Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • 新标点和合本 - 求你使我仍得救恩之乐, 赐我乐意的灵扶持我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我重得救恩之乐, 以乐意的灵来扶持我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你使我重得救恩之乐, 以乐意的灵来扶持我,
  • 当代译本 - 求你让我重新享受蒙你拯救的喜乐, 赐我一个乐意顺服你的心灵。
  • 圣经新译本 - 求你使我重得你救恩的喜乐, 重新有乐意的灵支持我。
  • 中文标准译本 - 求你使救恩之乐复归于我, 赐甘心乐意的灵来扶助我。
  • 现代标点和合本 - 求你使我仍得救恩之乐, 赐我乐意的灵扶持我。
  • 和合本(拼音版) - 求你使我仍得救恩之乐, 赐我乐意的灵扶持我;
  • New International Version - Restore to me the joy of your salvation and grant me a willing spirit, to sustain me.
  • New International Reader's Version - Give me back the joy that comes from being saved by you. Give me a spirit that obeys you so that I will keep going.
  • English Standard Version - Restore to me the joy of your salvation, and uphold me with a willing spirit.
  • New Living Translation - Restore to me the joy of your salvation, and make me willing to obey you.
  • Christian Standard Bible - Restore the joy of your salvation to me, and sustain me by giving me a willing spirit.
  • New American Standard Bible - Restore to me the joy of Your salvation, And sustain me with a willing spirit.
  • New King James Version - Restore to me the joy of Your salvation, And uphold me by Your generous Spirit.
  • Amplified Bible - Restore to me the joy of Your salvation And sustain me with a willing spirit.
  • American Standard Version - Restore unto me the joy of thy salvation; And uphold me with a willing spirit.
  • King James Version - Restore unto me the joy of thy salvation; and uphold me with thy free spirit.
  • New English Translation - Let me again experience the joy of your deliverance! Sustain me by giving me the desire to obey!
  • World English Bible - Restore to me the joy of your salvation. Uphold me with a willing spirit.
  • 新標點和合本 - 求你使我仍得救恩之樂, 賜我樂意的靈扶持我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我重得救恩之樂, 以樂意的靈來扶持我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我重得救恩之樂, 以樂意的靈來扶持我,
  • 當代譯本 - 求你讓我重新享受蒙你拯救的喜樂, 賜我一個樂意順服你的心靈。
  • 聖經新譯本 - 求你使我重得你救恩的喜樂, 重新有樂意的靈支持我。
  • 呂振中譯本 - 求你使我復得你拯救之喜樂, 使我有甘心樂意的靈來扶持我。
  • 中文標準譯本 - 求你使救恩之樂復歸於我, 賜甘心樂意的靈來扶助我。
  • 現代標點和合本 - 求你使我仍得救恩之樂, 賜我樂意的靈扶持我。
  • 文理和合譯本 - 復我拯救之樂、以悅懌之神扶我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾以手援予、使予忻喜兮、爾扶翼予、使予慨以慷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主仍施拯救、使我欣喜、賦畀我樂遵主道之志、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我再造。純白之心。正氣內蘊。煥然一新。
  • Nueva Versión Internacional - Devuélveme la alegría de tu salvación; que un espíritu obediente me sostenga.
  • 현대인의 성경 - 나에게 주의 구원의 기쁨을 다시 주셔서 기꺼이 주께 순종하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, crée en moi ╵un cœur pur ! Renouvelle en moi ╵un esprit bien disposé !
  • リビングバイブル - 救いの喜びを再び鮮やかにして、 心からあなたに従おうとする思いに満たしてください。
  • Nova Versão Internacional - Devolve-me a alegria da tua salvação e sustenta-me com um espírito pronto a obedecer.
  • Hoffnung für alle - Erschaffe in mir ein reines Herz, o Gott; erneuere mich und gib mir die Kraft, dir treu zu sein !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงคืนความปีติยินดีในความรอดแก่ข้าพระองค์ และขอประทานจิตใจที่เชื่อฟังเพื่อค้ำชูข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​เกิด​ความ​ยินดี​ขึ้น​อีก และ​ด้วย​วิญญาณ​ที่​ยอม​เชื่อฟัง พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​ยืนหยัด​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Gióp 29:2 - “Ước gì tôi được trở về những ngày tháng trước, khi Đức Chúa Trời còn chăm sóc tôi,
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Thi Thiên 119:116 - Xin lời Chúa cho con được sống! Xin đừng để con thất vọng não nề.
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • 新标点和合本 - 求你使我仍得救恩之乐, 赐我乐意的灵扶持我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我重得救恩之乐, 以乐意的灵来扶持我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你使我重得救恩之乐, 以乐意的灵来扶持我,
  • 当代译本 - 求你让我重新享受蒙你拯救的喜乐, 赐我一个乐意顺服你的心灵。
  • 圣经新译本 - 求你使我重得你救恩的喜乐, 重新有乐意的灵支持我。
  • 中文标准译本 - 求你使救恩之乐复归于我, 赐甘心乐意的灵来扶助我。
  • 现代标点和合本 - 求你使我仍得救恩之乐, 赐我乐意的灵扶持我。
  • 和合本(拼音版) - 求你使我仍得救恩之乐, 赐我乐意的灵扶持我;
  • New International Version - Restore to me the joy of your salvation and grant me a willing spirit, to sustain me.
  • New International Reader's Version - Give me back the joy that comes from being saved by you. Give me a spirit that obeys you so that I will keep going.
  • English Standard Version - Restore to me the joy of your salvation, and uphold me with a willing spirit.
  • New Living Translation - Restore to me the joy of your salvation, and make me willing to obey you.
  • Christian Standard Bible - Restore the joy of your salvation to me, and sustain me by giving me a willing spirit.
  • New American Standard Bible - Restore to me the joy of Your salvation, And sustain me with a willing spirit.
  • New King James Version - Restore to me the joy of Your salvation, And uphold me by Your generous Spirit.
  • Amplified Bible - Restore to me the joy of Your salvation And sustain me with a willing spirit.
  • American Standard Version - Restore unto me the joy of thy salvation; And uphold me with a willing spirit.
  • King James Version - Restore unto me the joy of thy salvation; and uphold me with thy free spirit.
  • New English Translation - Let me again experience the joy of your deliverance! Sustain me by giving me the desire to obey!
  • World English Bible - Restore to me the joy of your salvation. Uphold me with a willing spirit.
  • 新標點和合本 - 求你使我仍得救恩之樂, 賜我樂意的靈扶持我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我重得救恩之樂, 以樂意的靈來扶持我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我重得救恩之樂, 以樂意的靈來扶持我,
  • 當代譯本 - 求你讓我重新享受蒙你拯救的喜樂, 賜我一個樂意順服你的心靈。
  • 聖經新譯本 - 求你使我重得你救恩的喜樂, 重新有樂意的靈支持我。
  • 呂振中譯本 - 求你使我復得你拯救之喜樂, 使我有甘心樂意的靈來扶持我。
  • 中文標準譯本 - 求你使救恩之樂復歸於我, 賜甘心樂意的靈來扶助我。
  • 現代標點和合本 - 求你使我仍得救恩之樂, 賜我樂意的靈扶持我。
  • 文理和合譯本 - 復我拯救之樂、以悅懌之神扶我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾以手援予、使予忻喜兮、爾扶翼予、使予慨以慷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主仍施拯救、使我欣喜、賦畀我樂遵主道之志、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我再造。純白之心。正氣內蘊。煥然一新。
  • Nueva Versión Internacional - Devuélveme la alegría de tu salvación; que un espíritu obediente me sostenga.
  • 현대인의 성경 - 나에게 주의 구원의 기쁨을 다시 주셔서 기꺼이 주께 순종하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, crée en moi ╵un cœur pur ! Renouvelle en moi ╵un esprit bien disposé !
  • リビングバイブル - 救いの喜びを再び鮮やかにして、 心からあなたに従おうとする思いに満たしてください。
  • Nova Versão Internacional - Devolve-me a alegria da tua salvação e sustenta-me com um espírito pronto a obedecer.
  • Hoffnung für alle - Erschaffe in mir ein reines Herz, o Gott; erneuere mich und gib mir die Kraft, dir treu zu sein !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงคืนความปีติยินดีในความรอดแก่ข้าพระองค์ และขอประทานจิตใจที่เชื่อฟังเพื่อค้ำชูข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​เกิด​ความ​ยินดี​ขึ้น​อีก และ​ด้วย​วิญญาณ​ที่​ยอม​เชื่อฟัง พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​ยืนหยัด​ได้
  • Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Gióp 29:2 - “Ước gì tôi được trở về những ngày tháng trước, khi Đức Chúa Trời còn chăm sóc tôi,
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Thi Thiên 119:116 - Xin lời Chúa cho con được sống! Xin đừng để con thất vọng não nề.
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
圣经
资源
计划
奉献