Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • 新标点和合本 - 他们聚集,埋伏窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们聚集,埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们聚集,埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 当代译本 - 他们勾结起来, 暗中监视我的行踪, 伺机害我。
  • 圣经新译本 - 他们聚集在一起,埋伏着, 窥探我的脚踪, 等候要害我的性命。
  • 中文标准译本 - 他们聚集、设伏、窥探我的脚踪, 伺机要害我的命。
  • 现代标点和合本 - 他们聚集、埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 和合本(拼音版) - 他们聚集、埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • New International Version - They conspire, they lurk, they watch my steps, hoping to take my life.
  • New International Reader's Version - They get together and hide. They watch my steps. They hope to kill me.
  • English Standard Version - They stir up strife, they lurk; they watch my steps, as they have waited for my life.
  • New Living Translation - They come together to spy on me— watching my every step, eager to kill me.
  • Christian Standard Bible - They stir up strife, they lurk, they watch my steps while they wait to take my life.
  • New American Standard Bible - They attack, they lurk, They watch my steps, As they have waited to take my life.
  • New King James Version - They gather together, They hide, they mark my steps, When they lie in wait for my life.
  • Amplified Bible - They attack, they hide and lurk, They watch my steps, As they have [expectantly] waited to take my life.
  • American Standard Version - They gather themselves together, they hide themselves, They mark my steps, Even as they have waited for my soul.
  • King James Version - They gather themselves together, they hide themselves, they mark my steps, when they wait for my soul.
  • New English Translation - They stalk and lurk; they watch my every step, as they prepare to take my life.
  • World English Bible - They conspire and lurk, watching my steps. They are eager to take my life.
  • 新標點和合本 - 他們聚集,埋伏窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聚集,埋伏,窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聚集,埋伏,窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 當代譯本 - 他們勾結起來, 暗中監視我的行蹤, 伺機害我。
  • 聖經新譯本 - 他們聚集在一起,埋伏著, 窺探我的腳蹤, 等候要害我的性命。
  • 呂振中譯本 - 他們結夥以為惡,而潛伏着, 窺察我的腳蹤。 他們怎樣等候要害我的命,
  • 中文標準譯本 - 他們聚集、設伏、窺探我的腳蹤, 伺機要害我的命。
  • 現代標點和合本 - 他們聚集、埋伏,窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 文理和合譯本 - 集而潛伏、察我行蹤、伺隙以害我命兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼眾咸集、伏於歧途、瞯我出入、欲害我命兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 咸集潛伏、窺伺我之蹤跡、欲害我命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 泯泯棼棼。顚倒是非。畜意加害。運其心機。
  • Nueva Versión Internacional - Conspiran, se mantienen al acecho; ansiosos por quitarme la vida, vigilan todo lo que hago.
  • 현대인의 성경 - 그들이 공모하고 숨어서 내 거동을 일일이 살피며 나를 죽일 기회만 엿보고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Выше небес будь превознесен, Боже; над всей землей да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выше небес будь превознесён, о Аллах; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • La Bible du Semeur 2015 - A longueur de jour, ╵ils tordent ce que je dis, ils ne pensent qu’à me nuire .
  • リビングバイブル - 彼らは計画を練り上げるために集まり、 道ばたに潜んでは、私をねらって待ち伏せています。
  • Nova Versão Internacional - Conspiram, ficam à espreita, vigiam os meus passos, na esperança de tirar-me a vida.
  • Hoffnung für alle - Unablässig verdrehen sie, was ich sage, und überlegen, wie sie mir schaden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารวมหัวกัน พวกเขาซุ่มอยู่ จับตาดูย่างก้าวของข้าพระองค์ กระเหี้ยนกระหือรือจะเอาชีวิตข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​วาง​แผน​และ​ดัก​ซุ่ม เขา​เฝ้า​ดู​ข้าพเจ้า​ทุก​ฝีก้าว ใน​ขณะ​ที่​รอ​อยู่​ก็​หวัง​ว่า​จะ​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Gióp 14:16 - Bấy giờ Chúa sẽ canh giữ bước chân con, thay vì canh chừng tội lỗi con.
  • Gióp 31:4 - Chẳng lẽ Chúa không thấy mọi việc tôi làm và mỗi bước tôi đi sao?
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • 新标点和合本 - 他们聚集,埋伏窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们聚集,埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们聚集,埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 当代译本 - 他们勾结起来, 暗中监视我的行踪, 伺机害我。
  • 圣经新译本 - 他们聚集在一起,埋伏着, 窥探我的脚踪, 等候要害我的性命。
  • 中文标准译本 - 他们聚集、设伏、窥探我的脚踪, 伺机要害我的命。
  • 现代标点和合本 - 他们聚集、埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • 和合本(拼音版) - 他们聚集、埋伏,窥探我的脚踪, 等候要害我的命。
  • New International Version - They conspire, they lurk, they watch my steps, hoping to take my life.
  • New International Reader's Version - They get together and hide. They watch my steps. They hope to kill me.
  • English Standard Version - They stir up strife, they lurk; they watch my steps, as they have waited for my life.
  • New Living Translation - They come together to spy on me— watching my every step, eager to kill me.
  • Christian Standard Bible - They stir up strife, they lurk, they watch my steps while they wait to take my life.
  • New American Standard Bible - They attack, they lurk, They watch my steps, As they have waited to take my life.
  • New King James Version - They gather together, They hide, they mark my steps, When they lie in wait for my life.
  • Amplified Bible - They attack, they hide and lurk, They watch my steps, As they have [expectantly] waited to take my life.
  • American Standard Version - They gather themselves together, they hide themselves, They mark my steps, Even as they have waited for my soul.
  • King James Version - They gather themselves together, they hide themselves, they mark my steps, when they wait for my soul.
  • New English Translation - They stalk and lurk; they watch my every step, as they prepare to take my life.
  • World English Bible - They conspire and lurk, watching my steps. They are eager to take my life.
  • 新標點和合本 - 他們聚集,埋伏窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聚集,埋伏,窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聚集,埋伏,窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 當代譯本 - 他們勾結起來, 暗中監視我的行蹤, 伺機害我。
  • 聖經新譯本 - 他們聚集在一起,埋伏著, 窺探我的腳蹤, 等候要害我的性命。
  • 呂振中譯本 - 他們結夥以為惡,而潛伏着, 窺察我的腳蹤。 他們怎樣等候要害我的命,
  • 中文標準譯本 - 他們聚集、設伏、窺探我的腳蹤, 伺機要害我的命。
  • 現代標點和合本 - 他們聚集、埋伏,窺探我的腳蹤, 等候要害我的命。
  • 文理和合譯本 - 集而潛伏、察我行蹤、伺隙以害我命兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼眾咸集、伏於歧途、瞯我出入、欲害我命兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 咸集潛伏、窺伺我之蹤跡、欲害我命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 泯泯棼棼。顚倒是非。畜意加害。運其心機。
  • Nueva Versión Internacional - Conspiran, se mantienen al acecho; ansiosos por quitarme la vida, vigilan todo lo que hago.
  • 현대인의 성경 - 그들이 공모하고 숨어서 내 거동을 일일이 살피며 나를 죽일 기회만 엿보고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Выше небес будь превознесен, Боже; над всей землей да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выше небес будь превознесён, о Аллах; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • La Bible du Semeur 2015 - A longueur de jour, ╵ils tordent ce que je dis, ils ne pensent qu’à me nuire .
  • リビングバイブル - 彼らは計画を練り上げるために集まり、 道ばたに潜んでは、私をねらって待ち伏せています。
  • Nova Versão Internacional - Conspiram, ficam à espreita, vigiam os meus passos, na esperança de tirar-me a vida.
  • Hoffnung für alle - Unablässig verdrehen sie, was ich sage, und überlegen, wie sie mir schaden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารวมหัวกัน พวกเขาซุ่มอยู่ จับตาดูย่างก้าวของข้าพระองค์ กระเหี้ยนกระหือรือจะเอาชีวิตข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​วาง​แผน​และ​ดัก​ซุ่ม เขา​เฝ้า​ดู​ข้าพเจ้า​ทุก​ฝีก้าว ใน​ขณะ​ที่​รอ​อยู่​ก็​หวัง​ว่า​จะ​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ไป
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Gióp 14:16 - Bấy giờ Chúa sẽ canh giữ bước chân con, thay vì canh chừng tội lỗi con.
  • Gióp 31:4 - Chẳng lẽ Chúa không thấy mọi việc tôi làm và mỗi bước tôi đi sao?
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
圣经
资源
计划
奉献