逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
- 新标点和合本 - 当止住怒气,离弃忿怒; 不要心怀不平,以致作恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当止住怒气,离弃愤怒; 不要心怀不平,以致作恶。
- 和合本2010(神版-简体) - 当止住怒气,离弃愤怒; 不要心怀不平,以致作恶。
- 当代译本 - 你要抑制怒气,除掉愤怒; 不要烦躁不安, 那会导致你作恶。
- 圣经新译本 - 你要抑制怒气,消除烈怒; 不要心怀不平,那只会导致你作恶。
- 中文标准译本 - 当抑制怒气,离弃怒火; 不要心怀不平,那只会导致恶事。
- 现代标点和合本 - 当止住怒气,离弃愤怒, 不要心怀不平,以致作恶。
- 和合本(拼音版) - 当止住怒气,离弃忿怒; 不要心怀不平,以致作恶。
- New International Version - Refrain from anger and turn from wrath; do not fret—it leads only to evil.
- New International Reader's Version - Turn away from anger and don’t give in to wrath. Don’t be upset, because that only leads to evil.
- English Standard Version - Refrain from anger, and forsake wrath! Fret not yourself; it tends only to evil.
- New Living Translation - Stop being angry! Turn from your rage! Do not lose your temper— it only leads to harm.
- The Message - Bridle your anger, trash your wrath, cool your pipes—it only makes things worse. Before long the crooks will be bankrupt; God-investors will soon own the store.
- Christian Standard Bible - Refrain from anger and give up your rage; do not be agitated — it can only bring harm.
- New American Standard Bible - Cease from anger and abandon wrath; Do not get upset; it leads only to evildoing.
- New King James Version - Cease from anger, and forsake wrath; Do not fret—it only causes harm.
- Amplified Bible - Cease from anger and abandon wrath; Do not fret; it leads only to evil.
- American Standard Version - Cease from anger, and forsake wrath: Fret not thyself, it tendeth only to evil-doing.
- King James Version - Cease from anger, and forsake wrath: fret not thyself in any wise to do evil.
- New English Translation - Do not be angry and frustrated! Do not fret! That only leads to trouble!
- World English Bible - Cease from anger, and forsake wrath. Don’t fret; it leads only to evildoing.
- 新標點和合本 - 當止住怒氣,離棄忿怒; 不要心懷不平,以致作惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當止住怒氣,離棄憤怒; 不要心懷不平,以致作惡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當止住怒氣,離棄憤怒; 不要心懷不平,以致作惡。
- 當代譯本 - 你要抑制怒氣,除掉憤怒; 不要煩躁不安, 那會導致你作惡。
- 聖經新譯本 - 你要抑制怒氣,消除烈怒; 不要心懷不平,那只會導致你作惡。
- 呂振中譯本 - 要自制怒氣,離棄烈怒; 不要心懷不平;那只會引致惡果。
- 中文標準譯本 - 當抑制怒氣,離棄怒火; 不要心懷不平,那只會導致惡事。
- 現代標點和合本 - 當止住怒氣,離棄憤怒, 不要心懷不平,以致作惡。
- 文理和合譯本 - 息怒蠲忿、勿生煩擾、以致作慝兮、
- 文理委辦譯本 - 勿懷怒、勿蓄怨、勿不平、恐蹈罪愆兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿發忿、勿動怒、勿心懷不平、以致行惡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此輩恃詭計。爾當恃貞慤。 消爾不平意。怒乃惡之媒。
- Nueva Versión Internacional - Refrena tu enojo, abandona la ira; no te irrites, pues esto conduce al mal.
- 현대인의 성경 - 화를 내지 말고 분노를 그쳐라. 안달하며 걱정하지 말아라. 이것은 악으로 치우칠 뿐이다.
- Новый Русский Перевод - Палящей болью полны мои бедра, нет на теле моем здорового места.
- Восточный перевод - Тело моё горит огнём, и нет на мне здорового места.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тело моё горит огнём, и нет на мне здорового места.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тело моё горит огнём, и нет на мне здорового места.
- La Bible du Semeur 2015 - Laisse la colère, ╵calme ton courroux, ne t’irrite pas, ╵car, en fin de compte, ╵tu ferais le mal.
- リビングバイブル - 怒るのをやめ、憤りを捨てなさい。 くよくよと思い悩んではいけません。 自分に害をもたらすだけです。
- Nova Versão Internacional - Evite a ira e rejeite a fúria; não se irrite: isso só leva ao mal.
- Hoffnung für alle - Lass dich nicht von Zorn und Wut überwältigen, denn wenn du dich ereiferst, gerätst du schnell ins Unrecht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระงับโทสะ เลิกโมโหโกรธาเสีย อย่าเดือดเนื้อร้อนใจ ซึ่งมีแต่จะนำไปสู่ความเลวร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงละเว้นจากความโกรธ และหนีห่างจากความฉุนเฉียว อย่าว้าวุ่นใจ เพราะมันจะนำไปสู่ความเลวร้ายเท่านั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
- Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
- Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
- Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
- 1 Sa-mu-ên 25:22 - Xin Đức Chúa Trời phạt kẻ thù Đa-vít cách nặng nề. Từ giờ đến sáng mai, ta sẽ giết sạch chúng nó, không tha một người đàn ông nào hết.”
- 1 Sa-mu-ên 25:23 - Vừa thấy Đa-vít, A-bi-ga-in vội vàng xuống lừa, cúi lạy.
- Giô-na 4:9 - Rồi Đức Chúa Trời hỏi Giô-na: “Con có quyền giận về việc cây leo ấy không?” Giô-na thưa: “Dạ có chứ! Con giận đến chết đi được!”
- Gióp 18:4 - Anh tự xé nát thân mình trong cơn giận, không lẽ vì anh mà mặt đất thành hoang vắng? Lẽ nào tảng đá phải dời đi nơi khác?
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
- Giô-na 4:1 - Nhưng các diễn biến này làm cho Giô-na rất phiền và tức giận.
- Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
- Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
- Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
- Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
- Châm Ngôn 16:32 - Người chậm giận thắng hơn dũng sĩ; ai biết tự chủ thắng hơn người chiếm thành.
- Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.