逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
- 新标点和合本 - 说:“看哪,这就是那不以 神为他力量的人, 只倚仗他丰富的财物,在邪恶上坚立自己。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,这就是那不以上帝为保障的人, 他只倚靠丰富的财物,在邪恶上坚立自己。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,这就是那不以 神为保障的人, 他只倚靠丰富的财物,在邪恶上坚立自己。
- 当代译本 - “看啊,这就是不依靠上帝的人, 他只倚仗自己的财富并靠作恶得势。”
- 圣经新译本 - “看哪!这就是那不以 神为自己保障的人, 他只倚靠自己丰盛的财富, 以毁灭 别人来加强自己的力量。”
- 中文标准译本 - “看哪,这个人不把神当作自己的保障, 他依靠自己丰盛的财富, 靠自己的奸恶得胜 。”
- 现代标点和合本 - 说:“看哪!这就是那不以神为他力量的人, 只倚仗他丰富的财物,在邪恶上坚立自己。”
- 和合本(拼音版) - 说:“看哪,这就是那不以上帝为他力量的人, 只倚仗他丰富的财物,在邪恶上坚立自己。”
- New International Version - “Here now is the man who did not make God his stronghold but trusted in his great wealth and grew strong by destroying others!”
- New International Reader's Version - “Just look at this fellow! He didn’t depend on God for his safety. He put his trust in all his wealth. He grew strong by destroying others!”
- English Standard Version - “See the man who would not make God his refuge, but trusted in the abundance of his riches and sought refuge in his own destruction!”
- New Living Translation - “Look what happens to mighty warriors who do not trust in God. They trust their wealth instead and grow more and more bold in their wickedness.”
- Christian Standard Bible - “Here is the man who would not make God his refuge, but trusted in the abundance of his riches, taking refuge in his destructive behavior.”
- New American Standard Bible - “Behold, the man who would not make God his refuge, But trusted in the abundance of his riches And was strong in his evil desire.”
- New King James Version - “Here is the man who did not make God his strength, But trusted in the abundance of his riches, And strengthened himself in his wickedness.”
- Amplified Bible - “Look, [this is] the man who would not make God his strength [his stronghold and fortress], But trusted in the abundance of his riches, Taking refuge in his wealth.”
- American Standard Version - Lo, this is the man that made not God his strength, But trusted in the abundance of his riches, And strengthened himself in his wickedness.
- King James Version - Lo, this is the man that made not God his strength; but trusted in the abundance of his riches, and strengthened himself in his wickedness.
- New English Translation - “Look, here is the man who would not make God his protector! He trusted in his great wealth and was confident about his plans to destroy others.”
- World English Bible - “Behold, this is the man who didn’t make God his strength, but trusted in the abundance of his riches, and strengthened himself in his wickedness.”
- 新標點和合本 - 說:看哪,這就是那不以神為他力量的人, 只倚仗他豐富的財物,在邪惡上堅立自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,這就是那不以上帝為保障的人, 他只倚靠豐富的財物,在邪惡上堅立自己。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,這就是那不以 神為保障的人, 他只倚靠豐富的財物,在邪惡上堅立自己。
- 當代譯本 - 「看啊,這就是不依靠上帝的人, 他只倚仗自己的財富並靠作惡得勢。」
- 聖經新譯本 - “看哪!這就是那不以 神為自己保障的人, 他只倚靠自己豐盛的財富, 以毀滅 別人來加強自己的力量。”
- 呂振中譯本 - 『看哪,這就是 那不以上帝為逃難所的勇士! 他只倚靠他財物之豐富, 而逃難於自己的毁滅中!』
- 中文標準譯本 - 「看哪,這個人不把神當作自己的保障, 他依靠自己豐盛的財富, 靠自己的奸惡得勝 。」
- 現代標點和合本 - 說:「看哪!這就是那不以神為他力量的人, 只倚仗他豐富的財物,在邪惡上堅立自己。」
- 文理和合譯本 - 曰、試觀斯人、不以上帝為力、惟恃多財、以惡自固兮、
- 文理委辦譯本 - 曰、彼其之子、輕上帝之能力、恃一己之貨財、強悍作惡兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云、不仰賴天主保護、惟恃己之多財、盡力作惡者、即是此人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰知天網恢恢兮。將滅爾以終古。逐爾於家室之外兮。除爾於永生之圃。
- Nueva Versión Internacional - «¡Aquí tienen al hombre que no buscó refugio en Dios, sino que confió en su gran riqueza y se afirmó en su maldad!»
- 현대인의 성경 - “이 사람은 하나님을 자기 피난처로 삼지 않고 그의 많은 재산을 의지하며 남을 해침으로써 강해진 자이다” 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - О, кто дал бы с Сиона спасение Израилю! Когда Бог восстановит Свой народ, пусть ликует Иаков и радуется Израиль!
- Восточный перевод - Да придёт с Сиона спасение Исраилу! Когда Всевышний восстановит Свой народ, пусть ликуют потомки Якуба и радуется Исраил!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да придёт с Сиона спасение Исраилу! Когда Всевышний восстановит Свой народ, пусть ликуют потомки Якуба и радуется Исраил!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да придёт с Сиона спасение Исроилу! Когда Всевышний восстановит Свой народ, пусть ликуют потомки Якуба и радуется Исроил!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Dieu te détruira ╵définitivement. Il te saisira dans ta tente, ╵et il t’en chassera, il arrachera tes racines ╵du pays des vivants. Pause
- リビングバイブル - 「あれが、神をあなどり、富に望みを置き、 ますます大胆に悪事を働いた者の末路だ。」
- Nova Versão Internacional - “Veja só o homem que rejeitou a Deus como refúgio; confiou em sua grande riqueza e buscou refúgio em sua maldade!”
- Hoffnung für alle - Darum wird Gott auch dich für immer zerstören: Er wird dich ergreifen und aus deinem Haus zerren; er wird dich aus dem Leben reißen, so wie man Unkraut ausreißt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นี่แหละนะ คนที่ไม่ได้ยึดพระเจ้าเป็นที่มั่น แต่พึ่งพาทรัพย์สมบัติมากมายของตน และเรืองอำนาจขึ้นมาโดยการทำลายล้างผู้อื่น!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดูสิว่า เกิดอะไรขึ้นกับคนที่ไม่ให้ พระเจ้าเป็นที่พึ่งพิง แต่วางใจในความมั่งคั่ง และโอ่ว่าตนเข้มแข็งด้วยการทำลายผู้อื่น”
交叉引用
- Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
- Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
- Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
- Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
- Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
- Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
- Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
- Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
- Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
- Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
- Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
- Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
- Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
- Thi Thiên 49:18 - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
- Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
- Thi Thiên 49:20 - Người được vinh hoa, lại thiếu hiểu biết; người cũng sẽ chết như loài cầm thú.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
- Giăng 19:5 - Chúa Giê-xu bước ra, đầu đội mão gai, mình khoác áo dài tía. Phi-lát nói: “Người ấy kia kìa!”
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
- Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”