Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们!阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们!阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们!阿们!
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华永永远远当受称颂。 阿们!阿们!
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神是应当称颂的, 从永远直到永远。 阿们,阿们。
  • 中文标准译本 - 耶和华以色列的神是当受颂赞的, 从永远到永远 ! 阿们,阿们!
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神是应当称颂的, 从亘古直到永远!阿们,阿们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们,阿们!
  • New International Version - Praise be to the Lord, the God of Israel, from everlasting to everlasting. Amen and Amen.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord, the God of Israel, for ever and ever. Amen and Amen.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, the God of Israel, from everlasting to everlasting! Amen and Amen.
  • New Living Translation - Praise the Lord, the God of Israel, who lives from everlasting to everlasting. Amen and amen!
  • The Message - Blessed is God, Israel’s God, always, always, always. Yes. Yes. Yes.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord God of Israel, from everlasting to everlasting. Amen and amen.
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, the God of Israel, From everlasting to everlasting. Amen and Amen.
  • New King James Version - Blessed be the Lord God of Israel From everlasting to everlasting! Amen and Amen.
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, the God of Israel, From everlasting to everlasting [from this age to the next, and forever]. Amen and Amen (so be it).
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah, the God of Israel, From everlasting and to everlasting. Amen, and Amen.
  • King James Version - Blessed be the Lord God of Israel from everlasting, and to everlasting. Amen, and Amen.
  • New English Translation - The Lord God of Israel deserves praise in the future and forevermore! We agree! We agree!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh, the God of Israel, from everlasting and to everlasting! Amen and amen.
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神是應當稱頌的, 從亙古直到永遠。阿們!阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝是應當稱頌的, 從亙古直到永遠。阿們!阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神是應當稱頌的, 從亙古直到永遠。阿們!阿們!
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華永永遠遠當受稱頌。 阿們!阿們!
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神是應當稱頌的, 從永遠直到永遠。 阿們,阿們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 之上帝當受祝頌、 從亙古直到永遠。阿們,阿們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華以色列的神是當受頌讚的, 從永遠到永遠 ! 阿們,阿們!
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神是應當稱頌的, 從亙古直到永遠!阿們,阿們。
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華、當頌美之、永世靡暨、誠所願兮、誠所願兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華、當頌美之、永世靡暨、心所願兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主 以色列 之天主受讚美、永世無盡、阿們、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾立主前。不被搖動。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, el Dios de Israel, por los siglos de los siglos. Amén y amén.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와를 찬양하라. 지금부터 영원히 그를 찬양하라. 아멘! 아멘!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour prix de mon intégrité, ╵tu viens me soutenir. Tu me fais subsister ╵devant toi pour toujours.
  • リビングバイブル - イスラエルの神である主をあがめよう。 この方は永遠に生きておられます。 アーメン。アーメン。
  • Nova Versão Internacional - Louvado seja o Senhor, o Deus de Israel, de eternidade a eternidade! Amém e amém!
  • Hoffnung für alle - Du hältst zu mir, weil ich unschuldig bin. Für immer darf ich in deiner Nähe bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล ตั้งแต่นิรันดรจวบจนนิรันดร อาเมนและอาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล จาก​นิรันดร์​กาล​จนถึง​นิรันดร์​กาล อาเมน และ​อาเมน
交叉引用
  • Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们!阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们!阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们!阿们!
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华永永远远当受称颂。 阿们!阿们!
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神是应当称颂的, 从永远直到永远。 阿们,阿们。
  • 中文标准译本 - 耶和华以色列的神是当受颂赞的, 从永远到永远 ! 阿们,阿们!
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神是应当称颂的, 从亘古直到永远!阿们,阿们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝是应当称颂的, 从亘古直到永远。阿们,阿们!
  • New International Version - Praise be to the Lord, the God of Israel, from everlasting to everlasting. Amen and Amen.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord, the God of Israel, for ever and ever. Amen and Amen.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, the God of Israel, from everlasting to everlasting! Amen and Amen.
  • New Living Translation - Praise the Lord, the God of Israel, who lives from everlasting to everlasting. Amen and amen!
  • The Message - Blessed is God, Israel’s God, always, always, always. Yes. Yes. Yes.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord God of Israel, from everlasting to everlasting. Amen and amen.
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, the God of Israel, From everlasting to everlasting. Amen and Amen.
  • New King James Version - Blessed be the Lord God of Israel From everlasting to everlasting! Amen and Amen.
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, the God of Israel, From everlasting to everlasting [from this age to the next, and forever]. Amen and Amen (so be it).
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah, the God of Israel, From everlasting and to everlasting. Amen, and Amen.
  • King James Version - Blessed be the Lord God of Israel from everlasting, and to everlasting. Amen, and Amen.
  • New English Translation - The Lord God of Israel deserves praise in the future and forevermore! We agree! We agree!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh, the God of Israel, from everlasting and to everlasting! Amen and amen.
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神是應當稱頌的, 從亙古直到永遠。阿們!阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝是應當稱頌的, 從亙古直到永遠。阿們!阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神是應當稱頌的, 從亙古直到永遠。阿們!阿們!
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華永永遠遠當受稱頌。 阿們!阿們!
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神是應當稱頌的, 從永遠直到永遠。 阿們,阿們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 之上帝當受祝頌、 從亙古直到永遠。阿們,阿們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華以色列的神是當受頌讚的, 從永遠到永遠 ! 阿們,阿們!
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神是應當稱頌的, 從亙古直到永遠!阿們,阿們。
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華、當頌美之、永世靡暨、誠所願兮、誠所願兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華、當頌美之、永世靡暨、心所願兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主 以色列 之天主受讚美、永世無盡、阿們、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾立主前。不被搖動。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, el Dios de Israel, por los siglos de los siglos. Amén y amén.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와를 찬양하라. 지금부터 영원히 그를 찬양하라. 아멘! 아멘!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour prix de mon intégrité, ╵tu viens me soutenir. Tu me fais subsister ╵devant toi pour toujours.
  • リビングバイブル - イスラエルの神である主をあがめよう。 この方は永遠に生きておられます。 アーメン。アーメン。
  • Nova Versão Internacional - Louvado seja o Senhor, o Deus de Israel, de eternidade a eternidade! Amém e amém!
  • Hoffnung für alle - Du hältst zu mir, weil ich unschuldig bin. Für immer darf ich in deiner Nähe bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล ตั้งแต่นิรันดรจวบจนนิรันดร อาเมนและอาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล จาก​นิรันดร์​กาล​จนถึง​นิรันดร์​กาล อาเมน และ​อาเมน
  • Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
圣经
资源
计划
奉献