逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dâng sinh tế xứng đáng, và tin cậy nơi Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 当献上公义的祭, 又当倚靠耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当献上公义的祭, 又当倚靠耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 当献上公义的祭, 又当倚靠耶和华。
- 当代译本 - 要献上公义的祭物, 并信靠耶和华。
- 圣经新译本 - 你们应当献公义的祭, 也要投靠耶和华。
- 中文标准译本 - 你们当献上公义的祭物, 当依靠耶和华。
- 现代标点和合本 - 当献上公义的祭, 又当倚靠耶和华。
- 和合本(拼音版) - 当献上公义的祭, 又当倚靠耶和华。
- New International Version - Offer the sacrifices of the righteous and trust in the Lord.
- New International Reader's Version - Offer to the Lord the sacrifices that godly people offer. Trust in him.
- English Standard Version - Offer right sacrifices, and put your trust in the Lord.
- New Living Translation - Offer sacrifices in the right spirit, and trust the Lord.
- Christian Standard Bible - Offer sacrifices in righteousness and trust in the Lord.
- New American Standard Bible - Offer the sacrifices of righteousness, And trust in the Lord.
- New King James Version - Offer the sacrifices of righteousness, And put your trust in the Lord.
- Amplified Bible - Offer righteous sacrifices; Trust [confidently] in the Lord.
- American Standard Version - Offer the sacrifices of righteousness, And put your trust in Jehovah.
- King James Version - Offer the sacrifices of righteousness, and put your trust in the Lord.
- New English Translation - Offer the prescribed sacrifices and trust in the Lord!
- World English Bible - Offer the sacrifices of righteousness. Put your trust in Yahweh.
- 新標點和合本 - 當獻上公義的祭, 又當倚靠耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當獻上公義的祭, 又當倚靠耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當獻上公義的祭, 又當倚靠耶和華。
- 當代譯本 - 要獻上公義的祭物, 並信靠耶和華。
- 聖經新譯本 - 你們應當獻公義的祭, 也要投靠耶和華。
- 呂振中譯本 - 要獻對的祭, 要倚靠永恆主。
- 中文標準譯本 - 你們當獻上公義的祭物, 當依靠耶和華。
- 現代標點和合本 - 當獻上公義的祭, 又當倚靠耶和華。
- 文理和合譯本 - 獻義為祭、耶和華是依兮、
- 文理委辦譯本 - 行義以為祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當獻虔誠為祭、又當仰賴主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 清夜當捫心。一省順與逆。
- Nueva Versión Internacional - Ofrezcan sacrificios de justicia y confíen en el Señor.
- 현대인의 성경 - 여호와께 옳은 제사를 드리고 그를 신뢰하여라.
- Новый Русский Перевод - Гневаясь, не грешите; задумайтесь об этом на ложах ваших и успокойтесь! Пауза
- Восточный перевод - Гневаясь, не грешите; задумайтесь об этом на ложах ваших и успокойтесь! Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гневаясь, не грешите; задумайтесь об этом на ложах ваших и успокойтесь! Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гневаясь, не грешите; задумайтесь об этом на ложах ваших и успокойтесь! Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Mettez-vous en colère ╵mais n’allez pas jusqu’à pécher ! Réfléchissez, sur votre lit, ╵puis taisez-vous ! Pause
- リビングバイブル - 主に信頼し、主に喜ばれる供え物をささげなさい。
- Nova Versão Internacional - Ofereçam sacrifícios como Deus exige e confiem no Senhor.
- Hoffnung für alle - Auch wenn ihr vor Zorn bebt, ladet nicht Schuld auf euch, indem ihr etwas gegen mich unternehmt. Denkt nachts auf eurem Bett darüber nach, besinnt euch und gebt endlich Ruhe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถวายเครื่องบูชาที่ถูกต้องเหมาะสม และวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงมอบเครื่องสักการะบูชาอย่างถูกต้อง และไว้วางใจในพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
- 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
- Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:19 - Họ sẽ mời các dân lên núi cùng nhau dâng lễ vật lên Chúa. Họ hưởng hải sản phong phú và các kho tàng chôn vùi trong cát.”