Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • 新标点和合本 - 你当倚靠耶和华而行善, 住在地上,以他的信实为粮;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当倚靠耶和华而行善, 安居地上,以他的信实为粮;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当倚靠耶和华而行善, 安居地上,以他的信实为粮;
  • 当代译本 - 要信靠耶和华,要行善, 要在这片土地上安然度日。
  • 圣经新译本 - 你要倚靠耶和华,并要行善; 你要住在地上,以信实为粮食。
  • 中文标准译本 - 你要依靠耶和华,要行善事, 在地上安居,并要以信实为粮;
  • 现代标点和合本 - 你当倚靠耶和华而行善, 住在地上,以他的信实为粮。
  • 和合本(拼音版) - 你当倚靠耶和华而行善, 住在地上,以他的信实为粮;
  • New International Version - Trust in the Lord and do good; dwell in the land and enjoy safe pasture.
  • New International Reader's Version - Trust in the Lord and do good. Then you will live in the land and enjoy its food.
  • English Standard Version - Trust in the Lord, and do good; dwell in the land and befriend faithfulness.
  • New Living Translation - Trust in the Lord and do good. Then you will live safely in the land and prosper.
  • The Message - Get insurance with God and do a good deed, settle down and stick to your last. Keep company with God, get in on the best.
  • Christian Standard Bible - Trust in the Lord and do what is good; dwell in the land and live securely.
  • New American Standard Bible - Trust in the Lord and do good; Live in the land and cultivate faithfulness.
  • New King James Version - Trust in the Lord, and do good; Dwell in the land, and feed on His faithfulness.
  • Amplified Bible - Trust [rely on and have confidence] in the Lord and do good; Dwell in the land and feed [securely] on His faithfulness.
  • American Standard Version - Trust in Jehovah, and do good; Dwell in the land, and feed on his faithfulness.
  • King James Version - Trust in the Lord, and do good; so shalt thou dwell in the land, and verily thou shalt be fed.
  • New English Translation - Trust in the Lord and do what is right! Settle in the land and maintain your integrity!
  • World English Bible - Trust in Yahweh, and do good. Dwell in the land, and enjoy safe pasture.
  • 新標點和合本 - 你當倚靠耶和華而行善, 住在地上,以他的信實為糧;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當倚靠耶和華而行善, 安居地上,以他的信實為糧;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當倚靠耶和華而行善, 安居地上,以他的信實為糧;
  • 當代譯本 - 要信靠耶和華,要行善, 要在這片土地上安然度日。
  • 聖經新譯本 - 你要倚靠耶和華,並要行善; 你要住在地上,以信實為糧食。
  • 呂振中譯本 - 你要倚靠永恆主,要行善; 住在地上,安安穩穩地牧放。
  • 中文標準譯本 - 你要依靠耶和華,要行善事, 在地上安居,並要以信實為糧;
  • 現代標點和合本 - 你當倚靠耶和華而行善, 住在地上,以他的信實為糧。
  • 文理和合譯本 - 當賴耶和華而行善、居於斯土、以其信實為食兮、
  • 文理委辦譯本 - 當賴耶和華以行善、然後得居斯土而快足兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當倚主行善、居於世間、存真養性、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恃主勉行善。恬然居廣宅。
  • Nueva Versión Internacional - Confía en el Señor y haz el bien; establécete en la tierra y mantente fiel.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 신뢰하고 선을 행하라. 그러면 너희가 땅에서 하나님의 신실하심으로 번영을 누리며 안전하게 살 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • Восточный перевод - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets en l’Eternel ╵toute ta confiance ! ╵Fais ce qui est bien, et, dans le pays, ╵tu demeureras ╵et tu jouiras ╵de bons pâturages ╵en sécurité.
  • リビングバイブル - 主に信頼して人を思いやり、親切にしなさい。 そうすれば、この地に安住し、 成功を収めることもできます。
  • Nova Versão Internacional - Confie no Senhor e faça o bem; assim você habitará na terra e desfrutará segurança.
  • Hoffnung für alle - Verlass dich auf den Herrn und tue Gutes! Wohne hier in diesem Land, sei zuverlässig und treu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าและทำความดี จงอาศัยอยู่ในแผ่นดินนั้นและรื่นรมย์อยู่ในทุ่งหญ้าอันปลอดภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไว้ใจ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประพฤติ​แต่​สิ่ง​ดี​งาม เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน และ​ยินดี​ใน​ความ​ปลอดภัย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Thi Thiên 4:5 - Hãy dâng sinh tế xứng đáng, và tin cậy nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • 新标点和合本 - 你当倚靠耶和华而行善, 住在地上,以他的信实为粮;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当倚靠耶和华而行善, 安居地上,以他的信实为粮;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当倚靠耶和华而行善, 安居地上,以他的信实为粮;
  • 当代译本 - 要信靠耶和华,要行善, 要在这片土地上安然度日。
  • 圣经新译本 - 你要倚靠耶和华,并要行善; 你要住在地上,以信实为粮食。
  • 中文标准译本 - 你要依靠耶和华,要行善事, 在地上安居,并要以信实为粮;
  • 现代标点和合本 - 你当倚靠耶和华而行善, 住在地上,以他的信实为粮。
  • 和合本(拼音版) - 你当倚靠耶和华而行善, 住在地上,以他的信实为粮;
  • New International Version - Trust in the Lord and do good; dwell in the land and enjoy safe pasture.
  • New International Reader's Version - Trust in the Lord and do good. Then you will live in the land and enjoy its food.
  • English Standard Version - Trust in the Lord, and do good; dwell in the land and befriend faithfulness.
  • New Living Translation - Trust in the Lord and do good. Then you will live safely in the land and prosper.
  • The Message - Get insurance with God and do a good deed, settle down and stick to your last. Keep company with God, get in on the best.
  • Christian Standard Bible - Trust in the Lord and do what is good; dwell in the land and live securely.
  • New American Standard Bible - Trust in the Lord and do good; Live in the land and cultivate faithfulness.
  • New King James Version - Trust in the Lord, and do good; Dwell in the land, and feed on His faithfulness.
  • Amplified Bible - Trust [rely on and have confidence] in the Lord and do good; Dwell in the land and feed [securely] on His faithfulness.
  • American Standard Version - Trust in Jehovah, and do good; Dwell in the land, and feed on his faithfulness.
  • King James Version - Trust in the Lord, and do good; so shalt thou dwell in the land, and verily thou shalt be fed.
  • New English Translation - Trust in the Lord and do what is right! Settle in the land and maintain your integrity!
  • World English Bible - Trust in Yahweh, and do good. Dwell in the land, and enjoy safe pasture.
  • 新標點和合本 - 你當倚靠耶和華而行善, 住在地上,以他的信實為糧;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當倚靠耶和華而行善, 安居地上,以他的信實為糧;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當倚靠耶和華而行善, 安居地上,以他的信實為糧;
  • 當代譯本 - 要信靠耶和華,要行善, 要在這片土地上安然度日。
  • 聖經新譯本 - 你要倚靠耶和華,並要行善; 你要住在地上,以信實為糧食。
  • 呂振中譯本 - 你要倚靠永恆主,要行善; 住在地上,安安穩穩地牧放。
  • 中文標準譯本 - 你要依靠耶和華,要行善事, 在地上安居,並要以信實為糧;
  • 現代標點和合本 - 你當倚靠耶和華而行善, 住在地上,以他的信實為糧。
  • 文理和合譯本 - 當賴耶和華而行善、居於斯土、以其信實為食兮、
  • 文理委辦譯本 - 當賴耶和華以行善、然後得居斯土而快足兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當倚主行善、居於世間、存真養性、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恃主勉行善。恬然居廣宅。
  • Nueva Versión Internacional - Confía en el Señor y haz el bien; establécete en la tierra y mantente fiel.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 신뢰하고 선을 행하라. 그러면 너희가 땅에서 하나님의 신실하심으로 번영을 누리며 안전하게 살 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • Восточный перевод - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь стрелы Твои пронзили меня, и рука Твоя на мне тяжела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets en l’Eternel ╵toute ta confiance ! ╵Fais ce qui est bien, et, dans le pays, ╵tu demeureras ╵et tu jouiras ╵de bons pâturages ╵en sécurité.
  • リビングバイブル - 主に信頼して人を思いやり、親切にしなさい。 そうすれば、この地に安住し、 成功を収めることもできます。
  • Nova Versão Internacional - Confie no Senhor e faça o bem; assim você habitará na terra e desfrutará segurança.
  • Hoffnung für alle - Verlass dich auf den Herrn und tue Gutes! Wohne hier in diesem Land, sei zuverlässig und treu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าและทำความดี จงอาศัยอยู่ในแผ่นดินนั้นและรื่นรมย์อยู่ในทุ่งหญ้าอันปลอดภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไว้ใจ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประพฤติ​แต่​สิ่ง​ดี​งาม เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน และ​ยินดี​ใน​ความ​ปลอดภัย
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Thi Thiên 4:5 - Hãy dâng sinh tế xứng đáng, và tin cậy nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
圣经
资源
计划
奉献