逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- 新标点和合本 - 求你使我得听欢喜快乐的声音, 使你所压伤的骨头可以踊跃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我得听欢喜快乐的声音, 使你所压伤的骨头可以踊跃。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你使我得听欢喜快乐的声音, 使你所压伤的骨头可以踊跃。
- 当代译本 - 求你让我听到欢喜快乐的声音, 让我这被你压碎的骨头可以欢乐。
- 圣经新译本 - 求你使我听见欢喜和快乐的声音, 使你所压伤的骨头可以欢呼。
- 中文标准译本 - 求你让我听到欢乐和喜悦的声音, 使你所压碎的骨头得以快乐。
- 现代标点和合本 - 求你使我得听欢喜快乐的声音, 使你所压伤的骨头可以踊跃。
- 和合本(拼音版) - 求你使我得听欢喜快乐的声音, 使你所压伤的骨头可以踊跃。
- New International Version - Let me hear joy and gladness; let the bones you have crushed rejoice.
- New International Reader's Version - Let me hear you say, “Your sins are forgiven.” That will bring me joy and gladness. Let the body you have broken be glad.
- English Standard Version - Let me hear joy and gladness; let the bones that you have broken rejoice.
- New Living Translation - Oh, give me back my joy again; you have broken me— now let me rejoice.
- Christian Standard Bible - Let me hear joy and gladness; let the bones you have crushed rejoice.
- New American Standard Bible - Let me hear joy and gladness, Let the bones You have broken rejoice.
- New King James Version - Make me hear joy and gladness, That the bones You have broken may rejoice.
- Amplified Bible - Make me hear joy and gladness and be satisfied; Let the bones which You have broken rejoice.
- American Standard Version - Make me to hear joy and gladness, That the bones which thou hast broken may rejoice.
- King James Version - Make me to hear joy and gladness; that the bones which thou hast broken may rejoice.
- New English Translation - Grant me the ultimate joy of being forgiven! May the bones you crushed rejoice!
- World English Bible - Let me hear joy and gladness, that the bones which you have broken may rejoice.
- 新標點和合本 - 求你使我得聽歡喜快樂的聲音, 使你所壓傷的骨頭可以踴躍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我得聽歡喜快樂的聲音, 使你所壓傷的骨頭可以踴躍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我得聽歡喜快樂的聲音, 使你所壓傷的骨頭可以踴躍。
- 當代譯本 - 求你讓我聽到歡喜快樂的聲音, 讓我這被你壓碎的骨頭可以歡樂。
- 聖經新譯本 - 求你使我聽見歡喜和快樂的聲音, 使你所壓傷的骨頭可以歡呼。
- 呂振中譯本 - 求你用歡喜快樂使我滿足 , 使你所壓傷的骨頭得以踴躍歡欣。
- 中文標準譯本 - 求你讓我聽到歡樂和喜悅的聲音, 使你所壓碎的骨頭得以快樂。
- 現代標點和合本 - 求你使我得聽歡喜快樂的聲音, 使你所壓傷的骨頭可以踴躍。
- 文理和合譯本 - 令我得聞喜樂之聲、俾爾所折之骨踴躍兮、
- 文理委辦譯本 - 昔爾傷予、害同折骨、今也求爾施恩、使予忻喜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使我得聽歡欣喜樂之聲、使主所折磨之形骸、可以踴躍、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主實明察。所悅惟誠。祈將慧光。照我五陰。
- Nueva Versión Internacional - Anúnciame gozo y alegría; infunde gozo en estos huesos que has quebrantado.
- 현대인의 성경 - 내가 즐겁고 기쁜 소리를 듣게 하소서. 비록 주께서 나를 꺾어 벌하셨으나 내가 기쁨을 되찾을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Увидят праведники и устрашатся, посмеются над ним, говоря:
- Восточный перевод - Увидят праведники и устрашатся, посмеются над тобой, говоря:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидят праведники и устрашатся, посмеются над тобой, говоря:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидят праведники и устрашатся, посмеются над тобой, говоря:
- La Bible du Semeur 2015 - Mais tu veux que la sincérité ╵demeure au fond de mon être. Tu m’enseignes la sagesse ╵au plus profond de moi-même.
- リビングバイブル - 罰は受けます。 でもそののち、喜びを取り戻させてください。
- Nova Versão Internacional - Faze-me ouvir de novo júbilo e alegria, e os ossos que esmagaste exultarão.
- Hoffnung für alle - Du freust dich, wenn ein Mensch von Herzen aufrichtig ist; verhilf mir dazu und lass mich weise handeln!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอโปรดให้ข้าพระองค์ได้ยินเสียงแห่งความชื่นชมยินดีและความเปรมปรีดิ์ ขอโปรดให้กระดูกที่พระองค์หักทำลายแล้วนั้นปีติยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ข้าพเจ้าได้สัมผัสกับเสียงแห่งความยินดีและรื่นเริงใจ ให้กระดูกที่พระองค์หักเป็นเสี่ยงๆ ยินดีได้เถิด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
- Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
- Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
- Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
- Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
- Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
- Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
- Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.