逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
- 新标点和合本 - 恶人窥探义人, 想要杀他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人窥探义人, 想要杀他。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人窥探义人, 想要杀他。
- 当代译本 - 恶人窥探义人, 伺机谋害。
- 圣经新译本 - 恶人窥伺义人, 想要杀死他。
- 中文标准译本 - 恶人窥伺义人, 寻机置他于死地;
- 现代标点和合本 - 恶人窥探义人, 想要杀他。
- 和合本(拼音版) - 恶人窥探义人, 想要杀他。
- New International Version - The wicked lie in wait for the righteous, intent on putting them to death;
- New International Reader's Version - Those who are evil hide and wait for godly people. They want to kill them.
- English Standard Version - The wicked watches for the righteous and seeks to put him to death.
- New Living Translation - The wicked wait in ambush for the godly, looking for an excuse to kill them.
- The Message - Wicked sets a watch for Righteous, he’s out for the kill. God, alert, is also on watch— Wicked won’t hurt a hair of his head.
- Christian Standard Bible - The wicked one lies in wait for the righteous and intends to kill him;
- New American Standard Bible - The wicked spies upon the righteous And seeks to kill him.
- New King James Version - The wicked watches the righteous, And seeks to slay him.
- Amplified Bible - The wicked lies in wait for the righteous And seeks to kill him.
- American Standard Version - The wicked watcheth the righteous, And seeketh to slay him.
- King James Version - The wicked watcheth the righteous, and seeketh to slay him.
- New English Translation - Evil men set an ambush for the godly and try to kill them.
- World English Bible - The wicked watch the righteous, and seek to kill him.
- 新標點和合本 - 惡人窺探義人, 想要殺他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人窺探義人, 想要殺他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人窺探義人, 想要殺他。
- 當代譯本 - 惡人窺探義人, 伺機謀害。
- 聖經新譯本 - 惡人窺伺義人, 想要殺死他。
- 呂振中譯本 - 惡人窺伺着義人, 想法子要殺死他。
- 中文標準譯本 - 惡人窺伺義人, 尋機置他於死地;
- 現代標點和合本 - 惡人窺探義人, 想要殺他。
- 文理和合譯本 - 惡人窺伺義人、意欲殺之兮、
- 文理委辦譯本 - 惡者覬間、欲殺善人兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人窺伺善人、欲將其殺害、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡人覷賢者。心中懷叵測。
- Nueva Versión Internacional - Los malvados acechan a los justos con la intención de matarlos,
- 현대인의 성경 - 악인이 의로운 자를 엿보고 죽일 기회를 찾지만
- La Bible du Semeur 2015 - Le méchant épie le juste : il cherche à le mettre à mort.
- リビングバイブル - 悪者どもは神を敬う人をつけねらい、 何とか訴える口実を見つけ、 死罪に追い込もうと目を光らせます。
- Nova Versão Internacional - O ímpio fica à espreita do justo, querendo matá-lo;
- Hoffnung für alle - Wer von Gott nichts wissen will, der wartet auf eine Gelegenheit, um den Rechtschaffenen aus dem Weg zu räumen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วหมอบคอยคนชอบธรรม ซุ่มดักเอาชีวิตของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนชั่วจับจ้องผู้มีความชอบธรรม โดยหมายจะเอาชีวิต
交叉引用
- Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
- Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
- Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
- Lu-ca 14:1 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu dự tiệc tại nhà một lãnh đạo Pha-ri-si, còn dân chúng theo dõi Ngài rất kỹ.
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
- Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
- Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
- Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
- Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
- Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.