍旅出徵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩瓦 作盤。 夷東 置屩。 菲莉 之野。供我歡躍。
  • Nueva Versión Internacional - ¿No eres tú, oh Dios, quien nos ha rechazado? ¡Ya no sales, oh Dios, con nuestros ejércitos!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 정말 우리를 버리셨습니까? 이제는 주께서 우리 군대와 함께 나아가지 않을 작정이십니까?
  • La Bible du Semeur 2015 - et, pour me laver, ╵Moab me sert de bassine, sur Edom, je jette ╵ma sandale , et la Philistie, ╵pousse des cris de terreur ╵à cause de moi . »
  • Nova Versão Internacional - Não foste tu, ó Deus, que nos rejeitaste e deixaste de sair com os nossos exércitos?
  • Hoffnung für alle - Das Land Moab muss mir dienen, von Edom ergreife ich Besitz. Und auch du, Land der Philister, juble mir zu!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ใช่หรือ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ผู้ได้ทรงทอดทิ้งข้าพระองค์ทั้งหลาย และไม่ทรงร่วมทัพกับเหล่าข้าพระองค์อีกต่อไป?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ไม่​ใช่​พระ​องค์​หรอก​หรือ​ที่​ไม่​ยอม​รับ​พวก​เรา และ​ไม่​ออก​ไป​กับ​กองทัพ​ของ​พวก​เรา​อีก​แล้ว
  • 1 Sử Ký 10:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sử Ký 10:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sử Ký 10:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và bị thương.
  • 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
  • 1 Sử Ký 10:6 - Như vậy Sau-lơ cùng ba con, và tất cả người nhà đều chết chung, chấm dứt triều đại của ông.
  • 1 Sử Ký 10:7 - Người Ít-ra-ên ở dưới thung lũng thấy quân mình thua chạy, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • 1 Sử Ký 10:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và các con nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sử Ký 10:9 - Họ lột binh giáp của Sau-lơ và chém đầu ông. Rồi họ sai sứ giả đi khắp xứ Phi-li-tin loan tin cho các thần tượng và dân chúng.
  • 1 Sử Ký 10:10 - Họ đặt bộ giáp của Sau-lơ trong miếu thần, và treo đầu vua trong đền Đa-gôn.
  • 1 Sử Ký 10:11 - Khi người ở Gia-be Ga-la-át nghe những điều người Phi-li-tin đã làm với Sau-lơ,
  • 1 Sử Ký 10:12 - những chiến sĩ dũng cảm của họ đi thu xác Sau-lơ và các con vua đem về Gia-be. Rồi họ chôn dưới cây sồi, và kiêng ăn bảy ngày.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
  • Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
  • 1 Sa-mu-ên 4:7 - họ hoảng sợ, bảo nhau: “Đức Chúa Trời vừa đến trại quân địch. Chúng ta nguy rồi! Chưa bao giờ có việc như thế này xảy ra cho chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:42 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói với anh em rằng: ‘Đừng tiến lên chiến đấu; họ sẽ bị quân thù đánh bại vì Ta không đi với họ.’
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
圣经
资源
计划
奉献