Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 当代译本 - 耶和华救助他们, 救他们脱离恶人,拯救他们, 因为他们投靠祂。
  • 圣经新译本 - 耶和华帮助他们,搭救他们; 他搭救他们脱离恶人,拯救他们, 因为他们投靠他。
  • 中文标准译本 - 耶和华帮助他们,搭救他们; 他搭救他们脱离恶人,把他们拯救出来, 因为他们投靠他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华帮助他们,解救他们。 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • New International Version - The Lord helps them and delivers them; he delivers them from the wicked and saves them, because they take refuge in him.
  • New International Reader's Version - The Lord helps them and saves them. He saves them from sinful people because they go to him for safety.
  • English Standard Version - The Lord helps them and delivers them; he delivers them from the wicked and saves them, because they take refuge in him.
  • New Living Translation - The Lord helps them, rescuing them from the wicked. He saves them, and they find shelter in him.
  • Christian Standard Bible - The Lord helps and delivers them; he will deliver them from the wicked and will save them because they take refuge in him.
  • New American Standard Bible - The Lord helps them and rescues them; He rescues them from the wicked and saves them, Because they take refuge in Him.
  • New King James Version - And the Lord shall help them and deliver them; He shall deliver them from the wicked, And save them, Because they trust in Him.
  • Amplified Bible - The Lord helps them and rescues them; He rescues them from the wicked and saves them, Because they take refuge in Him.
  • American Standard Version - And Jehovah helpeth them, and rescueth them: He rescueth them from the wicked, and saveth them, Because they have taken refuge in him.
  • King James Version - And the Lord shall help them, and deliver them: he shall deliver them from the wicked, and save them, because they trust in him.
  • New English Translation - The Lord helps them and rescues them; he rescues them from evil men and delivers them, for they seek his protection.
  • World English Bible - Yahweh helps them and rescues them. He rescues them from the wicked and saves them, because they have taken refuge in him.
  • 新標點和合本 - 耶和華幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 當代譯本 - 耶和華救助他們, 救他們脫離惡人,拯救他們, 因為他們投靠祂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華幫助他們,搭救他們; 他搭救他們脫離惡人,拯救他們, 因為他們投靠他。
  • 呂振中譯本 - 永恆主幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人, 把他們救出, 因為他們避難於他裏面。
  • 中文標準譯本 - 耶和華幫助他們,搭救他們; 他搭救他們脫離惡人,把他們拯救出來, 因為他們投靠他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華幫助他們,解救他們。 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華助之援之、脫諸惡人、因其託庇於彼、乃拯救之兮、
  • 文理委辦譯本 - 善者惟耶和華是賴、故蒙保祐、不為惡人所害兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保祐之、解救之、解救之脫離惡人、救援之因其仰賴主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯之群逆手。報答忠貞心。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor los ayuda y los libra; los libra de los malvados y los salva, porque en él ponen su confianza.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그들을 도와 악인에게서 건져 구하심은 그들이 그를 신뢰하기 때문이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur vient en aide ╵et il les délivre ; il les fait échapper aux méchants ╵et les sauve car ils ont cherché ╵leur refuge en lui.
  • リビングバイブル - 主は、ご自分に頼る者を助け、 悪者の策略から守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor os ajuda e os livra; ele os livra dos ímpios e os salva, porque nele se refugiam.
  • Hoffnung für alle - Bei ihm finden sie Hilfe und Rettung; ja, er rettet sie vor den Gottlosen und steht ihnen zur Seite, denn bei ihm haben sie Zuflucht gesucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยเขาและทรงกอบกู้เขา พระองค์จะทรงกอบกู้เขาจากคนชั่วและช่วยให้เขาปลอดภัย เพราะพวกเขาลี้ภัยในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​และ​ให้​พวก​เขา​พ้น​ภัย พระ​องค์​ให้​เขา​พ้น​ภัย​จาก​คน​ชั่วร้าย และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​พ้น เพราะ​เขา​มี​พระ​องค์​เป็น​ที่​พักพิง
交叉引用
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 1 Giăng 2:13 - Tôi viết những điều này cho các bậc phụ lão, vì quý vị đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng hiện hữu từ thuở ban đầu. Ta viết cho các thanh niên, vì các bạn đã thắng Sa-tan.
  • 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
  • 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 当代译本 - 耶和华救助他们, 救他们脱离恶人,拯救他们, 因为他们投靠祂。
  • 圣经新译本 - 耶和华帮助他们,搭救他们; 他搭救他们脱离恶人,拯救他们, 因为他们投靠他。
  • 中文标准译本 - 耶和华帮助他们,搭救他们; 他搭救他们脱离恶人,把他们拯救出来, 因为他们投靠他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华帮助他们,解救他们。 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华帮助他们,解救他们; 他解救他们脱离恶人,把他们救出来, 因为他们投靠他。
  • New International Version - The Lord helps them and delivers them; he delivers them from the wicked and saves them, because they take refuge in him.
  • New International Reader's Version - The Lord helps them and saves them. He saves them from sinful people because they go to him for safety.
  • English Standard Version - The Lord helps them and delivers them; he delivers them from the wicked and saves them, because they take refuge in him.
  • New Living Translation - The Lord helps them, rescuing them from the wicked. He saves them, and they find shelter in him.
  • Christian Standard Bible - The Lord helps and delivers them; he will deliver them from the wicked and will save them because they take refuge in him.
  • New American Standard Bible - The Lord helps them and rescues them; He rescues them from the wicked and saves them, Because they take refuge in Him.
  • New King James Version - And the Lord shall help them and deliver them; He shall deliver them from the wicked, And save them, Because they trust in Him.
  • Amplified Bible - The Lord helps them and rescues them; He rescues them from the wicked and saves them, Because they take refuge in Him.
  • American Standard Version - And Jehovah helpeth them, and rescueth them: He rescueth them from the wicked, and saveth them, Because they have taken refuge in him.
  • King James Version - And the Lord shall help them, and deliver them: he shall deliver them from the wicked, and save them, because they trust in him.
  • New English Translation - The Lord helps them and rescues them; he rescues them from evil men and delivers them, for they seek his protection.
  • World English Bible - Yahweh helps them and rescues them. He rescues them from the wicked and saves them, because they have taken refuge in him.
  • 新標點和合本 - 耶和華幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 當代譯本 - 耶和華救助他們, 救他們脫離惡人,拯救他們, 因為他們投靠祂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華幫助他們,搭救他們; 他搭救他們脫離惡人,拯救他們, 因為他們投靠他。
  • 呂振中譯本 - 永恆主幫助他們,解救他們; 他解救他們脫離惡人, 把他們救出, 因為他們避難於他裏面。
  • 中文標準譯本 - 耶和華幫助他們,搭救他們; 他搭救他們脫離惡人,把他們拯救出來, 因為他們投靠他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華幫助他們,解救他們。 他解救他們脫離惡人,把他們救出來, 因為他們投靠他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華助之援之、脫諸惡人、因其託庇於彼、乃拯救之兮、
  • 文理委辦譯本 - 善者惟耶和華是賴、故蒙保祐、不為惡人所害兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保祐之、解救之、解救之脫離惡人、救援之因其仰賴主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯之群逆手。報答忠貞心。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor los ayuda y los libra; los libra de los malvados y los salva, porque en él ponen su confianza.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그들을 도와 악인에게서 건져 구하심은 그들이 그를 신뢰하기 때문이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur vient en aide ╵et il les délivre ; il les fait échapper aux méchants ╵et les sauve car ils ont cherché ╵leur refuge en lui.
  • リビングバイブル - 主は、ご自分に頼る者を助け、 悪者の策略から守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor os ajuda e os livra; ele os livra dos ímpios e os salva, porque nele se refugiam.
  • Hoffnung für alle - Bei ihm finden sie Hilfe und Rettung; ja, er rettet sie vor den Gottlosen und steht ihnen zur Seite, denn bei ihm haben sie Zuflucht gesucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยเขาและทรงกอบกู้เขา พระองค์จะทรงกอบกู้เขาจากคนชั่วและช่วยให้เขาปลอดภัย เพราะพวกเขาลี้ภัยในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​และ​ให้​พวก​เขา​พ้น​ภัย พระ​องค์​ให้​เขา​พ้น​ภัย​จาก​คน​ชั่วร้าย และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​พ้น เพราะ​เขา​มี​พระ​องค์​เป็น​ที่​พักพิง
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 1 Giăng 2:13 - Tôi viết những điều này cho các bậc phụ lão, vì quý vị đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng hiện hữu từ thuở ban đầu. Ta viết cho các thanh niên, vì các bạn đã thắng Sa-tan.
  • 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
  • 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
圣经
资源
计划
奉献