逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
- 新标点和合本 - 主啊,求你使我嘴唇张开, 我的口便传扬赞美你的话!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你使我嘴唇张开, 我的口就传扬赞美你的话!
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你使我嘴唇张开, 我的口就传扬赞美你的话!
- 当代译本 - 主啊,求你开我的嘴唇, 我的口要向你发出赞美。
- 圣经新译本 - 主啊!求你开我的嘴, 使我的口宣扬赞美你的话。
- 中文标准译本 - 主啊,求你使我的嘴唇张开, 我的口就宣告对你的赞美!
- 现代标点和合本 - 主啊,求你使我嘴唇张开, 我的口便传扬赞美你的话。
- 和合本(拼音版) - 主啊,求你使我嘴唇张开, 我的口便传扬赞美你的话。
- New International Version - Open my lips, Lord, and my mouth will declare your praise.
- New International Reader's Version - Lord, open my lips so that I can speak. Then my mouth will praise you.
- English Standard Version - O Lord, open my lips, and my mouth will declare your praise.
- New Living Translation - Unseal my lips, O Lord, that my mouth may praise you.
- Christian Standard Bible - Lord, open my lips, and my mouth will declare your praise.
- New American Standard Bible - Lord, open my lips, So that my mouth may declare Your praise.
- New King James Version - O Lord, open my lips, And my mouth shall show forth Your praise.
- Amplified Bible - O Lord, open my lips, That my mouth may declare Your praise.
- American Standard Version - O Lord, open thou my lips; And my mouth shall show forth thy praise.
- King James Version - O Lord, open thou my lips; and my mouth shall shew forth thy praise.
- New English Translation - O Lord, give me the words! Then my mouth will praise you.
- World English Bible - Lord, open my lips. My mouth will declare your praise.
- 新標點和合本 - 主啊,求你使我嘴唇張開, 我的口便傳揚讚美你的話!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你使我嘴唇張開, 我的口就傳揚讚美你的話!
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你使我嘴唇張開, 我的口就傳揚讚美你的話!
- 當代譯本 - 主啊,求你開我的嘴唇, 我的口要向你發出讚美。
- 聖經新譯本 - 主啊!求你開我的嘴, 使我的口宣揚讚美你的話。
- 呂振中譯本 - 主啊,張開我的嘴脣, 我的口便宣說頌讚你的話。
- 中文標準譯本 - 主啊,求你使我的嘴唇張開, 我的口就宣告對你的讚美!
- 現代標點和合本 - 主啊,求你使我嘴唇張開, 我的口便傳揚讚美你的話。
- 文理和合譯本 - 主歟、其啟我脣、我口稱揚爾聲譽兮、
- 文理委辦譯本 - 主賜予口才、揄揚不置兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主容我啟唇、使我口得頌美主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會當指示。迷途諸人。回心轉意。歸與主親。汚哉我手。血腥猶存。
- Nueva Versión Internacional - Abre, Señor, mis labios, y mi boca proclamará tu alabanza.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내 입술을 열어 주소서. 내가 주를 찬양하겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je pourrai montrer ╵à qui est coupable ╵le chemin que tu prescris pour que les pécheurs ╵reviennent à toi.
- Nova Versão Internacional - Ó Senhor, dá palavras aos meus lábios, e a minha boca anunciará o teu louvor.
- Hoffnung für alle - Dann will ich den Gottlosen deine Wege zeigen, damit sie zu dir zurückkehren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ และปากของข้าพระองค์จะสรรเสริญเทิดทูนพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า เปิดริมฝีปากของข้าพเจ้าเถิด และปากของข้าพเจ้าจะสรรเสริญพระองค์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
- Mác 7:34 - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
- Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
- Sáng Thế Ký 44:16 - Giu-đa thưa: “Chúng tôi không biết phải nói năng thế nào, hay phải tự biện hộ làm sao đây, vì Đức Chúa Trời đã phạt chúng tôi về những tội ác của chúng tôi rồi. Chúng tôi và người lấy chén bạc xin trở lại làm nô lệ cho ông.”
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
- Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.