Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • 新标点和合本 - 因为你救我的命脱离死亡。 你岂不是救护我的脚不跌倒、 使我在生命光中行在 神面前吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你救我的命脱离死亡。 你保护我的脚不跌倒, 使我在生命的光中行在上帝面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你救我的命脱离死亡。 你保护我的脚不跌倒, 使我在生命的光中行在 神面前。
  • 当代译本 - 因为你救我脱离死亡, 使我没有跌倒, 让我可以活在你面前, 沐浴生命之光。
  • 圣经新译本 - 因为你救了我的性命脱离死亡; 你不是救了我的脚不跌倒, 使我在生命的光中,行在 神你的面前吗?
  • 中文标准译本 - 因为你解救了我的性命脱离死亡, 绝不会让我的脚绊跌, 好使我得以在生命的光中行在神的面前!
  • 现代标点和合本 - 因为你救我的命脱离死亡, 你岂不是救护我的脚不跌倒, 使我在生命光中行在神面前吗?
  • 和合本(拼音版) - 因为你救我的命脱离死亡。 你岂不是救护我的脚不跌倒, 使我在生命光中行在上帝面前吗?
  • New International Version - For you have delivered me from death and my feet from stumbling, that I may walk before God in the light of life.
  • New International Reader's Version - You have saved me from the darkness of death. You have kept me from tripping and falling. Now I can live with you in the light of life.
  • English Standard Version - For you have delivered my soul from death, yes, my feet from falling, that I may walk before God in the light of life.
  • New Living Translation - For you have rescued me from death; you have kept my feet from slipping. So now I can walk in your presence, O God, in your life-giving light.
  • Christian Standard Bible - For you rescued me from death, even my feet from stumbling, to walk before God in the light of life.
  • New American Standard Bible - For You have saved my soul from death, Indeed my feet from stumbling, So that I may walk before God In the light of the living.
  • New King James Version - For You have delivered my soul from death. Have You not kept my feet from falling, That I may walk before God In the light of the living?
  • Amplified Bible - For You have rescued my soul from death, Yes, and my feet from stumbling, So that I may walk before God In the light of life.
  • American Standard Version - For thou hast delivered my soul from death: Hast thou not delivered my feet from falling, That I may walk before God In the light of the living?
  • King James Version - For thou hast delivered my soul from death: wilt not thou deliver my feet from falling, that I may walk before God in the light of the living?
  • New English Translation - when you deliver my life from death. You keep my feet from stumbling, so that I might serve God as I enjoy life.
  • World English Bible - For you have delivered my soul from death, and prevented my feet from falling, that I may walk before God in the light of the living.
  • 新標點和合本 - 因為你救我的命脫離死亡。 你豈不是救護我的腳不跌倒、 使我在生命光中行在神面前嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你救我的命脫離死亡。 你保護我的腳不跌倒, 使我在生命的光中行在上帝面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你救我的命脫離死亡。 你保護我的腳不跌倒, 使我在生命的光中行在 神面前。
  • 當代譯本 - 因為你救我脫離死亡, 使我沒有跌倒, 讓我可以活在你面前, 沐浴生命之光。
  • 聖經新譯本 - 因為你救了我的性命脫離死亡; 你不是救了我的腳不跌倒, 使我在生命的光中,行在 神你的面前嗎?
  • 呂振中譯本 - 因為你援救了我的性命脫離死亡, 你不是 救護了 我的腳免被推倒, 使我得以在上帝面前 出入往來於生命之光中麼?
  • 中文標準譯本 - 因為你解救了我的性命脫離死亡, 絕不會讓我的腳絆跌, 好使我得以在生命的光中行在神的面前!
  • 現代標點和合本 - 因為你救我的命脫離死亡, 你豈不是救護我的腳不跌倒, 使我在生命光中行在神面前嗎?
  • 文理和合譯本 - 蓋爾拯我魂於死亡、豈不佑我足、不至顚蹶、俾我行於生命光中、在上帝前兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔蒙爾援余於死亡、今求爾免余於傾跌、俾我享有生之福、崇事爾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主從死中救我生命、保祐我免於傾跌、使我在生命光中、奉事天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 平生宿願。何以償之。中心藏之。何目忘之。誓將主德。宣而揚之。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, me has librado de tropiezos, me has librado de la muerte, para que siempre, en tu presencia, camine en la luz de la vida.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 나를 죽음에서 건져 주시고 넘어지지 않게 하셨으며 나를 주 앞에서 생명의 빛 가운데 다니도록 하셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, je veux accomplir ╵les vœux que j’ai faits, et je veux t’offrir ╵ma reconnaissance .
  • リビングバイブル - なぜなら、あなたは、 私が地上で御前を歩めるように、死から救い出し、 転ばないように支えてくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois me livraste da morte e aos meus pés de tropeçar, para que eu ande diante de Deus na luz que ilumina os vivos.
  • Hoffnung für alle - Gott, was ich dir versprochen habe, will ich jetzt einlösen und dir aus Dank Opfer bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ได้ทรงกอบกู้ข้าพระองค์ จากความตาย และได้ทรงช่วยกู้ย่างเท้าของข้าพระองค์จากการสะดุดล้ม เพื่อข้าพระองค์จะดำเนินอยู่ต่อหน้าพระเจ้า ในความสว่างของชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ช่วย​จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​ความ​ตาย และ​เท้า​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​การ​หกล้ม เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ดำเนิน​ต่อ​หน้า​พระ​เจ้า ใน​ความ​สว่าง​ของ​ชีวิต
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • 新标点和合本 - 因为你救我的命脱离死亡。 你岂不是救护我的脚不跌倒、 使我在生命光中行在 神面前吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你救我的命脱离死亡。 你保护我的脚不跌倒, 使我在生命的光中行在上帝面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你救我的命脱离死亡。 你保护我的脚不跌倒, 使我在生命的光中行在 神面前。
  • 当代译本 - 因为你救我脱离死亡, 使我没有跌倒, 让我可以活在你面前, 沐浴生命之光。
  • 圣经新译本 - 因为你救了我的性命脱离死亡; 你不是救了我的脚不跌倒, 使我在生命的光中,行在 神你的面前吗?
  • 中文标准译本 - 因为你解救了我的性命脱离死亡, 绝不会让我的脚绊跌, 好使我得以在生命的光中行在神的面前!
  • 现代标点和合本 - 因为你救我的命脱离死亡, 你岂不是救护我的脚不跌倒, 使我在生命光中行在神面前吗?
  • 和合本(拼音版) - 因为你救我的命脱离死亡。 你岂不是救护我的脚不跌倒, 使我在生命光中行在上帝面前吗?
  • New International Version - For you have delivered me from death and my feet from stumbling, that I may walk before God in the light of life.
  • New International Reader's Version - You have saved me from the darkness of death. You have kept me from tripping and falling. Now I can live with you in the light of life.
  • English Standard Version - For you have delivered my soul from death, yes, my feet from falling, that I may walk before God in the light of life.
  • New Living Translation - For you have rescued me from death; you have kept my feet from slipping. So now I can walk in your presence, O God, in your life-giving light.
  • Christian Standard Bible - For you rescued me from death, even my feet from stumbling, to walk before God in the light of life.
  • New American Standard Bible - For You have saved my soul from death, Indeed my feet from stumbling, So that I may walk before God In the light of the living.
  • New King James Version - For You have delivered my soul from death. Have You not kept my feet from falling, That I may walk before God In the light of the living?
  • Amplified Bible - For You have rescued my soul from death, Yes, and my feet from stumbling, So that I may walk before God In the light of life.
  • American Standard Version - For thou hast delivered my soul from death: Hast thou not delivered my feet from falling, That I may walk before God In the light of the living?
  • King James Version - For thou hast delivered my soul from death: wilt not thou deliver my feet from falling, that I may walk before God in the light of the living?
  • New English Translation - when you deliver my life from death. You keep my feet from stumbling, so that I might serve God as I enjoy life.
  • World English Bible - For you have delivered my soul from death, and prevented my feet from falling, that I may walk before God in the light of the living.
  • 新標點和合本 - 因為你救我的命脫離死亡。 你豈不是救護我的腳不跌倒、 使我在生命光中行在神面前嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你救我的命脫離死亡。 你保護我的腳不跌倒, 使我在生命的光中行在上帝面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你救我的命脫離死亡。 你保護我的腳不跌倒, 使我在生命的光中行在 神面前。
  • 當代譯本 - 因為你救我脫離死亡, 使我沒有跌倒, 讓我可以活在你面前, 沐浴生命之光。
  • 聖經新譯本 - 因為你救了我的性命脫離死亡; 你不是救了我的腳不跌倒, 使我在生命的光中,行在 神你的面前嗎?
  • 呂振中譯本 - 因為你援救了我的性命脫離死亡, 你不是 救護了 我的腳免被推倒, 使我得以在上帝面前 出入往來於生命之光中麼?
  • 中文標準譯本 - 因為你解救了我的性命脫離死亡, 絕不會讓我的腳絆跌, 好使我得以在生命的光中行在神的面前!
  • 現代標點和合本 - 因為你救我的命脫離死亡, 你豈不是救護我的腳不跌倒, 使我在生命光中行在神面前嗎?
  • 文理和合譯本 - 蓋爾拯我魂於死亡、豈不佑我足、不至顚蹶、俾我行於生命光中、在上帝前兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔蒙爾援余於死亡、今求爾免余於傾跌、俾我享有生之福、崇事爾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主從死中救我生命、保祐我免於傾跌、使我在生命光中、奉事天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 平生宿願。何以償之。中心藏之。何目忘之。誓將主德。宣而揚之。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, me has librado de tropiezos, me has librado de la muerte, para que siempre, en tu presencia, camine en la luz de la vida.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 나를 죽음에서 건져 주시고 넘어지지 않게 하셨으며 나를 주 앞에서 생명의 빛 가운데 다니도록 하셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, je veux accomplir ╵les vœux que j’ai faits, et je veux t’offrir ╵ma reconnaissance .
  • リビングバイブル - なぜなら、あなたは、 私が地上で御前を歩めるように、死から救い出し、 転ばないように支えてくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois me livraste da morte e aos meus pés de tropeçar, para que eu ande diante de Deus na luz que ilumina os vivos.
  • Hoffnung für alle - Gott, was ich dir versprochen habe, will ich jetzt einlösen und dir aus Dank Opfer bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ได้ทรงกอบกู้ข้าพระองค์ จากความตาย และได้ทรงช่วยกู้ย่างเท้าของข้าพระองค์จากการสะดุดล้ม เพื่อข้าพระองค์จะดำเนินอยู่ต่อหน้าพระเจ้า ในความสว่างของชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ช่วย​จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​ความ​ตาย และ​เท้า​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​การ​หกล้ม เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ดำเนิน​ต่อ​หน้า​พระ​เจ้า ใน​ความ​สว่าง​ของ​ชีวิต
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
圣经
资源
计划
奉献